Hóa Trị Là Gì? Cách Xác định Hóa Trị, Quy Tắc Hóa Trị?
Có thể bạn quan tâm
Nêu quy tắc hóa trị
- I. Hóa trị là gì?
- Bảng kí hiệu hóa học lớp 8 trang 42
- II. Quy tắc hóa trị
- III. Bài tập vận dụng liên quan
Hóa trị là gì? Cách xác định hóa trị, quy tắc hóa trị? được VnDoc biên soạn giúp các bạn nắm được kiến thức về Hóa trị như định nghĩa về hóa trị, quy tắc hóa trị, cách xác định hóa trị, bên cạnh đó là các bài tập vận dụng cho các em tham khảo, luyện tập. Mời các bạn tham khảo chi tiết sau đây.
I. Hóa trị là gì?
Hóa trị của nguyên tố (hay nhóm nguyên tử) là con số biểu thị khả năng liên kết của nguyên tử (hya nhóm nguyên tử), được xác định theo hóa trị của H chọn làm đơn vị và hóa trị của O là hai đơn vị.
Ví dụ: NH3 (amoniac)
Nito hóa trị III
CaO (canxi oxit )
Canxi hóa trị II
Sắt có hai hóa trị II và III
Trong hợp chất FeCl3: Sắt có hóa trị III
Trong hợp chất FeCl2: Sắt có hóa trị II
Bảng kí hiệu hóa học lớp 8 trang 42
Số proton | Tên Nguyên tố | Ký hiệu hoá học | Nguyên tử khối | Hoá trị |
1 | Hiđro | H | 1 | I |
2 | Heli | He | 4 |
|
3 | Liti | Li | 7 | I |
4 | Beri | Be | 9 | II |
5 | Bo | B | 11 | III |
6 | Cacbon | C | 12 | IV, II |
7 | Nitơ | N | 14 | II, III, IV… |
8 | Oxi | O | 16 | II |
9 | Flo | F | 19 | I |
10 | Neon | Ne | 20 |
|
11 | Natri | Na | 23 | I |
12 | Magie | Mg | 24 | II |
13 | Nhôm | Al | 27 | III |
14 | Silic | Si | 28 | IV |
15 | Photpho | P | 31 | III, V |
16 | Lưu huỳnh | S | 32 | II, IV, VI |
17 | Clo | Cl | 35,5 | I,… |
18 | Argon | Ar | 39,9 |
|
19 | Kali | K | 39 | I |
20 | Canxi | Ca | 40 | II |
24 | Crom | Cr | 52 | II, III |
25 | Mangan | Mn | 55 | II, IV, VII… |
26 | Sắt | Fe | 56 | II, III |
29 | Đồng | Cu | 64 | I, II |
30 | Kẽm | Zn | 65 | II |
35 | Brom | Br | 80 | I… |
47 | Bạc | Ag | 108 | I |
56 | Bari | Ba | 137 | II |
80 | Thuỷ ngân | Hg | 201 | I, II |
82 | Chì | Pb | 207 | II, IV |
Chú thích:
- Nguyên tố phi kim: chữ màu xanh
- Nguyên tố kim loại: chữ màu đen
- Nguyên tố khí hiếm: chữ màu đỏ
II. Bài ca hóa trị
Kali (K-Potassium), Iot (I- Iodine), Hidrô (H- Hydrogen)Natri (Na- Sodium) với Bạc (Ag- Silver), Clo (Cl- Chlorine), Flo (F- Fluorine) một loàiLà hoá trị I hỡi aiNhớ ghi cho rõ khỏi hoài phân vânMagiê (Mg- Magnesium), Chì (Pb- Lead), Kẽm (Zn- Zinc) ,Thuỷ Ngân (Hg- Mercury)Oxi (O- Oxygen), Đồng (Cu- Copper), Thiếc (Sn- Tin) thêm phần Bari (Ba- Barium)
Cuối cùng thêm chú Canxi (Ca- Calcium)Hoá trị II nhớ có gì khó khănBác Nhôm (Al- Aluminium) hoá trị III lầnIn sâu trí nhớ khi cần có ngayCacbon (C- Carbon), Silic (Si- Silicon) này đâyCó hoá trị IV không ngày nào quênSắt (Fe- Iron) kia kể cũng quen tênII, III lên xuống nhớ liền ngay thôiNitơ (N- Nitrogen) rắc rối nhất đờiI, II, III, IV chờ thời lên VLưu huỳnh (S- Sulfur) lắm lúc chơi khămXuống II lên VI khi nằm thứ IVPhot pho (P- Phosphorus) nói đến không dưCó ai hỏi đến ừ rằng III, VEm ơi, cố gắng học chămBài ca hoá trị suốt năm rất cần./Hóa trị một số nhóm:
I: OH, NO3, NH4…; II: SO4, CO3, SO3, SiO3…; III: PO4…
III. Quy tắc hóa trị
Quy tắc hóa trị: Tích của chỉ số với hóa trị của nguyên tố này, bằng tích của chỉ số với hóa trị của nguyên tố kia
- Xét hai nguyên tố AxBy
\(x \times a = y \times b\)
