Hóa - Màu Sắc,trạng Thái Các Chất - HOCMAI Forum
Có thể bạn quan tâm
- Diễn đàn Bài viết mới Tìm kiếm trên diễn đàn
- Đăng bài nhanh
- Có gì mới? Bài viết mới New media New media comments Status mới Hoạt động mới
- Thư viện ảnh New media New comments Search media
- Story
- Thành viên Đang truy cập Đăng trạng thái mới Tìm kiếm status cá nhân
Tìm kiếm
Everywhere Đề tài thảo luận This forum This thread Chỉ tìm trong tiêu đề Search Tìm nâng cao… Everywhere Đề tài thảo luận This forum This thread Chỉ tìm trong tiêu đề By: Search Advanced…- Bài viết mới
- Tìm kiếm trên diễn đàn
- Thread starter chumin99
- Ngày gửi 20 Tháng chín 2013
- Replies 4
- Views 95,499
- Bạn có 1 Tin nhắn và 1 Thông báo mới. [Xem hướng dẫn] để sử dụng diễn đàn tốt hơn trên điện thoại
- Diễn đàn
- HÓA HỌC
- TRUNG HỌC CƠ SỞ
- Hoá học lớp 9
- Các hợp chất vô cơ
chumin99
[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!! ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn. Các bạn cho mình hỏi một câu ngu nha Fe2(SO4)3 màu gì có phải vàng nâu không . Bạn nào có bảng màu sắc, trạng thái các chất,KL.... thì share mình nha... Cảm ơn nobeltheki21
Tl Các bạn cho mình hỏi một câu ngu nha Fe2(SO4)3 màu gì?Tl :muối sắt III Màu nâu đỏ r bn ạ,còn muối sắt II màu trắng xanh, phần bảng màu thì do mình phải tự tìm hiểu qua qtrìh học và làm bài tập thôi bn ạ Last edited by a moderator: 20 Tháng chín 2013 Pparkjiyeon1999
Nhôm - Al2O3: màu trắng - AlCl3: dung dịch ko màu, tinh thể màu trắng, thường ngả màu vàng nhạt vì lẫn FeCl3 - Al(OH)3: kết tủa trắng ; - Al2(SO4)3: màu trắng. Sắt - Fe: màu trắng xám ; - FeS: màu đen ; - Fe(OH)2: kết tủa trắng xanh; - Fe(OH)3: nâu đỏ, kết tủa nâu đỏ ; - FeCl2: dung dịch lục nhạt - Fe3O4(rắn): màu nâu đen; - FeCl3: dung dịch vàng nâu ; - Fe2O3: đỏ; - FeO : đen. - FeSO4.7H2O: xanh lục; - Fe(SCN)3: đỏ máu Đồng - Cu: màu đỏ ; - Cu(NO3)2: dung dịch xanh lam - CuCl2: tinh thể có màu nâu, dung dịch xanh lá cây - CuSO4: tinh thể khan màu trắng, tinh thể ngậm nước màu xanh lam, dung dịch xanh lam - Cu2O: đỏ gạch; - Cu(OH)2 kết tủa xanh lơ (xanh da trời) - CuO: màu đen; - Phức của Cu2+: luôn màu xanh. Mangan - MnCl2 : dung dịch: xanh lục; tinh thể: đỏ nhạt. - MnO2 : kết tủa màu đen; - Mn(OH)4 : nâu Kẽm - ZnCl2 : bột trắng ; - Zn3P2: tinh thể nâu xám; - ZnSO4: dung dịch không màu Crom - Cr2O3 : đỏ sẫm; - CrCl2 : lục sẫm; - K2Cr2O7: đỏ da cam; - K2CrO4: vàng cam Bạc - Ag3PO4: kết tủa vàng; - AgCl: trắng; - Ag2CrO4: đỏ gạch Các hợp chất khác - As2S3, As2S5 : vàng - Mg(OH)2 : kết tủa màu trắng - B12C3 (bo cacbua): màu đen. - Ga(OH)3, GaOOH: kết tủa nhày, màu trắng; - GaI3 : màu vàng - InI3: màu vàng; - In(OH)3: