Hỏa Lực - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| hwa̰ː˧˩˧ lɨ̰ʔk˨˩ | hwaː˧˩˨ lɨ̰k˨˨ | hwaː˨˩˦ lɨk˨˩˨ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| hwa˧˩ lɨk˨˨ | hwa˧˩ lɨ̰k˨˨ | hwa̰ʔ˧˩ lɨ̰k˨˨ | |
Danh từ
hỏa lực
- Hoả lực.
- Sức mạnh gây sát thương và phá hoại của bom đạn, chất nổ, chất cháy dùng trong chiến đấu (nói khái quát). Kiềm chế hoả lực địch. Hoả lực phòng không.
Dịch
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “hỏa lực”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Danh từ tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » Hỏa Lực Dịch Là Gì
-
Từ điển Tiếng Việt "hỏa Lực" - Là Gì?
-
Hỏa Lực Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Hỏa Lực Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Hoả Lực
-
'hoả Lực' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
[PDF] Từng Người Trong Chiến đấu Tiến Công
-
Nâng Cao Hiệu Quả Hỏa Lực Pháo Binh Của Sư đoàn Bộ Binh đánh ...
-
Quân Lực Việt Nam Cộng Hòa – Wikipedia Tiếng Việt
-
[PDF] Nét độc đáo Về Nghệ Thuật Sử Dụng Pháo Binh
-
Pháo Binh Việt Nam: Hỏa Lực Chủ Yếu Của Lục Quân, Hỏa Lực Mặt đất ...
-
Lục Quân - Cổng TTĐT Bộ Quốc Phòng Việt Nam