Trong đó a là hóa trị của A, b là hóa trị của B; B có thể là nhóm nguyên tử
TH1: Nếu a = b
Ví dụ:
\(\begin{array}{l} C{a^{II}}_x{O^{II}}_y\\ x \times II = y \times II = > x = y\\ = > CTHH : CaO \end{array}\)
TH2: Nếu a ≠ b:
Ví dụ 1:
\(\hspace{0.167em}{\textstyle\begin{array}{l}{Na^I}_x{(SO_4)^{II}}_y\\x\times I=y\times II=>x=2;y=1\\=>CTHH:Na_2SO_4\end{array}}\hspace{0.167em}\)
\(\hspace{0.167em}{\textstyle\begin{array}{l}{Fe^{III}}_xC{l^I}_y\\x\times III=y\times I=>x=1;y=3\\=>CTHH:FeCl_3\end{array}}\hspace{0.167em}\)
Ví dụ 2:
\(\begin{array}{l} {S^{VI}}_x{O^{II}}_y\\ x \times VI = y \times II = > \frac{x}{y} = \frac{{II }}{{VI}} = \frac{1}{3} = > x = 1; y = 3\\ = > CTHH: S{O_3} \end{array}\)
\(\hspace{0.167em}{\textstyle\begin{array}{l}A{l^{III}}_x{(SO_4)^{II}}_y\\x\times III=y\times II=>\frac xy=\frac{II}{III}=\frac23=>x=2;y=3\\=>CTHH:Al_2{(SO_4)_3}\end{array}}\hspace{0.167em}\)
Kết luận: Các bước để xác định hóa trị
Bước 1: Viết công thức dạng AxBy
Bước 2: Đặt đẳng thức: x . hóa trị của A = y . hóa trị của B
Bước 3: Chuyển đổi thành tỉ lệ: \(\frac{x}{y} = \frac{b}{a} = \frac{{b'}}{{a'}}\) = Hóa tri của B/Hóa trị của A
Chọn a’, b’ là những số nguyên dương và tỉ lệ b’/a’ là tối giản => x = b (hoặc b’); y = a (hoặc a’)
IV. Bài tập vận dụng liên quan
Bài 1. Tính hóa trị của các nguyên tố
a) Sắt trong hợp chất Fe2O3
b) Nito trong hợp chất N2O5
c) Clo trong hợp chất HCl và
Bài 2. Dựa vào hóa trị các nguyên tố. Cho biết công thức hóa học nào viết sai, công thức hóa học nào viết đúng: cuCl, KO, BaO, KCl, Al3O2, Na2O, Fe2O3
Bài 3. Lập công thức hóa học của các hợp chất sau:
a) Cu (II) và S (II)
b) Fe (III) và O.
c) N (V) và O.
d) P (V) và O.
Bài 4. Lập công thức hóa học của các hợp chất sau
a) Fe (III) và SO4 (II)
b) Cu (II) và SO4 (II)
c) Ba (II) và Cl
d) Ba (II) và PO4 (III)
e) Ca (II) và CO3 (II)
f) Zn (II) và PO4 (III)
Bài 5. Xác định hóa trị của các nguyên tố trong hợp chất
a) Hóa trị nito trong P2O5, P2O3
b) Xác định hóa trị Cu trong hợp chất Cu(NO3)2, CuCl2, CuSO4
c) Xác định hóa trị Fe trong các hợp chất sau: FeCl2, FeCl3, FeSO4, Fe(OH)2, Fe(OH)3
d) Xác định hóa trị của Crom trong các hợp chất sau: Cr2O3, Cr2(SO4)3, CrCl2, Cr(OH)3
>> Mời các bạn tham khảo thêm một số tài liệu liên quan
- Bài ca hóa trị lớp 8 đầy đủ chi tiết dễ nhớ
- Giải Hóa 8 Bài 10: Hóa trị
- Giải SBT Hóa 8 bài 10: Hóa trị
- Bài tập Hóa 8 bài 10: Hóa trị
Từ khóa » Phát Biểu Quy Tắc Hóa Trị Lớp 8
-
Phát Biểu Quy Tắc Hóa Trị? - Lan Ha - HOC247
-
Phát Biểu Quy Tắc Hóa Trị - Hoc24
-
Phát Biểu Quy Tắc Hóa Trị . Viết Biểu Thức - TopLoigiai
-
Nêu Quy Tắc Hóa Trị? Lấy Ví Dụ Minh Họa
-
Phát Biểu Quy Tắc Hóa Trị . Viết Biểu Thức Quy Tắc Hóa Trị . Áp Dụng ...
-
Phát Biểu Quy Tắc Hóa Trị Và đẳng Thức? - Hóa Học Lớp 8 - Lazi
-
Top 30 Phát Biểu Quy Tắc Hóa Trị Với Hợp Chất Hai Nguyên Tố 2022
-
Phát Biểu Quy Tắc Hóa Trị . Viết Biểu Thức - MarvelVietnam
-
Phát Biểu Quy Tắc Hóa Trị? - Lan Ha - MarvelVietnam
-
Quy Tắc Hóa Trị Là Gì: Định Nghĩa, Công Thức Và Bài Tập áp Dụng
-
Công Thức Cách Tính Quy Tắc Về Hóa Trị Của Hợp Chất 2 Nguyên Tố
-
Phát Biểu Quy Tắc Hóa Trị . Viết Biểu Thức. - Hỏi Đáp
-
Phát Biểu Quy Tắc Hóa Trị . Viết Biểu Thức Hóa Trị - Thái Bình