Hóa Trị 2 Của Este ứng Với Công Thức Nào
Có thể bạn quan tâm
Theo hóa trị của sắt trong Fe2O3, hãy chọn công thức hóa học đúng của hợp chất gồm Fe liên kết với nhóm nguyên tử SO4(II).
A. Fe2(SO4)3
B. FeSO4
C. Fe3(SO4)2
D. Fe2SO4
Trang chủ / Hóa học / Nguyên tử Fe có hóa trị II trong công thức nào
Câu hỏi: Nguyên tử Fe có hóa trị II trong công thức nào
A. FeO B. Fe2O3 C. Fe
D. FeCl3
Đáp án A.
Trong công thức FeO thì nguyên tử Fe có hóa trị II vì O hóa trị II.
Có thể bạn quan tâm
Câu hỏi: Nhóm vi sinh vật nào sau đây có khả năng sử dụng năng …
Hoá trị của Al trong các hợp chất AlCl3 (biết Cl có hoá trị I) là
Nguyên tố X có hóa trị III, công thức hợp chất của X với nhóm SO4 (II) là
Nguyên tử P có hóa trị V trong hợp chất nào sau đây?
Nguyên tử N có hoá trị III trong phân tử chất nào sau đây?
Kim loại nào sau đây có cả hóa trị II và III trong hợp chất của nó?
CTHH của canxi (Ca) hóa trị II và nhóm photphat (PO4) hóa trị III là:
cho các công thức hóa học sau: KO,naCl2,Zn2O2,MgO,CuO,Ba2O,Cu2O,Ba3(PO4)2,Fe3O2,PO4,SO3,SO4,K2NO3,Al3(SO4)2,FeO,CO2,AgO,PbO,MnO2.CTHH nào đúng,CTHH nào sai,nếu sai sửa lại cho đúng (nêu đầy đủ)
Công thức hóa học của các hợp chất giữa các kim loại Fe (II), Al (III), Na (I) với oxi lần lượt là: Fe2O, Al2O3, NaO2 FeO, Al2O3, Na2O. Fe2O3, Al2O3, Na2O. FeO2, Al2O3, NaO2.
Theo hóa trị của sắt trong hợp chất có công thức hóa học là Fe2O3 hãy chọn công thức hóa học đúng trong số các công thức hợp chất có phân tử Fe liên kết với (SO4) hóa trị (II) sau:
A. FeSO4.
B. Fe2SO4.
C. Fe2(SO4)2.
D. Fe2(SO4)3.
E. Fe3(SO4)2.
Theo hóa trị của sắt trong F e 2 O 3 , hãy chọn công thức hóa học đúng của hợp chất gồm Fe liên kết với nhóm nguyên tử S O 4 (II).
A. F e 2 S O 4 3
B. F e S O 4
C. F e 3 S O 4 2
D. F e 2 S O 4
7. Tìm hóa trị của nguyên tố (hay nhóm nguyên tử) :
a/ Tìm hóa trị của Fe, Cu, (SO4) trong các hợp chất có CTHH sau: FeCl3, FeO, Cu2O, Cu(NO3)2, Na2SO4,
b/ Tìm hóa trị của S, N trong các hợp chất có CTHH sau: SO3, H2S, N2O, NO, NO2, N2O5.
8. Lập CTHH và tính phân tử khối của hợp chất được tạo bởi :
Al và Cl
P(V) và O
S(IV) và O
Cu(II) và S(II)
K và OH
Ca và CO3
Fe(III) và SO4
Na và PO4
9. Xác định CTHH đúng, sai, sửa sai và tính phân tử khối của các chất.
STT | CTHH | ĐÚNG/ SAI | SỬA SAI | PTK |
1 | CaCl | |||
2 | Na2O | |||
3 | Ba2CO3 | |||
4 | ZnCl2 | |||
5 | Mg2O |
10. Viết CTHH của các đơn chất sau: hidro, natri, oxi, clo, nhôm, kali, đồng, sắt, lưu huỳnh, photpho, nitơ, cacsbon, canxi, magie:
11. Lập CTHH (lập nhanh) của các hợp chất tạo bởi :
a. Các nguyên tố Na, Mg, S(IV), Al, P(V), Cu, Ca với O:
b. Các nguyên tố K, Ba, Fe(III), Zn với Cl:
c. Các nguyên tố Na, Al, C, Fe(II), Zn với nhóm SO4
7. Tìm hóa trị của nguyên tố (hay nhóm nguyên tử) :
a/ Tìm hóa trị của Fe, Cu, (SO4) trong các hợp chất có CTHH sau: FeCl3, FeO, Cu2O, Cu(NO3)2, Na2SO4,
b/ Tìm hóa trị của S, N trong các hợp chất có CTHH sau: SO3, H2S, N2O, NO, NO2, N2O5.
