Hoá Học 11 Bài 8: Amoniac Và Muối Amoni - Hoc247
Có thể bạn quan tâm
Nội dung bài học Amoniac và muối amoni tìm hiểu về cấu tạo phân tử, tính chất vật lí (tính tan, tỉ khối, màu, mùi), ứng dụng chính, amoniac trong phòng thí nghiệm và trong công nghiệp . Tính chất hoá học của amoniac: Tính bazơ yếu (tác dụng với nước, dung dịch muối, axit) và tính khử (tác dụng với oxi, clo). Cách điều chế NH3. Tính chất vật lí (trạng thái, màu sắc, tính tan). Tính chất hoá học (phản ứng với dung dịch kiềm, phản ứng nhiệt phân) và ứng dụng của muối amoni.
ATNETWORK YOMEDIA1. Tóm tắt lý thuyết
1.1. Amoniac
1.2. Muối amoni
2. Bài tập minh hoạ
3. Luyện tập Bài 8 Hóa học 11
3.1. Trắc nghiệm
3.2. Bài tập SGK và Nâng cao
4. Hỏi đáp về Bài 8 Chương 2 Hóa học 11
Tóm tắt lý thuyết
1.1. AMONIAC
1.1.1. Cấu tạo phân tử
Hình 1: Sơ đồ cấu tạo của phân tử NH3
- Nguyên tử N liên kết với 3 nguyên tử H bằng 3 liên kết cộng hóa trị có cực.
- Nguyên tử N còn có 1 cặp e hoá trị.
- Nguyên tử N có số oxi hóa thấp nhất -3
- Phân tử có cấu tạo không đối xứng nên phân tử NH3 phân cực.
1.1.2. Tính chất vật lý
- Là chất khí không màu, mùi khai, xốc, nhẹ hơn không khí
- Tan nhiều trong nước, tạo thành dd có tính kiềm
Video 1: Sự hòa tan của Amoniac trong nước
- Khí NH3 tan nhiều trong nước làm giảm P trong bình và nước bị hút vào bình. Phenolphtalein chuyển thành màu hồng ⇒ NH3 có tính bazơ.
-
Dung dịch NH3 đậm đặc trong phòng thí nghiệm có nồng độ 25% (N = 0,91g/cm3).
1.1.3. Tính chất hóa học
Tính bazơ yếu
Tác dụng với nước
- Khi hoà tan khí NH3 vào nước, 1 phần các phân tử NH3 phản ứng tạo thành dd bazơ ⇒ dd NH3 là bazơ yếu:
NH3 + H2O \(\rightleftharpoons\) NH4++ OH-
- Làm quỳ tím chuyển sang màu xanh
Tác dụng với dung dịch bazơ
- Dung dịch NH3 có khả năng làm kết tủa nhiều hidroxít kim loại
AlCl3 + 3NH3 + 3 H2O → Al(OH)3 \(\downarrow\) + 3 NH4Cl
Al3++3NH3+3H2O → Al(OH)3 \(\downarrow\) + 3NH4+
Tác dụng với axít
2NH3 + H2SO4 → (NH4)2SO4
NH3 (k) + HCl (k) → NH4Cl
(không màu) (ko màu) (khói trắng)
Video 2: Amoniac tác dụng với axit clohidric
Tính khử
Trong phân tử NH3, N có số oxi hóa là -3. Nitơ có các số oxi hóa là -3,0,+1,+2,+3,+4,+5. Như vậy trong các phản ứng hóa học khi có sự thay đổi số oxi hóa, số oxi hóa của N trong NH3 chỉ có thể tăng lên → thể hiện tính khử.