kết tủa nhày, màu trắng. - Tl(OH)3, TlOOH: kết tủa nhày, màu hung đỏ - TlI3: màu đen; - Tl2O: bột màu đen; - TlOH: dạng tinh thể màu vàng - PbI2 : vàng tươi, tan nhiều trong nước nóng - Au2O3: nâu đen. - Hg2I2 ; vàng lục; - Hg2CrO4 : đỏ - P2O5(rắn): màu trắng - NO(k): hóa nâu trong ko khí - NH3 làm quỳ tím ẩm hóa xanh - Kết tủa trinitrat toluen màu vàng. - Kết tủa trinitrat phenol màu trắng. Màu của ngọn lửa - Muối của Li cháy với ngọn lửa đỏ tía ; - Muối Na ngọn lửa màu vàng - Muối K ngọn lửa màu tím; - Muối Ba khi cháy có màu lục vàng - Muối Ca khi cháy có ngọn lửa màu cam Các màu sắc của các muối kim loại khi cháy được ứng dụng làm pháo hoa Màu của các nguyên tố Li-màu trắng bạc Na-màu trắng bạc Mg-màu trắng bạc K-có màu trắng bạc khi bề mặt sạch Ca-màu xám bạc B-Có hai dạng thù hình của bo; bo vô định hình là chất bột màu nâu, nhưng bo kim loại thì có màu đen N2 :là một chất khí ở dạng phân tử không màu O2 :khí không màu F2 ;khí màu vàng lục nhạt Al-màu trắng bạc Si-màu xám sẫm ánh xanh P:tồn tại dưới ba dạng thù hình cơ bản có màu: trắng, đỏ và đen S-vàng chanh Cl2 khí màu vàng lục nhạt Iot (rắn): màu tím than Cr màu trắng bạc Mn kim loại màu trắng bạc Fe-kim loại màu xám nhẹ ánh kim Cu-kim loại có màu vàng ánh đỏ Zn-kim loại màu xám nhạt ánh lam Ba-kim loại trắng bạc Hg-kim loại trắng bạc Pb-kim loại trắng xám Màu của ion trong dung dịch Mn2+: vàng nhạt ; Zn2+: trắng Al3+: trắng Cu2+ có màu xanh lam Cu1+ có màu đỏ gạch Fe3+ màu đỏ nâu Fe2+ màu trắng xanh Ni2+ lục nhạt Cr3+ màu lục Co2+ màu hồng MnO4- màu tím CrO4 2- màu vàng Nhận dạng theo màu sắc Đen: CuS ,FeS ,Fe2S3 ,Ag2S ,PbS ,HgS, CdS Hồng: MnS Trắng: ZnS, BaSO4, SrSO4, CaSO4, PbSO4, ZnS[NH2Hg]Cl Nâu: SnS Vàng: CdS, BaCrO4, PbCrO4, (NH4)3[PMo12O40], (NH4)3[P(Mo2O7)4] Vàng nhạt: AgI (ko tan trong NH3 đặc chỉ tan trong dd KCN và Na2S2O3 vì tạo phức tan Ag(CN)2- và Ag(S2O3)3)parkjiyeon1999
Màu sắc của các chất hoá học Kim loại kiềm và kiềm thổ 1. KMnO4: tinh thể màu đỏ tím. 2. K2MnO4: lục thẫm 3. NaCl: không màu, nhưng muối ăn có màu trắng là do có lẫn MgCl2 và CaCl2 4. Ca(OH)2: ít tan kết tủa trắng 5. CaC2O4 : trắng Nhôm 6. Al2O3: màu trắng 1 / 11 Màu sắc của các chất hoá học 7. AlCl3: dung dịch ko màu, tinh thể màu trắng, thường ngả màu vàng nhạt vì lẫn FeCl3 8. Al(OH)3: kết tủa trắng 9. Al2(SO4)3: màu trắng. Sắt 10. Fe: màu trắng xám 11. FeS: màu đen 12. Fe(OH)2: kết tủa trắng xanh 13. Fe(OH)3: nâu đỏ, kết tủa nâu đỏ 14. FeCl2: dung dịch lục nhạt 15. Fe3O4(rắn): màu nâu đen 16. FeCl3: dung dịch vàng nâu 2 / 11 Màu sắc của các chất hoá học Thứ năm, 27 Tháng 1 2011 06:17 - Lần cập nhật cuối Thứ bảy, 20 Tháng 4 2013 14:31 17. Fe2O3: