Hoá Học 8 Bài 18: Mol - HOC247
Có thể bạn quan tâm
Các em đã biết kích thước và khối lượng của nguyên tử, phân tử là vô cùng nhỏ bé, không thể cân, đo, đong, đếm chúng được. Nhưng trong Hóa học lại cần biết có bao nhiêu nguyên tử, phân tử và khối lượng, kích thước, thể tích của chúng tham gia và tạo thành trong một phản ứng hóa học. Để đáp ứng được yêu cầu này, các nhà hóa học đã đề xuất một khái niệm cho các hạt vi mô, đó gọi là Mol (đọc là "Mon")
ATNETWORK YOMEDIA1. Tóm tắt lý thuyết
1.1. Mol là gì?
1.2. Khối lượng mol là gì?
1.3. Thể tích mol chất khí là gì?
1.4. Tổng kết
2. Bài tập minh hoạ
3. Luyện tập Bài 18 Hóa học 8
3.1. Trắc nghiệm
3.2. Bài tập SGK và Nâng cao
4. Hỏi đáp về Bài 18 Chương 3 Hóa học 8
Tóm tắt lý thuyết
1.1. Mol là gì?
Hình 1: Một số đơn vị quy đổi thông dụng trong cuộc sống
- Mol (n) là lượng chất chứa 6. 1023 nguyên tử hoặc phân tử chất đó.
- Con số 6 .1023 được gọi là số Avogadro và được kí hiệu là N.
- Ví dụ 1:
Hình 2: Một mol Sắt, nước, hiđro, đồng
- Nếu biết số mol ta có thể tính được số phân tử hoặc số nguyên tử.
- Ví dụ 2: Hãy tính số phân tử của NaCl có trong 2 mol NaCl?
- Cứ 1 mol muối có 6. 1023 phân tử muối ăn .
- Vậy 2 mol muối có 2 x 6. 1023 phân tử muối.
- Lưu ý: Phân biệt ý nghĩa của 2 cách viết sau:
- 1 mol H ⇒ Chỉ 1 mol nguyên tử Hiđro
-
1 mol H2 ⇒ Chỉ 1 mol phân tử Hiđro
1.2. Khối lượng mol là gì?
| Nguyên tử khối ( hoặc phân tử khối) của một chất | Khối lượng mol nguyên tử ( hoặc phân tử) của một chất |
| Nguyên tử khối của Fe là: 56 đvC | MFe = 56 (gam) |
| Phân tử khối của H2 là: 1x2 = 2 đvC | \({M_{{H_2}}} = 1 \times 2 = 2(gam)\) |
| Phân tử khối của H2O là: 1x2 + 16 = 18 đvC | \({M_{{H_2}O}} = 18(gam)\) |
- Khối lượng mol là khối lượng của N hạt phân tử hay nguyên tử chất đó.
- Khối lượng mol kí hiệu là M.
- Khối lượng mol của một chất có trị số bằng trị số của phân tử khối hoặc nguyên tử khối chất đó.
- Ví dụ:
- Khối lượng mol nguyên tử Hidro: MH = 1 gam/mol
- Khối lượng mol phân tử H2O : \({M_{{H_2}O}} = (1 \times 2 + 16) = 18(gam/mol)\)
-
Lưu ý: Phân biệt ý nghĩa của 2 cách viết sau:
-
MN: Chỉ khối lượng mol nguyên tử Nitơ
-
\({M_{{N_2}}}\) : Chỉ khối lượng mol phân tử Nitơ
1.3. Thể tích mol chất khí là gì?
- Thể tích mol chất khí (V) là thể tích chiếm bởi N phân tử chất khí đó.
Hình 3: Mô hình của một mol chất khí bất kì trong cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất.
- Điều kiện tiêu chuẩn (đktc): 00C và 1atm, 1 mol khí chiếm 22,4 lít
- Vậy: \({V_{{H_2}}} = {V_{{O_2}}} = {V_{C{O_2}}} = 22,4(lit)\)
-
Ở điều kiện bình thường là 200C và 1atm: 1 mol khí chiếm 24 lít
-
Vậy: \({V_{{H_2}}} = {V_{{O_2}}} = {V_{C{O_2}}} = 24(lit)\)
-
1.4. Tổng kết
Hình 4: Sơ đồ tư duy bài Mol
Bài tập minh họa
Bài 1:
a) Hãy tính số phân tử của H2O có trong 2 mol H2O?
b) Hãy tính số phân tử của KCl có trong 1,5 mol KCl?
Hướng dẫn:
a)Cứ 1 mol muối có 6. 1023 phân tử H2O.