Tác dụng với oxi
Video 3: Thí nghiệm giữa NH3 và Oxi
NH3 được tạo ra từ phản ứng của NH4Cl và CaO
Khí O2 được tạo ra từ phản ứng của KClO3 và MnO2
- Hiện tượng: Que đóm đang cháy bỗng vụt tắt
- Giải thích: Khí N2 không duy trì sự cháy 4 NH3 + 3O2 2N2 + 6 H2O
Tác dụng với Clo
2NH3 + 3Cl2 → N2 + 6 HCl
Nếu NH3 dư : NH3 + HCl → NH4Cl (khói trắng)
* Kết luận: Amoniac có các tính chất hoá học cơ bản: Tính bazơ yếu và Tính khử
1.1.4. Ứng dụng
- Sản xuất HNO3
- Sản xuất phân đạm và dd NH3 có thể sử dụng trực tiếp làm phân bón
- Điều chế N2H4 làm nhiên liệu cho tên lửa
- NH3 lỏng dùng làm chất làm lạnh cho thiết bị lạnh
- Sử dụng trong công nghiệp đông lạnh (sản xuất nước đá, bảo quản nông phẩm...)
- Sử dụng trong công nghiệp môi trường (loại bỏ một số khí gây ô nhiễm như SO2...)
1.1.5. Điều chế
Trong phòng thí nghiệm
- Đun nóng muối amoni với Ca(OH)2 hay dd kiềm: 2NH4Cl+Ca(OH)2 → CaCl2+2NH3 \(\uparrow\)+2H2O
- Để làm khô khí, ta cho khí NH3 có lẫn hơi nước qua bình vôi sống CaO.
- Điều chế nhanh 1 lượng nhỏ khí NH3, ta đun nóng dung dịch NH3 đậm đặc.
Trong công nghiệp
N2 + 3H2 2NH3 \(\triangle H < 0\)
- Nhiệt độ: 450 – 500OC
- Áp suất: 200- 300 atm
- Chất xúc tác: Fe/Al2O3, K2O
1.2. MUỐI AMONI
Muối amoni là chất tinh thể ion gồm cation amoni NH4+ và anion gốc axít. Ví dụ: NH4Cl, (NH4)2SO4 , (NH4)2CO3
1.2.1.Tính chất vật lý
- Tinh thể
- Đều tan trong nước
- Ion NH4+ không màu
1.2.2.Tính chất hoá học
Tác dụng với bazơ kiềm
(NH4)2SO4 + 2NaOH → Na2SO4 + 2NH3 + 2H2O.
Phương trình ion thu gọn: NH4+ + OH- → NH3 + H2O → Điều chế NH3 trong Phòng thí nghiệm và nhận biết muối amoni.
Phản ứng nhiệt phân
- Muối amoni tạo bởi axít không có tính oxi hoá: (HCl,H2CO3) → NH3
NH4Cl (r) NH3 (k) + HCl (k).
(NH4)2CO3 (r) NH3 (k) + NH4HCO3(r).
NH4HCO3(r) NH3(k) + CO2(k) + H2O
- (NH4)2CO3; NH4HCO3 ở nhiệt độ thường cũng tự phân huỷ; ở nhiệt độ cao phản ứng xảy ra nhanh hơn; Dùng NH4HCO3 trong bột nở.
- Muối amoni tạo bởi axít có tính oxi hoá: (HNO2, HNO3) → N2 , N2O
NH4NO2 N2 + 2H2O
NH4NO3 N2O + 2H2O
Bài tập minh họa
Bài 1:
Để nhận biết các dung dịch: NH4NO3, (NH4)2SO4, K2SO4 đựng trong các lọ mất nhãn ta dùng:
Hướng dẫn:
- Bước 1: Trích dẫn 3 mẫu thử
- Bước 2: Bari tan trong nước tạo dung dịch Ba(OH)2
- NH4NO3: có khí mùi khai: Ba(OH)2 + 2NH4NO3 → Ba(NO3)2 + 2NH3\(\uparrow\) + 2H2O
- (NH4)2SO4: khí mùi khai và kết tủa trắng: Ba(OH)2 + (NH4)2SO4 → BaSO4\(\downarrow\) + 2NH3\(\uparrow\) + 2H2O
