Hoá Học 8 Bài 24: Tính Chất Của Oxi - HOC247
Có thể bạn quan tâm
Ở các lớp dưới và ở chương I, II, III các em biết gì về nguyên tố oxi, về đơn chất phi kim oxi? Các em có nhận xét gì về màu sắc, mùi vị và tính tan trong nước của khí oxi? Oxi có thể tác dụng với các chất khác được không? Nếu được thì mạnh hay yếu? Cụ thể chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu các vấn đề trên trong bài giảng Tính chất của oxi ngày hôm nay.
ATNETWORK YOMEDIA1. Tóm tắt lý thuyết
1.1. Tính chất vật lí
1.2. Tính chất hóa học
1.3. Tổng kết
2. Bài tập minh hoạ
3. Luyện tập Bài 24 Hóa học 8
3.1. Trắc nghiệm
3.2. Bài tập SGK và Nâng cao
4. Hỏi đáp về Bài 24 Chương 4 Hóa học 8
Tóm tắt lý thuyết
- Kí hiệu hóa học của nguyên tố oxi là O
- Công thức hóa học của đơn chất (khí) oxi là O2
- Nguyên tử khối: 16
- Phân tử khối: 32
- Oxi là nguyên tố hóa học phổ biến nhất (chiếm 49,4% khối lượng vỏ Trái Đất). Ở dạng đơn chất, khí oxi có nhiều trong không khí. Ở dạng hợp chất, nguyên tố oxi có trong nước, đường, quặng, đất đá, cơ thể người, động vật và thực vật...
Hình 1: Oxi là nguyên tố phổ biến nhất (chiếm 49,4% khối lượng vỏ Trái Đất)
1.1. Tính chất vật lí
- Chất khí, không màu, không mùi, ít tan trong nước, nặng hơn không khí. Hoá lỏng ở -1830C.
Hình 2: Trạng thái tự nhiên của khí oxi và oxi lỏng
1.2. Tính chất hóa học
1.2.1. Tác dụng với phi kim
Tác dụng với lưu huỳnh (S)
- Cách tiến hành: Đưa muôi sắt có chứa bột S vào ngọn lửa đèn cồn. Sau đó đưa S đang cháy vào lọ thuỷ tinh có chứa khí oxi.
Video 1: Phản ứng giữa lưu huỳnh và khí Oxi
- Hiện tượng: Lưu huỳnh cháy trong khí oxi mãnh liệt hơn cháy trong không khí, cho ngọn lửa màu xanh.
- Giải thích: Do lưu huỳnh cháy trong oxi tạo thành lưu huỳnh đioxit (SO2), còn gọi là khí sunfurơ) và rất ít lưu huỳnh trioxit (SO3)
- Phương trình phản ứng: S + O2 SO2
Tác dụng với Photpho
- Cách tiến hành: Đốt Photpho đỏ trong khí Oxi
Video 2: Phopho cháy trong khí oxi
- Hiện tượng: Photpho cháy mạnh trong khí oxi với ngọn lửa sáng chói, tạo ra khói trắng dày đặc bám vào thành lọ lưới dạng bột tan được trong nước.
- Giải thích: Bột trắng tạo thành dưới đáy lọ chính là đi photpho pentaoxit có công thức hóa học là P2O5
- Phương trình hóa học: 4P + 5O2 2P2O5
1.2.2. Tác dụng với kim loại
- Cách tiến hành: Quấn thêm vào dây sắt một mẩu than gỗ (mục đích là cung cấp nhiệt độ cho dây sắt nhờ phản ứng cháy của Cacbon) rồi đốt cho dây sắt nóng đỏ rồi đưa vào bình chứa khí Oxi.
Video 3: Sắt cháy trong khí Oxi
- Hiện tượng: Khi cho dây sắt có quấn mẩu than hồng vào lọ khí oxi, mẩu than cháy trước tạo nhiệt độ đủ cao cho sắt cháy. Sắt cháy mạnh, sáng chói, không có ngọn lửa, không có khói, tạo ra những hạt nhỏ nóng chảy màu nâu.
- Giải thích: Những hạt nhỏ nóng chảy màu nâu là Sắt (II, III) oxit, công thức hóa học là Fe3O4 thường gọi là sắt từ oxit.