Vậy 2 mol muối có 2 x 6. 1023 phân tử H2O.
b) Cứ 1 mol muối có 6. 1023 phân tử KCl.
Vậy 2 mol muối có 1,5 x 6. 1023 phân tử KCl.
Bài 2:
Hoàn thành bảng sau:
| Số mol nguyên tử (hoặc phân tử) chất | Số nguyên tử (hoặc phân tử) của chất |
| 1 mol nguyên tử Đồng | có ..................nguyên tử Đồng |
| .............................. nguyên tử Cacbon | Có 18.1023 nguyên tử Cacbon |
| 2,5 mol phân tử SO2 | có ......................... phân tử SO2 |
Hướng dẫn:
| Số mol nguyên tử (hoặc phân tử) chất | Số nguyên tử (hoặc phân tử) của chất |
| 1 mol nguyên tử Đồng | có 6.1023 nguyên tử Đồng |
| \(\frac{{{{18.10}^{23}}}}{{{{6.10}^{23}}}} = 3(mol)\) nguyên tử Cacbon | Có 18.1023 nguyên tử Cacbon |
| 2,5 mol phân tử SO2 | có 2,5. 6. 1023 = 15. 1023 phân tử SO2 |
Bài 3:
Hãy tính khối lượng mol của các chất sau:
Can xi (Ca), Đồng (II) oxit (CuO), Canxi cacbonat (CaCO3)
Hướng dẫn:
| Chất | Khối lượng mol (M) của chất |
| Can xi (Ca) | \({M_{Ca}} = 40(gam)\) |
| Đồng (II) oxit (CuO) | \({M_{CuO}} = 64 + 16 = 80(gam)\) |
| Canxi cacbonat (CaCO3) | \({M_{CaC{O_3}}} = 40 + 12 + 16 \times 3 = 100(gam)\) |
3. Luyện tập Bài 18 Hóa học 8
Sau bài học cần nắm:
- Mol là gì? Khối lượng mol là gì? Thể tích mol chất khí là gì?
- Xác định được khối lượng mol chất, mol chất khi biết số phân tử và ngược lại.
3.1. Trắc nghiệm
Bài kiểm tra Trắc nghiệm Hóa học 8 Bài 18 có phương pháp và lời giải chi tiết giúp các em luyện tập và hiểu bài.
-
Câu 1:
1,5 mol nguyên tử nhôm có chứa…Al ?
- A. 6.1023 phân tử
- B. 6.1023 nguyên tử
- C. 9.1023 nguyên tử
- D. 7,5.1023 nguyên tử
-
Câu 2:
Khối lượng của 1 mol nguyên tử Ag là? (Ag = 108)
- A. 27 gam
- B. 32 gam
- C. 100 gam
- D. 108 gam
-
Câu 3:
0.5 mol khí CO2 đo ở đktc có thể tích là:
- A. 22,4 lit
- B. 1,12 lit
- C. 44,8 lit
- D. 24 lit
Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
3.2. Bài tập SGK và Nâng cao
Các em có thể hệ thống lại nội dung bài học thông qua phần hướng dẫn Giải bài tập Hóa học 8 Bài 18.
Bài tập 1 trang 65 SGK Hóa học 8
Bài tập 2 trang 65 SGK Hóa học 8
Bài tập 3 trang 65 SGK Hóa học 8
Bài tập 4 trang 65 SGK Hóa học 8
Bài tập 18.1 trang 26 SBT Hóa học 8
Bài tập 18.2 trang 26 SBT Hóa học 8
Bài tập 18.3 trang 26 SBT Hóa học 8
Bài tập 18.4 trang 26 SBT Hóa học 8
Bài tập 18.5 trang 26 SBT Hóa học 8
4. Hỏi đáp về Bài 18 Chương 3 Hóa học 8
Trong quá trình học tập nếu có bất kì thắc mắc gì, các em hãy để lại lời nhắn ở mục Hỏi đáp để cùng cộng đồng Hóa HOC247 thảo luận và trả lời nhé.
