Hoá Học 8 Bài 19: Chuyển đổi Giữa Khối Lượng, Thể Tích Và Lượng Chất

YOMEDIA NONE Trang chủ Hóa Học 8 Chương 3: Mol Và Tính Toán Hóa Học Hoá học 8 Bài 19: Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất ADMICRO Lý thuyết10 Trắc nghiệm12 BT SGK 556 FAQ

Trong tính toán hóa học, chúng ta phải thường xuyên chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích của chất khí thành số mol chất và ngược lại. Chúng ta sẽ tìm hiểu sự chuyển đổi này thông qua bài giảng Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất.

ATNETWORK YOMEDIA

1. Tóm tắt lý thuyết

1.1. Chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng chất

1.2. Chuyển đổi giữa lượng chất và thể tích chất khí

2. Bài tập minh hoạ

3. Luyện tập Bài 19 Hóa học 8

3.1. Trắc nghiệm

3.2. Bài tập SGK và Nâng cao

4. Hỏi đáp về Bài 19 Chương 3 Hóa học 8

Tóm tắt lý thuyết

1.1. Chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng chất như thế nào?

1.1.1. Ví dụ

  • Ví dụ: Em có biết 0,25 mol CO2 có khối lượng là bao nhiêu gam? Biết khối lượng mol của CO2 là 44g/mol
  • Hướng dẫn:

Khối lượng của 0,25 mol CO2 là: = 0,25 . 44 = 11 (gam)

Ta đã biết: 1 mol phân tử CO2 có khối lượng 44 gam

0,25 mol phân tử CO2 có khối lượng x gam

Từ đó có x = 0,25. 44 = 11 (g); Hay

1.1.2. Công thức

1 mol nguyên tử (phân tử) có khối lượng là M (gam)

n mol nguyên tử (phân tử) có khối lượng là n . M (gam)

  • Nhận xét:

Đặt n: số mol chất (mol)

M: là khối lượng mol chất (gam/mol)

m: là khối lượng chất (gam)

Ta lấy số mol chất nhân với khối lượng mol chất đó. Công thức m = n.M (gam) (1)

Từ công thức (1) ta triển khai ra được 2 công thức liên quan như sau:

1.1.3. Kết luận

  • Tìm khối lượng chất (m) khi biết số mol chất (n), ta tìm khối lượng mol (M) của chất, sau đó áp dụng công thức: m = n . M (gam)
  • Tìm số mol chất (n) khi biết khối lượng chất (m), ta tìm khối lượng mol (M), sau đó áp dụng công thức:
  • Tìm khối lượng mol (M) khi biết số mol (n) và khối lượng (m), ta áp dụng công thức:

1.2. Chuyển đổi giữa lượng chất và thể tích chất khí như thế nào?

1.2.1. Ví dụ

  • Ví dụ: Em có biết 0,25 mol CO2 ở điều kiện tiêu chuẩn có thể tích là bao nhiêu lít?
  • Hướng dẫn:

1 mol khí ở điều kiện tiêu chuẩn chiếm 22,4 lít

0,25 mol ở điều kiện tiêu chuẩn chiếm 0,25.22,4 = 5,6 (lit)

1.2.2. Công thức

1 mol nguyên tử (phân tử) có thể tích là 22,4 (lit)

n mol nguyên tử (phân tử) có thể tích là 22,4 . n (lit)

  • Nhận xét:

Đặt n: số mol chất (mol)

V: Thể tích chất ở điều kiện tiêu chuẩn (lit)

Ta lấy số mol chất nhân với 22,4. Công thức V = 22,4 . n (lit) (2)

Từ công thức (2) ta triển khai ra được công thức liên quan:

1.2.3. Kết luận

  • Tìm thể tích chất khí ta sử dụng công thức: V = 22,4 . n (lit)
  • Tìm số mol chất khí:

Bài tập minh họa

Bài 1:

Tính khối lượng của các lượng chất sau:

a) 0,5 mol nguyên tử N

b) 0,1 mol phân tử Cl2

c) 0,5 mol CuSO4

Hướng dẫn:

a)

Khối lượng của 0,5 mol N là:

m = n.M = 0,5 . 14 = 7 (gam)

b)

Khối lượng của 0,1 mol Cl2 là:

m = n.M = 0,1 . 71 = 7,1 (gam)

c)

Khối lượng của 0,5 mol CuSO4 là:

m = n.M = 0,5 . 160 = 80 (gam)

Bài 2:

An nói với Bình:

a) Tại sao khi tính số mol của 28 gam Fe tớ lại có kết quả là 0,2 mol nhỉ?

b) Và tính số mol của 5,4 g Al lại ra kết quả là 2 mol.