- Phương trình phản ứng: 3Fe + 2O2 Fe3O4
1.2.3. Tác dụng với hợp chất
Khí metan có trong khí bùn ao, phản ứng cháy của metan trong không khí tạo thành khí cacbonic, nước, đồng thời toả nhiều nhiệt.
CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O
1.3. Tổng kết
Hình 3: Sơ đồ tư duy bài Tính chất của Oxi
Bài tập minh họa
Bài 1:
Đốt cháy 6,2g P trong bình chứa 6,72 lit khí oxi ( ở đktc) tạo thành P2O5.
a. Chất nào còn dư, chất nào thiếu?
A. P còn dư, O2 thiếu. B. P còn thiếu, O2 dư.
C. Cả 2 chất vừa đủ. D. Tất cả đều sai.
b. Khối lượng chất tạo thành là bao nhiêu?
A. 15,4g. B. 16g.
C. 14,2g. D. Tất cả đều sai.
Hướng dẫn:
a) Số mol của Photpho tham gia phản ứng là:
\({n_P} = \frac{{{m_P}}}{{{M_P}}} = \frac{{6,2}}{{31}} = 0,2(mol)\)
Số mol oxi tham gia phản ứng là:
\({n_{{O_2}}} = \frac{V}{{22,4}} = \frac{{6,72}}{{22,4}} = 0,3(mol)\)
Phương trình phản ứng: 4P + 5O2 2P2O5
Xét tỉ lệ phản ứng số mol chia cho hệ số phản ứng ta có:
\(\frac{{0,2}}{4} < \frac{{0,3}}{5}\) ⇒ Oxi dư, P phản ứng vừa đủ
Vậy ta chọn đáp án D
b) Khối lượng chất tạo thành ta dựa vào số mol của Photpho, là chất phản ứng vừa đủ.
4P + 5O2 2P2O5
4 mol → 2 mol
0,2 (mol) → ? (mol)
Số mol P2O5 tạo thành là:
\({n_{{P_2}{O_5}}} = \frac{{0,2 \times 2}}{4} = 0,1(mol)\)
Khối lượng P2O5 tạo thành là:
\({m_{{P_2}{O_5}}} = {n_{{P_2}{O_5}}}.{M_{{P_2}{O_5}}} = 0,1(31 \times 2 + 16 \times 5) = 14,2(gam)\)
Vậy ta chọn đáp án C
Bài 2:
Đốt cháy hết 3,2 g khí metan trong không khí sinh ra khí cacbonic và nước.
a) Viết phương trình phản ứng
b) Tính thể tích khí oxi (ở đktc)
c) Tính khối lượng khí cacbonic tạo thành.
Hướng dẫn:
a) Phương trình phản ứng: CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O
b) Số mol khí metan tham gia phản ứng là:
\({n_{C{H_4}}} = \frac{m}{M} = \frac{{3,2}}{{12 + 4}} = 0,2(mol)\)
Thay số mol metan vào phương trình ta có:
CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O
1 mol → 2 mol → 1 mol
0,2 mol → ? mol → ? mol
Số mol Oxi tham gia phản ứng là:
\({n_{{O_2}}} = \frac{{0,2 \times 2}}{1} = 0,4(mol)\)
Thể tích khí Oxi tham gia phản ứng là:
\({V_{{O_2}}} = {n_{{O_2}}} \times 22,4 = 0,4 \times 22,4 = 8,96(lit)\)
c) Số mol khí cacbonic tạo thành:
\({n_{C{O_2}}} = \frac{{0,2 \times 1}}{1} = 0,2(mol)\)
Khối lượng khí Cacbonat tạo thành là:
\({m_{C{O_2}}} = {n_{C{O_2}}}.{M_{C{O_2}}} = 0,2.(12 + 16 \times 2) = 8,8(gam)\)
3. Luyện tập Bài 24 Hóa học 8
Sau bài học cần nắm:
- Nguyên tố oxi, về đơn chất phi kim oxi? Các em có nhận xét gì về màu sắc, mùi vị và tính tan trong nước của khí oxi?
- Oxi có thể tác dụng với các chất khác được không? Nếu được thì mạnh hay yếu?
3.1. Trắc nghiệm
Bài kiểm tra Trắc nghiệm Hóa học 8 Bài 24 có phương pháp và lời giải chi tiết giúp các em luyện tập và hiểu bài.