- K2SO4: kết tủa trắng: Ba(OH)2 + K2SO4: → BaSO4 \(\downarrow\)+ 2KOH
Bài 2:
Hỗn hợp X gồm N2 và H2 có tỉ khối so với He bằng 1,8. Đun nóng X một thời gian trong bình kín (có bột Fe làm xúc tác) thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với He bằng 2. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH3 là:
Hướng dẫn:
MX = 7,2. Áp dụng quy tắc đường chéo ta có: \(n_{H_2}:n_{N_2}=4:1\) ⇒ Giả sử ban đầu có 4 mol H2 và 1 mol N2 trong X N2 + 3H2 ↔ 2NH3 x → x → 2x ⇒ sau phản ứng: nY = 2x + (1 - x) + (4 - 3x) = 5 - 2x mol Bảo toàn khối lượng: mX = mY ⇒ 5 × 7,2 = (5 - 2x) × 2 × 4 ⇒ x = 0,25 mol ⇒ H% (tính theo N2) = 25%
Bài 3:
Cho các phản ứng sau: 4NH3 + 5O2 → 4NO + 6H2O (1) NH3 + H2SO4 → NH4HSO4 (2) 2NH3 + 3CuO → 3Cu + N2\(\uparrow\) + 3H2O (3) 8NH3 + 3Cl2 → N2 + 6NH4Cl (4) NH3 + H2S → NH4HS (5) 2NH3 + 3O2 → 2N2\(\uparrow\) + 6H2O (6) NH3 + HCl → NH4Cl (7) Số phản ứng trong đó NH3 không đóng vai trò là chất khử là:
Hướng dẫn:
Các phản ứng mà có sự tăng số oxi hóa của N ⇒ NH3 thể hiện tính khử. Các phản ứng không có hiện tượng trên là: 2, 5, 7.
3. Luyện tập Bài 8 Hóa học 11
Sau bài học cần nắm:
- Cấu tạo phân tử, tính chất vật lí (tính tan, tỉ khối, màu, mùi), ứng dụng chính, amoniac trong phòng thí nghiệm và trong công nghiệp.
- Tính chất hoá học của amoniac: Tính bazơ yếu (tác dụng với nước, dung dịch muối, axit) và tính khử (tác dụng với oxi, clo).
- Cách điều chế NH3. Tính chất vật lí (trạng thái, màu sắc, tính tan).
- Tính chất hoá học (phản ứng với dung dịch kiềm, phản ứng nhiệt phân) và ứng dụng của muối amoni.
3.1. Trắc nghiệm
Bài kiểm tra Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 8 có phương pháp và lời giải chi tiết giúp các em luyện tập và hiểu bài.
-
Câu 1:
Khí nào dưới đây làm xanh quỳ tím ẩm?
- A. SO2.
- B. Cl2.
- C. CH4.
- D. NH3.
-
Câu 2:
Khi nhiệt phân, muối nitrat nào sau đây có thể không thu được khí O2?
- A. NaNO3.
- B. NH4NO3.
- C. AgNO3.
- D. Cu(NO3)2.
-
Câu 3:
Để nhận biết các dung dịch muối (đựng riêng biệt trong các ống nghiệm): Al(NO3)3, (NH4)2SO4, NH4NO3, MgCl2 có thể dùng dung dịch:
- A. NaOH.
- B. Ba(OH)2.
- C. BaCl2.
- D. AgNO3.
Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
3.2. Bài tập SGK và Nâng cao
Các em có thể hệ thống lại nội dung bài học thông qua phần hướng dẫn Giải bài tập Hóa học 11 Bài 8.
