Hoa Nam – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tham khảo
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Đỏ đậm: Hai tỉnh Quảng Đông và Quảng Tây; Đỏ tươi: Hoa Nam theo hành chính 1945-1949 Đỏ nhạt: Hoa Nam truyền thống
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. Mời bạn giúp hoàn thiện bài viết này bằng cách bổ sung chú thích tới các nguồn đáng tin cậy. Các nội dung không có nguồn có thể bị nghi ngờ và xóa bỏ. (Tìm hiểu cách thức và thời điểm xóa thông báo này)
Đối với các định nghĩa khác, xem Hoa Nam (định hướng).

Hoa Nam là khu vực miền nam Trung Quốc. Theo cách gọi truyền thống trong lịch sử Trung Hoa thì vùng đất từ sông Hoài về phía Nam tới đảo Hải Nam gọi là Hoa Nam. Phía bắc sông Hoài là Hoa Bắc.

Ngoài ra cũng có sách dùng sông Dương Tử là ranh giới giữa Hoa Bắc và Hoa Nam và coi vùng sông Hoài tức là vùng đất giữa sông Hoàng Hà và sông Dương Tử là Hoa Trung.

Vùng phía nam sông Trường Giang cũng được gọi là Giang Nam.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
Stub icon

Bài viết liên quan đến địa lý Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.

  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Trung Quốc Các chủ đề liên quan đến Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa
Lịch sử
Trung Quốc (niên biểu) · Trung Hoa Dân Quốc (1912-1949; 1949-nay tại Đài Loan) · Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa (1949-nay)
Địa lý · Môi trường
Khái quátĐịa lý · Môi trường
VùngĐông · Đông Bắc · Bắc · Tây (Tây Bắc · Tây Nam) · Trung Nam (Hoa Trung  · Hoa Nam)
Địa hìnhVịnh · Hẻm núi · Hang động · Hoang mạc · Đồng cỏ · Đồi · Đảo · Núi (Dãy núi · Bán đảo · Các bình nguyên Đông Bắc / Bắc / Trung · Thung lũng · Núi lửa
NướcKênh đào · Hồ · Sông · Thác nước · Đất ngập nước · Tài nguyên nước
BiểnBột Hải · Hoàng Hải · Biển Hoa Đông · Biển Đông
Dự trữTài nguyên thiên nhiên · Khu bảo tồn · Danh sách khu dự trữ sinh quyển tại châu Á và Thái Bình Dương · Vườn quốc gia
Sinh vật hoang dãĐộng vật · Thực vật
Chính phủ · Chính trị · Kinh tế
Chính phủ và Chính trịHiến pháp · Quốc hội (Đại hội đại biểu Nhân dân toàn quốc) · Các thế hệ lãnh đạo · Thủ tướng · Chủ tịch · Quốc vụ viện (Thủ tướng · Phó tổng lý) · Dân chính · Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc  · Ủy ban Quân sự Trung ương · Đảng chính trị (Đảng Cộng sản) · Bộ Ngoại giao (Người phát ngôn) · Bộ Quốc phòng · An ninh quốc phòng · Ngoại giao (Tranh chấp Đài Loan · Việt Nam · Nhật Bản) · Bầu cử · Tuyên truyền · Chủ nghĩa bành trướng · Nhân tố Trung Quốc · Chính sách Một Trung Quốc · Kiểm duyệt Internet · Biểu tình · Bất đồng chính kiến · Ly khai · Tranh chấp biển
Phân cấp hành chínhTỉnh · Thành phố (trực thuộc trung ương · trực thuộc tỉnh) · Khu tự trị · Đặc khu hành chính · Huyện · Hương  · Khu vực tự trị · Đường lãnh hải · Cửa khẩu biên giới
Luật phápCưỡng chế pháp luật · Toà án · Nhân quyền (LGBT) · Hệ thống hình sự · Hiến pháp · Chính sách một con
Kinh tếLịch sử · GDP lịch sử · Cải cách · Tài chính · Ngân hàng (Ngân hàng trung ương) · Tiền tệ  · Nông nghiệp · Năng lượng · Lịch sử công nghệ và công nghiệp · Khoa học và công nghệ · Giao thông vận tải · Cảng và bến cảng · Viễn thông · Vùng đặc quyền kinh tế · Viện trợ nước ngoài · Tiêu chuẩn sống · Đói nghèo (nạn đói 1958-1961)
Con người · Văn hoá · Xã hội
Con ngườiNhân khẩu học · Người Trung Quốc · Hoa kiều  · Dân tộc · Ngôn ngữ (tiếng Trung Quốc · chữ Hán · Hán văn · chữ số) · Tôn giáo (Phật giáo · Nho giáo · Đạo giáo · Pháp Luân Công) · Internal migration · Đô thị hoá · Emigration · Nhân quyền · Thống kê · Tên người (họ)
Xã hộiTham nhũng · Tội phạm · Xã hội đô thị · Xã hội nông thôn · Xã hội hài hoà · Tiểu khang · Phụ nữ (Nữ quyền) · Tình dục (Mại dâm) · HIV/AIDS · Chuyển đổi giới tính · Đồng tính luyến ái · Các vấn đề xã hội · Mối liên hệ xã hội · Cấu trúc xã hội · Thế hệ Y · Thuyết duy lý trí · Y tế công cộng · Giáo dục (trường đại học) · An toàn thực phẩm (các vụ bê bối) · Phúc lợi xã hội · Cấp nước và vệ sinh môi trường
Văn hoáNghệ thuật · Điện ảnh · Ẩm thực · Văn học · Truyền thông (Đài Phát thanh Quốc tế Trung Quốc) · Báo chí (danh sách) · Âm nhạc · Triết học · Du lịch · Thể thao · Võ thuật · Nghệ thuật tạp kỹ · Trà đạo · Thư pháp · Phong thuỷ · Triết học · Lịch · Ngày lễ · Hút thuốc · Truyền hình · Di sản thế giới · Khảo cổ · Công viên · Vườn · Thư viện
Các chủ đề khác
Quốc khánh / Quốc kỳ / Quốc huy / Quốc ca · Điểm cực · Thiên tai · Khủng bố · Múi giờ · Thứ hạng quốc tế · Trung Quốc tứ đại · Chủ nghĩa bài Trung Quốc
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Hoa_Nam&oldid=65411863” Thể loại:
  • Sơ khai địa lý Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa
  • Khu vực địa lý của Trung Quốc
  • Hoa Nam
Thể loại ẩn:
  • Trang thiếu chú thích trong bài
  • Tất cả bài viết sơ khai
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục Hoa Nam 25 ngôn ngữ Thêm đề tài

Từ khóa » Hoa Phía Nam