-
Câu 1:
Cháy với ngọn lửa sáng xanh , có khí không màu, mùi hắc bay ra. Là hiện tượng của phản ứng:
- A. S + O2 SO2
- B. 4P + 5O2 2P2O5
- C. C + O2 CO2
- D. 3Fe + 2O2 Fe3O4
-
Câu 2:
Cháy với ngọn lửa sáng chói, tạo khói trắng dày đặc bám vào thành bình. Là hiện tượng của phản ứng:
- A. 3Fe + 2O2 Fe3O4
- B. CH4 + 2O2 CO2+ 2H2O
- C. C + O2 CO2
- D. 4P + 5O2 2P2O5
-
Câu 3:
Cần bao nhiêu gam oxi để đốt cháy hết 2 mol lưu huỳnh?
- A. 16 gam
- B. 32 gam
- C. 64 gam
- D. 48 gam
Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
3.2. Bài tập SGK và Nâng cao
Các em có thể hệ thống lại nội dung bài học thông qua phần hướng dẫn Giải bài tập Hóa học 8 Bài 24.
Bài tập 1 trang 84 SGK Hóa học 8
Bài tập 2 trang 84 SGK Hóa học 8
Bài tập 3 trang 84 SGK Hóa học 8
Bài tập 4 trang 84 SGK Hóa học 8
Bài tập 5 trang 84 SGK Hóa học 8
Bài tập 6 trang 84 SGK Hóa học 8
Bài tập 24.1 trang 32 SBT Hóa học 8
Bài tập 24.2 trang 32 SBT Hóa học 8
Bài tập 24.3 trang 32 SBT Hóa học 8
Bài tập 24.4 trang 32 SBT Hóa học 8
Bài tập 24.5 trang 33 SBT Hóa học 8
Bài tập 24.6 trang 33 SBT Hóa học 8
Bài tập 24.7 trang 33 SBT Hóa học 8
Bài tập 24.8 trang 33 SBT Hóa học 8
Bài tập 24.9 trang 33 SBT Hóa học 8
Bài tập 24.10 trang 33 SBT Hóa học 8
Bài tập 24.11 trang 34 SBT Hóa học 8
Bài tập 24.12 trang 34 SBT Hóa học 8
Bài tập 24.13 trang 34 SBT Hóa học 8
Bài tập 24.14 trang 34 SBT Hóa học 8
Bài tập 24.15 trang 34 SBT Hóa học 8
Bài tập 24.16 trang 34 SBT Hóa học 8
Bài tập 24.17 trang 34 SBT Hóa học 8
Bài tập 24.18 trang 34 SBT Hóa học 8
Bài tập 24.19 trang 34 SBT Hóa học 8
4. Hỏi đáp về Bài 24 Chương 4 Hóa học 8
Trong quá trình học tập nếu có bất kì thắc mắc gì, các em hãy để lại lời nhắn ở mục Hỏi đáp để cùng cộng đồng Hóa HOC247 thảo luận và trả lời nhé.
NONEBài học cùng chương
Hoá học 8 Bài 25: Sự oxi hóa - Phản ứng hóa hợp - Ứng dụng của oxi Hoá học 8 Bài 26: Oxit Hoá học 8 Bài 27: Điều chế khí oxi - Phản ứng phân hủy Hoá học 8 Bài 28: Không khí - sự cháy Hoá học 8 Bài 29: Bài luyện tập 5 Hoá học 8 Bài 30: Bài thực hành 4 ADSENSE ADMICRO Bộ đề thi nổi bật UREKA AANETWORKXEM NHANH CHƯƠNG TRÌNH LỚP 8
Toán 8
Toán 8 Kết Nối Tri Thức
Toán 8 Chân Trời Sáng Tạo
Toán 8 Cánh Diều
Giải bài tập Toán 8 KNTT
Giải bài tập Toán 8 CTST
Giải bài tập Toán 8 Cánh Diều
Trắc nghiệm Toán 8
Ngữ văn 8
Ngữ Văn 8 Kết Nối Tri Thức
Ngữ Văn 8 Chân Trời Sáng Tạo
Ngữ Văn 8 Cánh Diều
Soạn Văn 8 Kết Nối Tri Thức
Soạn Văn 8 Chân Trời Sáng Tạo
Soạn Văn 8 Cánh Diều
Văn mẫu 8
Tiếng Anh 8
Tiếng Anh 8 Kết Nối Tri Thức