đỏ 18. FeO : đen. 19. FeSO4.7H2O: xanh lục. 20. Fe(SCN)3: đỏ máu Đồng 21. Cu: màu đỏ 22. Cu(NO3)2: dung dịch xanh lam 23. CuCl2: tinh thể có màu nâu, dung dịch xanh lá cây 24. CuSO4: tinh thể khan màu trắng, tinh thể ngậm nước màu xanh lam, dung dịch xanh lam 25. Cu2O: đỏ gạch. 26. Cu(OH)2 kết tủa xanh lơ (xanh da trời) 27. CuO: màu đen 3 / 11 Màu sắc của các chất hoá học Thứ năm, 27 Tháng 1 2011 06:17 - Lần cập nhật cuối Thứ bảy, 20 Tháng 4 2013 14:31 28. Phức của Cu2+: luôn màu xanh. Mangan 29. MnCl2 : dung dịch: xanh lục; tinh thể: đỏ nhạt. 30. MnO2 : kết tủa màu đen. 31. Mn(OH)4: nâu Kẽm 32. ZnCl2 : bột trắng 33. Zn3P2: tinh thể nâu xám 34. ZnSO4: dung dịch không màu Crom 35. CrO3 : đỏ sẫm. 36. Cr2O3: màu lục 4 / 11 Màu sắc của các chất hoá học Thứ năm, 27 Tháng 1 2011 06:17 - Lần cập nhật cuối Thứ bảy, 20 Tháng 4 2013 14:31 36. CrCl2 : lục sẫm. 37. K2Cr2O7: da cam. 38. K2CrO4: vàng cam Bạc 39. Ag3PO4: kết tủa vàng 40. AgCl: trắng. 41. Ag2CrO4: đỏ gạch Các hợp chất khác 42. As2S3, As2S5 : vàng 43. Mg(OH)2 : kết tủa màu trắng 44. B12C3 (bo cacbua): màu đen. 45. Ga(OH)3, GaOOH: kết tủa nhày, màu trắng 5 / 11 Màu sắc của các chất hoá học 46 .GaI3 : màu vàng 47. InI3: màu vàng 48. In(OH)3: kết tủa nhày, màu trắng. 49. Tl(OH)3, TlOOH: kết tủa nhày, màu hung đỏ 50. TlI3: màu đen 51. Tl2O: bột màu đen 52. TlOH: dạng tinh thể màu vàng 53. PbI2 : vàng tươi, tan nhiều trong nước nóng 54. Au2O3: nâu đen. 55. Hg2I2 ; vàng lục 56. Hg2CrO4 : đỏ 57. P2O5(rắn): màu trắng 6 / 11 Màu sắc của các chất hoá học 58. NO(k): hóa nâu trong ko khí 59. NH3 làm quỳ tím ẩm hóa xanh 60. Kết tủa trinitrat toluen màu vàng. 61. Kết tủa trinitrat phenol màu trắng. Màu của ngọn lửa 62. Muối của Li cháy với ngọn lửa màu đỏ tía 63. Muối Na ngọn lửa màu vàng 64. Muối K ngọn lửa màu tím 65. Muối Ba khi cháy có màu lục vàng 66. Muối Ca khi cháy có ngọn lửa màu cam Các màu sắc của các muối kim loại khi cháy được ứng dụng làm pháo hoa Màu của các nguyên tố 7 / 11 Màu sắc của các chất hoá học 67. Li-màu trắng bạc 68. Na-màu trắng bạc 69. Mg-màu trắng bạc 70. K-có màu trắng bạc khi bề mặt sạch 71. Ca-màu xám bạc 72. B-Có hai dạng thù hình của bo; bo vô định hình là chất bột màu nâu, nhưng bo kim loại thì có màu đen 73. N-là một chất khí ở dạng phân tử không màu 74. O-khí không màu 75. F-khí màu vàng lục nhạt 76. Al-màu trắng bạc 77. Si-màu xám sẫm ánh xanh 78. P-tồn tại dưới ba dạng thù hình cơ bản có màu: trắng, đỏ và đen 8 / 11 Màu sắc của các chất hoá học 79. S-vàng chanh 80. Cl-khí màu vàng lục nhạt 81. Iot (rắn): màu tím than 82. Cr-màu trắng bạc 83. Mn-kim loại màu trắng bạc 84. Fe-kim loại màu xám nhẹ ánh kim 85. Cu-kim