Hoà Hợp Các Thì (Sequence Of Tenses) - Chuyên đề Tiếng Anh

Thứ Sáu, 3 tháng 11, 2017

Hoà hợp các thì (Sequence of tenses)

Hoà hợp các thì (Sequence of tenses) Câu phức (Complex Sentence) là câu có một hoặc nhiều mệnh đề phụ. Chỉ cần nhớ một điều là Thì của động từ của mệnh đề phụ tùy thuộc Thì của động từ của mệnh đề chính .D­ới đây là ví dụ minh hoạ cho sự hoà hợp các thì. A/Động từ của mệnh đề chính ở Thì hiện tại 1)She says that she is a film star (Cô ta nói rằng cô ta là ngôi sao điện ảnh) 2)She says that she hasbeenill for three days (Cô ta nói rằng cô ta ốm đã ba hôm nay) 3)She says that she lived there from 1990 to 1995 (Cô ta nói rằng cô ta sống ở đó từ 1990 đến 1995) 4)She says that she has just seen a horror film (Cô ta nói rằng cô ta vừa mới xem một phim kinh dị) 5)She says that she is breast-feeding her baby (Cô ta nói rằng cô ta đang cho con bú) 6)She says that she will teach us Japanese every day (Cô ta nói rằng ngày nào cô ta cũng sẽ dạy tiếng Nhật cho chúng tôi) B/Động từ của mệnh đề chính ở Thì quá khứ 1)She said that she was a film star (Cô ta nói rằng cô ta là ngôi sao điện ảnh) 2)She said that she had beenill for three days (Cô ta nói rằng cô ta ốm đã ba hôm rồi) 3)She said that she had lived there from 1990 to 1995 (Cô ta nói rằng cô ta đã sống ở đó từ 1990 đến 1995) 4)She said that she had just seen a horror film (Cô ta nói rằng cô ta vừa mới xem một phim kinh dị) 5)She said that she was breast-feeding her baby (Cô ta nói rằng cô ta đang cho con bú) 6)She said that she would teach us Japanese every day (Cô ta nói rằng ngày nào cô ta cũng sẽ dạy tiếng Nhật cho chúng tôi)

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

Bài đăng Mới hơn Bài đăng Cũ hơn Trang chủ Đăng ký: Đăng Nhận xét (Atom)

Volunteering helps you live longer 3

1.  Volunteering can make you happier and help you live longer. 2. D oing good deeds for others boosts your mental health. 3. They found ...

  • Trật tự của tính từ đứng trước danh từ Trật tự của tính từ đứng trước danh từ. Order of adjectives before nouns                                                      ...
  • TOPIC 8: THE POST OFFICE TOPIC 8: THE POST OFFICE A . VOCABULARY: 1. advanced [əd'vɑ:nst] (a) tiên tiến 2. courteous ['kə:tjəs] (a...
  • TOPIC 5: COMPETITIONS TOPIC 5: COMPETITIONS A . VOCABULARY: 1. announce [ə'nauns] (v) công bố 2. annual ['ænjuəl] (a) hàng năm 3...