Tiếng Anh 8 Chân Trời Sáng Tạo
Tiếng Anh 8 Cánh Diều
Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 KNTT
Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 CTST
Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Cánh Diều
Tài liệu Tiếng Anh 8
Khoa học tự nhiên 8
Khoa học tự nhiên 8 KNTT
Khoa học tự nhiên 8 CTST
Khoa học tự nhiên 8 Cánh Diều
Giải bài tập KHTN 8 KNTT
Giải bài tập KHTN 8 CTST
Giải bài tập KHTN 8 Cánh Diều
Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 8
Lịch sử và Địa lý 8
Lịch sử & Địa lí 8 KNTT
Lịch sử & Địa lí 8 CTST
Lịch sử & Địa lí 8 Cánh Diều
Giải bài tập LS và ĐL 8 KNTT
Giải bài tập LS và ĐL 8 CTST
Giải bài tập LS và ĐL 8 Cánh Diều
Trắc nghiệm Lịch sử và Địa lí 8
GDCD 8
GDCD 8 Kết Nối Tri Thức
GDCD 8 Chân Trời Sáng Tạo
GDCD 8 Cánh Diều
Giải bài tập GDCD 8 KNTT
Giải bài tập GDCD 8 CTST
Giải bài tập GDCD 8 Cánh Diều
Trắc nghiệm GDCD 8
Công nghệ 8
Công Nghệ 8 KNTT
Công Nghệ 8 CTST
Công Nghệ 8 Cánh Diều
Trắc nghiệm Công Nghệ 8
Giải bài tập Công Nghệ 8 KNTT
Giải bài tập Công Nghệ 8 CTST
Giải bài tập Công Nghệ 8 CD
Tin học 8
Tin Học 8 Kết Nối Tri Thức
Tin Học 8 Chân Trời Sáng Tạo
Trắc nghiệm Tin học 8
Giải bài tập Tin học 8 CD
Tin Học 8 Cánh Diều
Cộng đồng
Hỏi đáp lớp 8
Tư liệu lớp 8
Xem nhiều nhất tuần
Đề thi giữa HK1 lớp 8
Đề thi giữa HK2 lớp 8
Đề thi HK2 lớp 8
Đề thi HK1 lớp 8
Đề cương HK1 lớp 8
9 bài văn mẫu Cô bé bán diêm hay nhất
Tiếng Anh Lớp 8 Unit 8
Tiếng Anh Lớp 8 Unit 7
Video Toán Nâng cao lớp 8- HK2
Video Toán Nâng cao lớp 8- HK1
Video Toán Nâng cao lớp 8- HK Hè
YOMEDIA YOMEDIA ×Thông báo
Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này.
Bỏ qua Đăng nhập ×Thông báo
Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này.
Đồng ý ATNETWORK ON QC Bỏ qua >>Từ khóa » Tính Chất Của Oxit Lớp 8 Bài 24
-
Giải Hóa 8 Bài 24: Tính Chất Của Oxi
-
Hóa Học 8 Bài 24: Tính Chất Của Oxi
-
Giải Hóa 8 Bài 24: Tính Chất Của Oxi
-
Bài 24. Tính Chất Của Oxi
-
Lý Thuyết Hóa 8: Bài 24. Tính Chất Của Oxi - TopLoigiai
-
Hóa Học Lớp 8 - Bài 24 - Tính Chất Của Oxi ( Tiết 1) - YouTube
-
Giải Bài 24 Hóa Học 8: Tính Chất Của Oxi - Tech12h
-
Soạn Hóa 8 Bài 24: Tính Chất Của Oxi đầy đủ Nhất
-
Giải Bài Tập Hóa Học 8 - Bài 24: Tính Chất Của Oxi
-
Soạn Hóa Học 8 Bài 24: Tính Chất Của Oxi
-
Tính Chất Của Oxi | Giải Bài Tập Trang 84 Sgk Hóa Học 8
-
Hoá Học 8 Bài 24: Tính Chất Của Oxi Giải Hoá Học Lớp 8 Trang 84
-
Hóa 8 Bài 24: Tính Chất Của Oxi - Haylamdo
-
Hóa Học 8 Bài 24: Tính Chất Của Oxi - .vn