Bình ngạc nhiên: tớ lại có kết quả khác bạn đấy!

Là người thứ 3 em hãy giúp bạn An cùng với Bình tìm ra kết quả đúng nhé.

Hướng dẫn:

a) Số mol của 28 gam Fe là:

b) Số mol của 5,4 gam Al là:

Bài 3:

Áp dụng công thức, hoàn thành bài tập sau:

a) Hãy tính khối lượng của 0,25 mol phân tử N2

b) 32g Cu có số mol là bao nhiêu?

Hướng dẫn:

Áp dụng công thức: m = n. M

⇒ Khối lượng của 0,25 mol phân tử N2 là:

= 0,25 . 28 = 7 (gam)

Bài 4:

Hãy tính khối lượng mol của hợp chất A, biết rằng 0,125 mol chất này có khối lượng là 12,25 gam?

Hướng dẫn:

Áp dụng công thức:

Khối lượng mol của hợp chất A là:

Bài 5:

Cho biết

a) 0,2 mol O2 ở đktc có thể tích là bao nhiêu lít?

b) 1,12 (lít) khí oxi ở đktc có số mol là bao nhiêu ?

Hướng dẫn:

a) Thể tích khí oxi (đktc)

b) Số mol khí oxi

3. Luyện tập Bài 19 Hóa học 8

Sau bài học cần nắm:

  • Biết mối quan hệ giữa khối lượng và lượng chất.
  • Xác định được khối lượng, lượng chất, khối lượng mol chất khi biết hai đại lượng còn lại.

3.1. Trắc nghiệm

Bài kiểm tra Trắc nghiệm Hóa học 8 Bài 19 có phương pháp và lời giải chi tiết giúp các em luyện tập và hiểu bài.

  • Câu 1:

    Khối lượng của 0,5 mol H2O là:

    • A. 18 gam
    • B. 1,8 gam
    • C. 9 gam
    • D. 0,5 gam
  • Câu 2:

    Thể tích của 0,5 mol khí hidro (ở đktc) là

    • A. 1 lit
    • B. 2 lit
    • C. 11,2 lit
    • D. 0,5 gam
  • Câu 3:

    64 g là khối lượng mol của chất …

    • A. H2
    • B. SO2
    • C. O2
    • D. Cu

Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!

3.2. Bài tập SGK và Nâng cao

Các em có thể hệ thống lại nội dung bài học thông qua phần hướng dẫn Giải bài tập Hóa học 8 Bài 19.

Bài tập 1 trang 67 SGK Hóa học 8

Bài tập 2 trang 67 SGK Hóa học 8

Bài tập 3 trang 67 SGK Hóa học 8

Bài tập 4 trang 67 SGK Hóa học 8

Bài tập 5 trang 67 SGK Hóa học 8

Bài tập 6 trang 67 SGK Hóa học 8

Bài tập 19.1 trang 27 SBT Hóa học 8

Bài tập 19.2 trang 27 SBT Hóa học 8

Bài tập 19.3 trang 27 SBT Hóa học 8

Bài tập 19.4 trang 27 SBT Hóa học 8

Bài tập 19.5 trang 27 SBT Hóa học 8

Bài tập 19.6 trang 27 SBT Hóa học 8

4. Hỏi đáp về Bài 19 Chương 3 Hóa học 8

Trong quá trình học tập nếu có bất kì thắc mắc gì, các em hãy để lại lời nhắn ở mục Hỏi đáp để cùng cộng đồng Hóa HOC247 thảo luận và trả lời nhé.