Bài tập 1 trang 37 SGK Hóa học 11
Bài tập 2 trang 37 SGK Hóa học 11
Bài tập 3 trang 37 SGK Hóa học 11
Bài tập 4 trang 37 SGK Hóa học 11
Bài tập 5 trang 37 SGK Hóa học 11
Bài tập 6 trang 37 SGK Hóa học 11
Bài tập 7 trang 37 SGK Hóa học 11
Bài tập 8 trang 38 SGK Hóa học 11
Bài tập 8.1 trang 11 SBT Hóa học 11
Bài tập 8.2 trang 11 SBT Hóa học 11
Bài tập 8.3 trang 11 SBT Hóa học 11
Bài tập 8.4 trang 11 SBT Hóa học 11
Bài tập 8.5 trang 12 SBT Hóa học 11
Bài tập 8.6 trang 12 SBT Hóa học 11
Bài tập 8.7 trang 12 SBT Hóa học 11
Bài tập 8.8 trang 12 SBT Hóa học 11
Bài tập 8.9 trang 13 SBT Hóa học 11
Bài tập 8.10 trang 13 SBT Hóa học 11
Bài tập 8.11 trang 13 SBT Hóa học 11
Bài tập 8.12 trang 13 SBT Hóa học 11
Bài tập 1 trang 47 SGK Hóa học 11 nâng cao
Bài tập 2 trang 47 SGK Hóa học 11 nâng cao
Bài tập 3 trang 47 SGK Hóa học 11 nâng cao
Bài tập 4 trang 47 SGK Hóa học 11 nâng cao
Bài tập 5 trang 47 SGK Hóa học 11 nâng cao
Bài tập 6 trang 47 SGK Hóa học 11 nâng cao
Bài tập 7 trang 48 SGK Hóa học 11 nâng cao
Bài tập 8 trang 48 SGK Hóa học 11 nâng cao
4. Hỏi đáp về Bài 8 Chương 2 Hóa học 11
Trong quá trình học tập nếu có bất kì thắc mắc gì, các em hãy để lại lời nhắn ở mục Hỏi đáp để cùng cộng đồng Hóa HOC247 thảo luận và trả lời nhé.
NONEBài học cùng chương
Hoá học 11 Bài 7: Nitơ Hoá học 11 Bài 9: Axit nitric và muối nitrat Hoá học 11 Bài 10: Photpho Hoá học 11 Bài 11: Axit photphoric và muối photphat Hoá học 11 Bài 12: Phân bón hóa học Hoá học 11 Bài 13: Luyện tập Tính chất của nitơ, photpho và các hợp chất của chúng ADSENSE ADMICRO Bộ đề thi nổi bật UREKA AANETWORKXEM NHANH CHƯƠNG TRÌNH LỚP 11
Toán 11
Toán 11 Kết Nối Tri Thức
Toán 11 Chân Trời Sáng Tạo
Toán 11 Cánh Diều
Giải bài tập Toán 11 KNTT
Giải bài tập Toán 11 CTST
Trắc nghiệm Toán 11
Đề thi giữa HK1 môn Toán 11
Ngữ văn 11
Ngữ Văn 11 Kết Nối Tri Thức
Ngữ Văn 11 Chân Trời Sáng Tạo
Ngữ Văn 11 Cánh Diều
Soạn Văn 11 Kết Nối Tri Thức
Soạn Văn 11 Chân Trời Sáng Tạo
Văn mẫu 11
Đề thi giữa HK1 môn Ngữ Văn 11
Tiếng Anh 11
Tiếng Anh 11 Kết Nối Tri Thức
Tiếng Anh 11 Chân Trời Sáng Tạo
Tiếng Anh 11 Cánh Diều
Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 KNTT
Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 CTST
Tài liệu Tiếng Anh 11
Đề thi giữa HK1 môn Tiếng Anh 11
Vật lý 11
Vật lý 11 Kết Nối Tri Thức
Vật Lý 11 Chân Trời Sáng Tạo
Vật lý 11 Cánh Diều
Giải bài tập Vật Lý 11 KNTT
Giải bài tập Vật Lý 11 CTST
Trắc nghiệm Vật Lý 11
Đề thi giữa HK1 môn Vật Lý 11
Hoá học 11
Hoá học 11 Kết Nối Tri Thức
Hoá học 11 Chân Trời Sáng Tạo
Hoá Học 11 Cánh Diều
Giải bài tập Hoá 11 KNTT