8. Lập CTHH và tính phân tử khối của hợp chất được tạo bởi :
Al và Cl
P(V) và O
S(IV) và O
Cu(II) và S(II)
K và OH
Ca và CO3
Fe(III) và SO4
Na và PO4
9. Xác định CTHH đúng, sai, sửa sai và tính phân tử khối của các chất.
STT | CTHH | ĐÚNG/ SAI | SỬA SAI | PTK |
1 | CaCl | |||
2 | Na2O | |||
3 | Ba2CO3 | |||
4 | ZnCl2 | |||
5 | Mg2O |
10. Viết CTHH của các đơn chất sau: hidro, natri, oxi, clo, nhôm, kali, đồng, sắt, lưu huỳnh, photpho, nitơ, cacsbon, canxi, magie:
11. Lập CTHH (lập nhanh) của các hợp chất tạo bởi :
a. Các nguyên tố Na, Mg, S(IV), Al, P(V), Cu, Ca với O:
b. Các nguyên tố K, Ba, Fe(III), Zn với Cl:
c. Các nguyên tố Na, Al, C, Fe(II), Zn với nhóm SO4
7. Tìm hóa trị của nguyên tố (hay nhóm nguyên tử) :
a/ Tìm hóa trị của Fe, Cu, (SO4) trong các hợp chất có CTHH sau: FeCl3, FeO, Cu2O, Cu(NO3)2, Na2SO4,
b/ Tìm hóa trị của S, N trong các hợp chất có CTHH sau: SO3, H2S, N2O, NO, NO2, N2O5.
8. Lập CTHH và tính phân tử khối của hợp chất được tạo bởi :
Al và Cl
P(V) và O
S(IV) và O
Cu(II) và S(II)
K và OH
Ca và CO3
Fe(III) và SO4
Na và PO4
9. Xác định CTHH đúng, sai, sửa sai và tính phân tử khối của các chất.
STT | CTHH | ĐÚNG/ SAI | SỬA SAI | PTK |
1 | CaCl | |||
2 | Na2O | |||
3 | Ba2CO3 | |||
4 | ZnCl2 | |||
5 | Mg2O |
10. Viết CTHH của các đơn chất sau: hidro, natri, oxi, clo, nhôm, kali, đồng, sắt, lưu huỳnh, photpho, nitơ, cacsbon, canxi, magie:
11. Lập CTHH (lập nhanh) của các hợp chất tạo bởi :
a. Các nguyên tố Na, Mg, S(IV), Al, P(V), Cu, Ca với O:
b. Các nguyên tố K, Ba, Fe(III), Zn với Cl:
c. Các nguyên tố Na, Al, C, Fe(II), Zn với nhóm SO4:
7. Tìm hóa trị của nguyên tố (hay nhóm nguyên tử) :
a/ Tìm hóa trị của Fe, Cu, (SO4) trong các hợp chất có CTHH sau: FeCl3, FeO, Cu2O, Cu(NO3)2, Na2SO4,
b/ Tìm hóa trị của S, N trong các hợp chất có CTHH sau: SO3, H2S, N2O, NO, NO2, N2O5.