loại có màu vàng ánh đỏ 86. Zn-kim loại màu xám nhạt ánh lam 87. Ba-kim loại trắng bạc 88. Hg-kim loại trắng bạc 89. Pb-kim loại trắng xám 9 / 11 Màu sắc của các chất hoá học Màu của ion trong dung dịch 90. Mn2+: vàng nhạt 91. Zn2+: trắng 92. Al3+: trắng 93. Cu2+ có màu xanh lam 94. Cu1+ có màu đỏ gạch 95. Fe3+ màu đỏ nâu 96. Fe2+ màu trắng xanh 97. Ni2+ lục nhạt 98. Cr3+ màu lục 99. Co2+ màu hồng 100. MnO4- màu tím Ttrunglehothpt
parkjiyeon1999 said: Màu sắc của các chất hoá học Kim loại kiềm và kiềm thổ 1. KMnO4: tinh thể màu đỏ tím. 2. K2MnO4: lục thẫm 3. NaCl: không màu, nhưng muối ăn có màu trắng là do có lẫn MgCl2 và CaCl2 4. Ca(OH)2: ít tan kết tủa trắng 5. CaC2O4 : trắng Nhôm 6. Al2O3: màu trắng 1 / 11 Màu sắc của các chất hoá học 7. AlCl3: dung dịch ko màu, tinh thể màu trắng, thường ngả màu vàng nhạt vì lẫn FeCl3 8. Al(OH)3: kết tủa trắng 9. Al2(SO4)3: màu trắng. Sắt 10. Fe: màu trắng xám 11. FeS: màu đen 12. Fe(OH)2: kết tủa trắng xanh 13. Fe(OH)3: nâu đỏ, kết tủa nâu đỏ 14. FeCl2: dung dịch lục nhạt 15. Fe3O4(rắn): màu nâu đen 16. FeCl3: dung dịch vàng nâu 2 / 11 Màu sắc của các chất hoá học Thứ năm, 27 Tháng 1 2011 06:17 - Lần cập nhật cuối Thứ bảy, 20 Tháng 4 2013 14:31 17. Fe2O3: đỏ 18. FeO : đen. 19. FeSO4.7H2O: xanh lục. 20. Fe(SCN)3: đỏ máu Đồng 21. Cu: màu đỏ 22. Cu(NO3)2: dung dịch xanh lam 23. CuCl2: tinh thể có màu nâu, dung dịch xanh lá cây 24. CuSO4: tinh thể khan màu trắng, tinh thể ngậm nước màu xanh lam, dung dịch xanh lam 25. Cu2O: đỏ gạch. 26. Cu(OH)2 kết tủa xanh lơ (xanh da trời) 27. CuO: màu đen 3 / 11 Màu sắc của các chất hoá học Thứ năm, 27 Tháng 1 2011 06:17 - Lần cập nhật cuối Thứ bảy, 20 Tháng 4 2013 14:31 28. Phức của Cu2+: luôn màu xanh. Mangan 29. MnCl2 : dung dịch: xanh lục; tinh thể: đỏ nhạt. 30. MnO2 : kết tủa màu đen. 31. Mn(OH)4: nâu Kẽm 32. ZnCl2 : bột trắng 33. Zn3P2: tinh thể nâu xám 34. ZnSO4: dung dịch không màu Crom 35. CrO3 : đỏ sẫm. 36. Cr2O3: màu lục 4 / 11 Màu sắc của các chất hoá học Thứ năm, 27 Tháng 1 2011 06:17 - Lần cập nhật cuối Thứ bảy, 20 Tháng 4 2013 14:31 36. CrCl2 : lục sẫm. 37. K2Cr2O7: da cam. 38. K2CrO4: vàng cam Bạc 39. Ag3PO4: kết tủa vàng 40. AgCl: trắng. 41. Ag2CrO4: đỏ gạch Các hợp chất khác 42. As2S3, As2S5 : vàng 43. Mg(OH)2 : kết tủa màu trắng 44. B12C3 (bo cacbua): màu đen. 45. Ga(OH)3, GaOOH: kết tủa nhày, màu trắng 5 / 11 Màu sắc của các chất hoá học 46 .GaI3 : màu vàng 47. InI3: màu vàng 48. In(OH)3: kết tủa nhày, màu trắng. 