NONE Bài học cùng chương
Bộ đề thi nổi bật
UREKA AANETWORK
XEM NHANH CHƯƠNG TRÌNH LỚP 8
Toán 8
Toán 8 Kết Nối Tri Thức
Toán 8 Chân Trời Sáng Tạo
Toán 8 Cánh Diều
Giải bài tập Toán 8 KNTT
Giải bài tập Toán 8 CTST
Giải bài tập Toán 8 Cánh Diều
Trắc nghiệm Toán 8
Ngữ văn 8
Ngữ Văn 8 Kết Nối Tri Thức
Ngữ Văn 8 Chân Trời Sáng Tạo
Ngữ Văn 8 Cánh Diều
Soạn Văn 8 Kết Nối Tri Thức
Soạn Văn 8 Chân Trời Sáng Tạo
Soạn Văn 8 Cánh Diều
Văn mẫu 8
Tiếng Anh 8
Tiếng Anh 8 Kết Nối Tri Thức
Tiếng Anh 8 Chân Trời Sáng Tạo
Tiếng Anh 8 Cánh Diều
Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 KNTT
Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 CTST
Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Cánh Diều
Tài liệu Tiếng Anh 8
Khoa học tự nhiên 8
Khoa học tự nhiên 8 KNTT
Khoa học tự nhiên 8 CTST
Khoa học tự nhiên 8 Cánh Diều
Giải bài tập KHTN 8 KNTT
Giải bài tập KHTN 8 CTST
Giải bài tập KHTN 8 Cánh Diều
Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 8
Lịch sử và Địa lý 8
Lịch sử & Địa lí 8 KNTT
Lịch sử & Địa lí 8 CTST
Lịch sử & Địa lí 8 Cánh Diều
Giải bài tập LS và ĐL 8 KNTT
Giải bài tập LS và ĐL 8 CTST
Giải bài tập LS và ĐL 8 Cánh Diều
Trắc nghiệm Lịch sử và Địa lí 8
GDCD 8
GDCD 8 Kết Nối Tri Thức
GDCD 8 Chân Trời Sáng Tạo
GDCD 8 Cánh Diều
Giải bài tập GDCD 8 KNTT
Giải bài tập GDCD 8 CTST
Giải bài tập GDCD 8 Cánh Diều
Trắc nghiệm GDCD 8
Công nghệ 8
Công Nghệ 8 KNTT
Công Nghệ 8 CTST
Công Nghệ 8 Cánh Diều
Trắc nghiệm Công Nghệ 8
Giải bài tập Công Nghệ 8 KNTT
Giải bài tập Công Nghệ 8 CTST
Giải bài tập Công Nghệ 8 CD
Tin học 8
Tin Học 8 Kết Nối Tri Thức
Tin Học 8 Chân Trời Sáng Tạo
Trắc nghiệm Tin học 8
Giải bài tập Tin học 8 CD
Tin Học 8 Cánh Diều
Cộng đồng
Hỏi đáp lớp 8
Tư liệu lớp 8
Xem nhiều nhất tuần
Đề thi HK1 lớp 8
Đề thi giữa HK2 lớp 8
Đề thi HK2 lớp 8
Đề thi giữa HK1 lớp 8
Đề cương HK1 lớp 8
9 bài văn mẫu Cô bé bán diêm hay nhất
Tiếng Anh Lớp 8 Unit 7
Tiếng Anh Lớp 8 Unit 8
Video Toán Nâng cao lớp 8- HK Hè
Video Toán Nâng cao lớp 8- HK2
Video Toán Nâng cao lớp 8- HK1
YOMEDIA YOMEDIA ×Thông báo
Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này.
Bỏ qua Đăng nhập ×Thông báo
Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này.
Đồng ý ATNETWORK ON
QC Bỏ qua >>
Từ khóa » Hóa Lớp 8 Bài 18 Mol
-
Giải Hóa 8 Bài 18: Mol
-
Bài 18. Mol
-
Giải Hóa 8 Bài 18: Mol
-
Hóa Học Lớp 8 - Bài 18 - Mol - Khối Lượng Mol - Thể Tích Mol - YouTube
-
Lý Thuyết Hóa 8: Bài 18. Mol - TopLoigiai
-
Giải Bài 18 Hóa Học 8: Mol - Tech12h
-
Soạn Hóa Học 8 Bài 18: Mol | Học Cùng
-
Hóa 8 Bài 18: Mol | Giải Bài Tập Hóa Học Lớp 8 Hay Và Chi Tiết Nhất
-
Giải Bài Tập Hóa Học Lớp 8 Bài 18 Mol Dễ Hiểu - Soạn Bài Tập
-
[SBT Scan] Bài 18: Mol - Sách Bài Tập
-
Bài 18 Hóa Học 8 - Mol
-
Giải Hoá 8 Bài 18: Mol SGK Trang 65 (Chi Tiết)
-
Bài Giảng Hóa Học 8 Bài 18 Mol - Ôn Luyện
-
Hóa Học Lớp 8 – Bài 18 – Mol – Khối Lượng Mol – Thể Tích Mol