Tin liên quan

  • ▼  2017 (68)
    • ▼  tháng 11 (68)
      • Volunteering helps you live longer 3
      • TOPIC 14: THE WONDERS OF THE WORLD
      • TOPIC 13: SPACE CONQUEST
      • TOPIC 12: HOBBIES
      • TOPIC 11: THE ASIAN GAMES
      • TOPIC 10: SOURCES OF ENERGY
      • TOPIC 9: NATURE IN DANGER
      • TOPIC 8: THE POST OFFICE
      • TOPIC 7: CELEBRATIONS
      • TOPIC 6: WORLD POPULATION
      • TOPIC 5: COMPETITIONS
      • TOPIC 4: VOLUNTEER WORK
      • TOPIC 3: A PARTY
      • TOPIC 2: PERSONAL EXPERIENCES
      • TOPIC 1: FRIENDSHIP
      • Trật tự của tính từ đứng trước danh từ
      • CHỨC NĂNG CỦA TỪ LOẠI
      • Trọng âm tiếng Anh
      • Các website học tiếng anh hữu ích
      • Cách sử dụng dấu phẩy và dấu chấm phẩy
      • Cách dùng Made of và Made from
      • Tính từ chỉ phẩm chất (Adjectives of Quality)
      • Cách dùng as such và such as
      • "The United States"- số ít hay số nhiều?
      • Đại từ và tính từ chỉ định
      • Nói thêm về What và Which
      • Phân biệt giới từ và trạng từ
      • Giới từ (Prepositions)
      • Hiện tại hoàn thành tiếp diễn (Present Perfect Con...
      • Hiện tại hoàn thành (Present Perfect)
      • Hiện tại tiếp diễn (Present Continuous)
      • Hiện tại đơn giản (Simple Present)
      • Quá khứ hoàn thành tiếp diễn (Past Perfect Continu...
      • Quá khứ hoàn thành (Past Perfect)
      • Quá khứ tiếp diễn (Past Continuous)
      • Quá khứ đơn giản (Simple Past)
      • Tương lai hoàn thành tiếp diễn (Future Perfect Con...
      • Tương lai hoàn thành (Future Perfect)
      • Tương lai tiếp diễn (Future Continuous)
      • Thì tương lai (Future)
      • Câu điều kiện (Conditional Sentences)
      • Quá khứ điều kiện cách (Perfect Conditional)
      • Điều kiện cách (Conditional)
      • Giả định cách (Subjunctive)
      • Mệnh lệnh cách (Imperative)
      • Hoà hợp các thì (Sequence of tenses)
      • Động từ khiếm khuyết (Modal Auxiliaries)
      • Mạo từ bất định (Indefinite Article)
      • Tổng quan về danh từ
      • Số nhiều của danh từ
      • Số nhiều của danh từ kép
      • Danh từ đếm được và Danh từ không đếm được (counta...
      • Sở hữu cách (possessive case)
      • So sánh (Comparison)
      • Trạng từ dưới hình thức so sánh hơn và cực cấp (ss...
      • Phó từ (trạng từ, Adverbs)
      • Đại từ nhân xưng
      • Đại từ và tính từ sở hữu (Possessive adjectives)
      • Đại từ và tính từ nghi vấn (Interrogative Pronouns)
      • Đại từ phản thân Reflexive pronouns
      • Đại từ bất định (Indefinite Pronouns)
      • Đại từ quan hệ (relative pronouns)
      • Mạo từ xác định (Definite Article)
      • Động từ nguyên mẫu (Infinitive)
      • To do the correct thing: Làm đúng lúc, làm điều phải
      • To do sth (all) by oneself: Làm việc gì một mình k...
      • Câu hỏi đuôi
      • Nguyên mẫu không có To

