Hoa Tiêu - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Từ nguyên
    • 1.3 Danh từ
    • 1.4 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
hwaː˧˧ tiəw˧˧hwaː˧˥ tiəw˧˥hwaː˧˧ tiəw˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
hwa˧˥ tiəw˧˥hwa˧˥˧ tiəw˧˥˧

Từ nguyên

Phiên âm từ chữ Hán 花標 (標, phiên âm là tiêu, nghĩa là xem xét).

Danh từ

hoa tiêu

  1. Người cầm lái máy bay hoặc tàu thuỷ. Mở một kì thi chọn hoa tiêu giỏi.

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “hoa tiêu”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=hoa_tiêu&oldid=1852416” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Danh từ tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục hoa tiêu 4 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Từ Hoa Tiêu Nghĩa Là Gì