49. Tl(OH)3, TlOOH: kết tủa nhày, màu hung đỏ 50. TlI3: màu đen 51. Tl2O: bột màu đen 52. TlOH: dạng tinh thể màu vàng 53. PbI2 : vàng tươi, tan nhiều trong nước nóng 54. Au2O3: nâu đen. 55. Hg2I2 ; vàng lục 56. Hg2CrO4 : đỏ 57. P2O5(rắn): màu trắng 6 / 11 Màu sắc của các chất hoá học 58. NO(k): hóa nâu trong ko khí 59. NH3 làm quỳ tím ẩm hóa xanh 60. Kết tủa trinitrat toluen màu vàng. 61. Kết tủa trinitrat phenol màu trắng. Màu của ngọn lửa 62. Muối của Li cháy với ngọn lửa màu đỏ tía 63. Muối Na ngọn lửa màu vàng 64. Muối K ngọn lửa màu tím 65. Muối Ba khi cháy có màu lục vàng 66. Muối Ca khi cháy có ngọn lửa màu cam Các màu sắc của các muối kim loại khi cháy được ứng dụng làm pháo hoa Màu của các nguyên tố 7 / 11 Màu sắc của các chất hoá học 67. Li-màu trắng bạc 68. Na-màu trắng bạc 69. Mg-màu trắng bạc 70. K-có màu trắng bạc khi bề mặt sạch 71. Ca-màu xám bạc 72. B-Có hai dạng thù hình của bo; bo vô định hình là chất bột màu nâu, nhưng bo kim loại thì có màu đen 73. N-là một chất khí ở dạng phân tử không màu 74. O-khí không màu 75. F-khí màu vàng lục nhạt 76. Al-màu trắng bạc 77. Si-màu xám sẫm ánh xanh 78. P-tồn tại dưới ba dạng thù hình cơ bản có màu: trắng, đỏ và đen 8 / 11 Màu sắc của các chất hoá học 79. S-vàng chanh 80. Cl-khí màu vàng lục nhạt 81. Iot (rắn): màu tím than 82. Cr-màu trắng bạc 83. Mn-kim loại màu trắng bạc 84. Fe-kim loại màu xám nhẹ ánh kim 85. Cu-kim loại có màu vàng ánh đỏ 86. Zn-kim loại màu xám nhạt ánh lam 87. Ba-kim loại trắng bạc 88. Hg-kim loại trắng bạc 89. Pb-kim loại trắng xám 9 / 11 Màu sắc của các chất hoá học Màu của ion trong dung dịch 90. Mn2+: vàng nhạt 91. Zn2+: trắng 92. Al3+: trắng 93. Cu2+ có màu xanh lam 94. Cu1+ có màu đỏ gạch 95. Fe3+ màu đỏ nâu 96. Fe2+ màu trắng xanh 97. Ni2+ lục nhạt 98. Cr3+ màu lục 99. Co2+ màu hồng 100. MnO4- màu tím Bấm để xem đầy đủ nội dung ...You must log in or register to reply here. Chia sẻ: Facebook Reddit Pinterest Tumblr WhatsApp Email Chia sẻ Link
- Diễn đàn
- HÓA HỌC
- TRUNG HỌC CƠ SỞ
- Hoá học lớp 9
- Các hợp chất vô cơ
- Vui lòng cài đặt tỷ lệ % hiển thị từ 85-90% ở trình duyệt trên máy tính để sử dụng diễn đàn được tốt hơn.
Từ khóa » Dung Dịch Fe2(so4)3 Có Màu Gì
-
FeSO4 Màu Gì ? - Hóa Học 24H
-
Fe2So43 Màu Gì ? Tính Chất, Ứng Dụng, Lưu Ý Khi Dùng & Bảo Quản
-
Hóa Học Hay - MÀU SẮC CÁC CHẤT HOÁ HỌC – Tính Tan...
-
Giúp Mik Với Cho Mik Hỏi Fe2(SO4)3 Màu Gì (dạng Bột) - Hoc24
-
Sắt(III) Sulfat – Wikipedia Tiếng Việt
-
Feso4 Có Màu Gì
-
Sắt III Sulfate Lỏng Fe2(SO4)3 40%, Việt Nam, 30 Kg/can - VietChem
-
Tính Chất Hóa Học Của Sắt Sunfat Fe2(SO4)3
-
NEW Tính Chất Của Sắt (Iii) Sunfat Fe2(So4)3 Lỏng, Tính ... - Duy Pets
-
Ý Nghĩa Hóa Học Của Fe2(SO4)3? - Duy Quang - Hoc247
-
Khi Nhúng Một Thanh đồng Vào Dung Dịch Fe2(SO4)3 Thì:
-
3H2SO4 + 2Fe(OH)3 → Fe2(SO4)3 + 6H2O | , Phản ứng Oxi-hoá Khử