Giải bài tập Hoá 11 CTST
Trắc nghiệm Hoá học 11
Đề thi giữa HK1 môn Hóa 11
Sinh học 11
Sinh học 11 Kết Nối Tri Thức
Sinh Học 11 Chân Trời Sáng Tạo
Sinh Học 11 Cánh Diều
Giải bài tập Sinh học 11 KNTT
Giải bài tập Sinh học 11 CTST
Trắc nghiệm Sinh học 11
Đề thi giữa HK1 môn Sinh 11
Lịch sử 11
Lịch Sử 11 Kết Nối Tri Thức
Lịch Sử 11 Chân Trời Sáng Tạo
Giải bài tập Sử 11 KNTT
Giải bài tập Sử 11 CTST
Trắc nghiệm Lịch Sử 11
Đề thi giữa HK1 môn Lịch Sử 11
Địa lý 11
Địa Lý 11 Kết Nối Tri Thức
Địa Lý 11 Chân Trời Sáng Tạo
Giải bài tập Địa 11 KNTT
Giải bài tập Địa 11 CTST
Trắc nghiệm Địa lý 11
Đề thi giữa HK1 môn Địa lý 11
GDKT & PL 11
GDKT & PL 11 Kết Nối Tri Thức
GDKT & PL 11 Chân Trời Sáng Tạo
Giải bài tập KTPL 11 KNTT
Giải bài tập KTPL 11 CTST
Trắc nghiệm GDKT & PL 11
Đề thi giữa HK1 môn KTPL 11
Công nghệ 11
Công nghệ 11 Kết Nối Tri Thức
Công nghệ 11 Cánh Diều
Giải bài tập Công nghệ 11 KNTT
Giải bài tập Công nghệ 11 Cánh Diều
Trắc nghiệm Công nghệ 11
Đề thi giữa HK1 môn Công nghệ 11
Tin học 11
Tin học 11 Kết Nối Tri Thức
Tin học 11 Cánh Diều
Giải bài tập Tin học 11 KNTT
Giải bài tập Tin học 11 Cánh Diều
Trắc nghiệm Tin học 11
Đề thi giữa HK1 môn Tin 11
Cộng đồng
Hỏi đáp lớp 11
Tư liệu lớp 11
Xem nhiều nhất tuần
Đề thi HK1 lớp 11
Đề thi giữa HK1 lớp 11
Đề thi HK2 lớp 12
Đề thi giữa HK2 lớp 11
Tôi yêu em - Pu-Skin
Video bồi dưỡng HSG môn Toán
Công nghệ 11 Bài 16: Công nghệ chế tạo phôi
Chí Phèo
Hạnh phúc một tang gia
Chữ người tử tù
Cấp số nhân
Văn mẫu và dàn bài hay về bài thơ Đây thôn Vĩ Dạ
Cấp số cộng
YOMEDIA YOMEDIA ×Thông báo
Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này.
Bỏ qua Đăng nhập ×Thông báo
Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này.
Đồng ý ATNETWORK ON QC Bỏ qua >>Từ khóa » Bài Tập Hóa 11 Amoniac Và Muối Amoni
-
Giải Hóa 11 Bài 8 : Amoniac Và Muối Amoni
-
Giải Bài Tập Hóa 11 Bài 8: Amoniac Và Muối Amoni
-
Bài 8. Amoniac Và Muối Amoni
-
Giải Bài Tập Hóa Học 11 - Bài 8 : Amoniac Và Muối Amoni
-
Bài Tập Về Amoniac Và Muối Amoni Môn Hóa Học Lớp 11 - Ôn Luyện
-
Giải Bài 1,2,3,4,5,6,7,8 Trang 37,38 SGK Hóa 11: Amoniac Và Muối ...
-
Giải Bài Tập Hóa 11 Bài 8: Amoniac Và Muối Amoni
-
Giải Bài 8: Amoniac Và Muối Amoni | Hóa Lớp 11 (trang 32 - Tech12h
-
Giải Bài Tập Hóa 11 Bài 8 Amoniac Và Muối Amoni Dễ Hiểu
-
Amoniac Và Muối Amoni - Hóa 11 - Thầy Đặng Xuân Chất - YouTube
-
Bài 8. Amoniac Và Muối Amoni | Giải Sách Bài Tập Hóa 11 - TopLoigiai
-
BÀI 8: Amoniac Và Muối Amoni - Học Thêm Toán
-
Bài 8: Amoniac Và Muối Amoni - Tìm đáp án, Giải Bài Tập, để Học Tốt
-
Bài Tập Về Amoniac Và Muối Amoni Môn Hóa Học Lớp 11