8. Lập CTHH và tính phân tử khối của hợp chất được tạo bởi :
Al và Cl
P(V) và O
S(IV) và O
Cu(II) và S(II)
K và OH
Ca và CO3
Fe(III) và SO4
Na và PO4
9. Xác định CTHH đúng, sai, sửa sai và tính phân tử khối của các chất.
STT | CTHH | ĐÚNG/ SAI | SỬA SAI | PTK |
1 | CaCl | |||
2 | Na2O | |||
3 | Ba2CO3 | |||
4 | ZnCl2 | |||
5 | Mg2O |
10. Viết CTHH của các đơn chất sau: hidro, natri, oxi, clo, nhôm, kali, đồng, sắt, lưu huỳnh, photpho, nitơ, cacsbon, canxi, magie:
11. Lập CTHH (lập nhanh) của các hợp chất tạo bởi :
a. Các nguyên tố Na, Mg, S(IV), Al, P(V), Cu, Ca với O:
b. Các nguyên tố K, Ba, Fe(III), Zn với Cl:
c. Các nguyên tố Na, Al, C, Fe(II), Zn với nhóm SO4:
1) Công thức hóa học của hợp chất tạo bởi Cu (II) và (SO4) là:
a) Cu2SO4
b) CuSO4
c) CuS2O3
d) Cu2(SO4)2
2) Dựa theo hóa trị của Fe trong hợp chất có công thức hóa học là Fe2O3, hãy chọn công thức hóa học đúng trong số các công thức hợp chất có phân tử gồm (Iron) Fe liên kết với (sulfate) SO4 sau:
a) Fe2SO4
b) FeSO4
c) Fe2(SO4)2
d) Fe2(SO4)3
3) Chọn dãy chất chứa nhiều hóa trị của các nguyên tố.
a) Na2O, MgO, Al2O3, SiO2, P2O5, SO3, Cl2O7
b) Na2O, MgO, Al2O3, SiO2, SO3, OsO4
c) SiO2, P2O5, SO3, Cl2O7
d) SiH4, PH3, H2S, HCl
4) Đá vôi (Tên hóa học là Calcium carbonate, CaCO3), là một chất liệu quan trọng với nhiều ứng dụng. Đá vôi là một trong số các thành phần để tạo ra Xi-măng trong xây dựng và thủy tinh. Nó thường được dựng trong quá trình luyện quặng sắt (iron) thành sắt (iron), trong quá trình này đá vôi hấp thụ hết các tạp chất hiện diện trong quặng sắt, tách ra hoàn toàn thành sắt nguyên chất. Đá vôi cũng còn được sử dụng trong trong quá trình lọc trong một lượng nước lớn. Đá vôi cũng còn được sử dụng trong một số quốc gia như là một nguyên liệu cho sự sản xuất chất hóa học quan trọng là Sodium carbonate, Na2CO3. Một trong số các chất liệu nào sau đây là phù hợp nhất có chứa nguyên tố Calcium.
1) Iron.
2) Nước tinh khiết.
3) Sodium carbonate
4) Xi-măng xây dựng và thủy tinh.
Từ khóa » Fe2o3 Sắt Hoá Trị Mấy
-
Tính Hóa Trị Của Fe Trong Hợp Chất Fe2O3,FeO Giúp Mình Làm Với
-
Tính Hóa Trị Của Fe Trong : FeO,Fe2O3,FeCl3 Biết Cl - Thùy Trang
-
Trong Hợp Chất Fe2O3 Hóa Trị Của Fe Là I II III IV Giải - Luyện Tập 247
-
Tính Hóa Trị Của Sắt Trong Hợp Chất Fe2O3 - MTrend
-
Tính Hóa Trị Của Nguyên Tố Fe Trong Hợp Chất Fe2O3 Có Ai Bt Lm Ko ...
-
Tính Hóa Trị Của Fe Trong Hợp Chất Fe2O3 - Giải Bài Tập Hóa Học Lớp 8
-
Theo Hóa Trị Của Sắt Trong Fe2O3, Hãy Chọn Công Thức Hóa Học đúng ...
-
Theo Hóa Trị Của Sắt Trong Hợp Chất Có Công Thức Hóa Học Là Fe2O3
-
Theo Hoá Trị Của Sắt Trong Hợp Chất Có Công Thức Là Fe2O3, Hãy Chọn ...
-
Câu 2. Trong Hợp Chất Fe2O3, Sắt Có Hóa Trị Bằng Bao Nhiêu ... - Olm
-
Trong Công Thức Hóa Học Fe2O3 Hóa Trị Của Fe Là
-
Sắt(III) Oxide – Wikipedia Tiếng Việt
-
Sắt(II,III) Oxide – Wikipedia Tiếng Việt
-
Theo Hóa Trị Của Sắt Trong Công Thức Hóa Học Fe2O3