NONE

Bài học cùng chương

Bài 18: Mol Hoá học 8 Bài 18: Mol Bài 20: Tỉ khối của chất khí Hoá học 8 Bài 20: Tỉ khối của chất khí Bài 21: Tính theo công thức hóa học Hoá học 8 Bài 21: Tính theo công thức hóa học Bài 22: Tính theo phương trình hóa học Hoá học 8 Bài 22: Tính theo phương trình hóa học Bài 23: Bài luyện tập 4 Hoá học 8 Bài 23: Bài luyện tập 4 ADSENSE ADMICRO Bộ đề thi nổi bật UREKA AANETWORK

XEM NHANH CHƯƠNG TRÌNH LỚP 8

Toán 8

Toán 8 Kết Nối Tri Thức

Toán 8 Chân Trời Sáng Tạo

Toán 8 Cánh Diều

Giải bài tập Toán 8 KNTT

Giải bài tập Toán 8 CTST

Giải bài tập Toán 8 Cánh Diều

Trắc nghiệm Toán 8

Ngữ văn 8

Ngữ Văn 8 Kết Nối Tri Thức

Ngữ Văn 8 Chân Trời Sáng Tạo

Ngữ Văn 8 Cánh Diều

Soạn Văn 8 Kết Nối Tri Thức

Soạn Văn 8 Chân Trời Sáng Tạo

Soạn Văn 8 Cánh Diều

Văn mẫu 8

Tiếng Anh 8

Tiếng Anh 8 Kết Nối Tri Thức

Tiếng Anh 8 Chân Trời Sáng Tạo

Tiếng Anh 8 Cánh Diều

Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 KNTT

Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 CTST

Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Cánh Diều

Tài liệu Tiếng Anh 8

Khoa học tự nhiên 8

Khoa học tự nhiên 8 KNTT

Khoa học tự nhiên 8 CTST

Khoa học tự nhiên 8 Cánh Diều

Giải bài tập KHTN 8 KNTT

Giải bài tập KHTN 8 CTST

Giải bài tập KHTN 8 Cánh Diều

Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 8

Lịch sử và Địa lý 8

Lịch sử & Địa lí 8 KNTT

Lịch sử & Địa lí 8 CTST

Lịch sử & Địa lí 8 Cánh Diều

Giải bài tập LS và ĐL 8 KNTT

Giải bài tập LS và ĐL 8 CTST

Giải bài tập LS và ĐL 8 Cánh Diều

Trắc nghiệm Lịch sử và Địa lí 8

GDCD 8

GDCD 8 Kết Nối Tri Thức

GDCD 8 Chân Trời Sáng Tạo

GDCD 8 Cánh Diều

Giải bài tập GDCD 8 KNTT

Giải bài tập GDCD 8 CTST

Giải bài tập GDCD 8 Cánh Diều

Trắc nghiệm GDCD 8

Công nghệ 8

Công Nghệ 8 Kết Nối Tri Thức

Giải bài tập SGK Công nghệ 8

Trắc nghiệm Công nghệ 8

Công nghệ 8 Chương 1

Tin học 8

Tin Học 8 Kết Nối Tri Thức

Giải bài tập SGK Tin học 8

Trắc nghiệm Tin học 8

Tin học 8 HK1

Cộng đồng

Hỏi đáp lớp 8

Tư liệu lớp 8

Xem nhiều nhất tuần

Đề thi giữa HK2 lớp 8

Đề thi HK2 lớp 8

Đề thi HK1 lớp 8

Đề thi giữa HK1 lớp 8

5 bài văn mẫu hay Trong lòng mẹ

Bảy hằng đẳng thức đáng nhớ

Trong lòng mẹ

Tiếng Anh Lớp 8 Unit 1

Tôi đi học

Tiếng Anh Lớp 8 Unit 2

Video Toán Nâng cao lớp 8- HK1

Video Toán Nâng cao lớp 8- HK Hè

Video Toán Nâng cao lớp 8- HK2

YOMEDIA YOMEDIA ×

Thông báo

Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này.

Bỏ qua Đăng nhập ×

Thông báo

Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này.

Đồng ý ATNETWORK ON zunia.vn QC Bỏ qua >>

Từ khóa » Bài Tập Sgk Bài 19 Hóa 8