Hoa Loa Kèn Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số

Việt Trung Trung Việt Hán Việt Chữ Nôm

Bạn đang chọn từ điển Việt Trung, hãy nhập từ khóa để tra.

Việt Trung Việt TrungTrung ViệtViệt NhậtNhật ViệtViệt HànHàn ViệtViệt ĐàiĐài ViệtViệt TháiThái ViệtViệt KhmerKhmer ViệtViệt LàoLào ViệtViệt Nam - IndonesiaIndonesia - Việt NamViệt Nam - MalaysiaAnh ViệtViệt PhápPháp ViệtViệt ĐứcĐức ViệtViệt NgaNga ViệtBồ Đào Nha - Việt NamTây Ban Nha - Việt NamÝ-ViệtThụy Điển-Việt NamHà Lan-Việt NamSéc ViệtĐan Mạch - Việt NamThổ Nhĩ Kỳ-Việt NamẢ Rập - Việt NamTiếng ViệtHán ViệtChữ NômThành NgữLuật HọcĐồng NghĩaTrái NghĩaTừ MớiThuật Ngữ

Định nghĩa - Khái niệm

hoa loa kèn tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ hoa loa kèn trong tiếng Trung và cách phát âm hoa loa kèn tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ hoa loa kèn tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm hoa loa kèn tiếng Trung hoa loa kèn (phát âm có thể chưa chuẩn) phát âm hoa loa kèn tiếng Trung 百合 《多年生草本植物, 鳞茎呈球形, (phát âm có thể chưa chuẩn)
百合 《多年生草本植物, 鳞茎呈球形, 白色或浅红色。花呈漏斗形, 白色, 供观赏。鳞茎供食用, 中医入药。》喇叭花 《牵牛花的通称。》山丹 《多年生草本植物, 地下鳞茎卵形, 白色, 叶子披针形, 花红色。鳞茎可以吃。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ hoa loa kèn hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

  • cùng đường đuối lý tiếng Trung là gì?
  • máy tăng tốc tiếng Trung là gì?
  • vô thưởng vô phạt tiếng Trung là gì?
  • hô thần tiếng Trung là gì?
  • khu vực phát bóng tiếng Trung là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của hoa loa kèn trong tiếng Trung

百合 《多年生草本植物, 鳞茎呈球形, 白色或浅红色。花呈漏斗形, 白色, 供观赏。鳞茎供食用, 中医入药。》喇叭花 《牵牛花的通称。》山丹 《多年生草本植物, 地下鳞茎卵形, 白色, 叶子披针形, 花红色。鳞茎可以吃。》

Đây là cách dùng hoa loa kèn tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ hoa loa kèn tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 百合 《多年生草本植物, 鳞茎呈球形, 白色或浅红色。花呈漏斗形, 白色, 供观赏。鳞茎供食用, 中医入药。》喇叭花 《牵牛花的通称。》山丹 《多年生草本植物, 地下鳞茎卵形, 白色, 叶子披针形, 花红色。鳞茎可以吃。》

Từ khóa » Hoa Loa Kèn Trong Tiếng Anh Là Gì