CHUYÊN ĐỀ TIẾNG ANH PHỔ THÔNG

  • "The United States"- số ít hay số nhiều? (1)
  • Các website học tiếng anh hữu ích (1)
  • Cách dùng as such và such as (1)
  • Cách dùng Made of và Made from (1)
  • Cách sử dụng dấu phẩy và dấu chấm phẩy (1)
  • Câu điều kiện (Conditional Sentences) (1)
  • Câu hỏi đuôi (tag questions) (1)
  • Cấu trúc câu cơ bản (13)
  • Chuyên đề tiếng Anh (52)
  • Chức năng của từ loại (1)
  • Danh từ (4)
  • Danh từ đếm được và Danh từ không đếm được (countable and uncountable nouns) (1)
  • Đại từ (8)
  • Đại từ bất định (Indefinite Pronouns) (1)
  • Đại từ nhân xưng (1)
  • Đại từ phản thân (Reflexive pronouns) (1)
  • Đại từ quan hệ (relative pronouns) (1)
  • Đại từ và tính từ chỉ định (1)
  • Đại từ và tính từ nghi vấn (Interrogative Pronouns) (1)
  • Đại từ và tính từ sở hữu (Possessive adjectives) (1)
  • Điều kiện cách (Conditional) (1)
  • Động từ (12)
  • Động từ khiếm khuyết (Modal Auxiliaries) (1)
  • Động từ nguyên mẫu (to infinive) (1)
  • Động từ to do (2)
  • Giả định cách (Subjunctive) (1)
  • Giới từ (Prepositions) (2)
  • Hiện tại đơn (Simple Present) (1)
  • Hiện tại hoàn thành (Present Perfect) (1)
  • Hiện tại hoàn thành tiếp diễn (Present Perfect Continuous) (1)
  • Hiện tại tiếp diễn (Present Continuous) (1)
  • Hoà hợp các thì (Sequence of tenses) (1)
  • khác (5)
  • Mạo từ (2)
  • Mạo từ bất định (Indefinite Article) (1)
  • Mạo từ xác định (Definite Article) (1)
  • Mệnh lệnh cách (Imperative) (1)
  • Nguyên mẫu không to (bare infinitive) (1)
  • Nói thêm về What và Which (1)
  • Phân biệt giới từ và trạng từ (1)
  • Quá khứ điều kiện cách (Perfect Conditional) (1)
  • Quá khứ đơn giản (Simple Past) (1)
  • Quá khứ hoàn thành (Past Perfect) (1)
  • Quá khứ hoàn thành tiếp diễn (Past Perfect Continuous) (1)
  • Quá khứ tiếp diễn (Past Continuous) (1)
  • So sánh (Comparison) (1)
  • Số nhiều của danh từ (1)
  • Số nhiều của danh từ kép (1)
  • Sở hữu cách (possessive case) (1)
  • Tài liệu bám sát Anh 11 (14)
  • Thầy Bùi Hữu Phúc (1)
  • Thì tiếng Anh (12)
  • Thì tương lai (Future) (1)
  • tính từ (5)
  • Tính từ chỉ phẩm chất (Adjectives of Quality) (1)
  • TOPIC 1: FRIENDSHIP (1)
  • TOPIC 10: SOURCES OF ENERGY (1)
  • TOPIC 11: THE ASIAN GAMES (1)
  • TOPIC 12: HOBBIES (1)
  • TOPIC 13: SPACE CONQUEST (1)
  • TOPIC 14: THE WONDERS OF THE WORLD (1)
  • TOPIC 2: PERSONAL EXPERIENCES (1)
  • TOPIC 3: A PARTY (1)
  • TOPIC 4: VOLUNTEER WORK (2)
  • TOPIC 5: COMPETITIONS (1)
  • TOPIC 6: WORLD POPULATION (1)
  • TOPIC 7: CELEBRATIONS (1)
  • TOPIC 8: THE POST OFFICE (1)
  • TOPIC 9: NATURE IN DANGER (1)
  • Tổng quan về danh từ (1)
  • trạng từ (phó từ - adverbs) (3)
  • Trạng từ dưới hình thức so sánh hơn và cực cấp (ss nhất) (1)
  • Trật tự của tính từ đứng trước danh từ (1)
  • Trọng âm tiếng Anh (1)
  • Tương lai hoàn thành (Future Perfect) (1)
  • Tương lai hoàn thành tiếp diễn (Future Perfect Continuous) (1)
  • Tương lai tiếp diễn (Future Continuous) (1)

Báo cáo vi phạm

Tin bài tiếng Anh

  • TRANG CHỦ
  • ĐỀ CHÍNH THỨC
  • SO SÁNH THÌ
  • Tiếng Anh 10
  • Ôn tập kiểm tra lớp 10
  • Tiếng Anh 11
  • Ôn tập kiểm tra Tiếng Anh 11
  • Dạy thêm - Dạy kèm
  • Trung tâm Anh ngữ Efaa
  • Luyện từ vựng siêu dễ
  • Luyện siêu từ vựng
  • Kỹ năng học tiếng Anh
  • Phương pháp dạy trẻ
  • ESSAY
  • Listen a munite
  • Busy teacher
  • English podcats
  • FREE ESSAY
  • TAIK ENGLISH
  • BBC LEARNING
  • HỘI ĐỒNG ANH
  • rong-chang
  • UPLOAD MP3
  • mix cloud
  • sound cloud
  • chuyên đề ngữ pháp
  • NHÚNG MÃ MP3

Trang

  • Trang chủ

Tìm kiếm Blog này

Từ khóa » From 1990 To 1995 Là Thì Gì