Hóa Trị – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Hóa trị của một nguyên tố được xác định bằng số liên kết hóa học mà một nguyên tử của nguyên tố đó tạo nên trong phân tử. Hóa trị của nguyên tố trong hợp chất ion được gọi là điện hóa trị, có giá trị bằng với điện tích của ion tạo thành từ nguyên tố đó. Hóa trị của nguyên tố trong hợp chất cộng hóa trị được gọi là cộng hóa trị, có giá trị bằng với số liên kết cộng hóa trị mà nguyên tử của nguyên tố đó tạo được với nguyên tử của nguyên tố khác trong hợp chất hóa học.[1]
Những năm gần đây, song song với khái niệm này người ta hay dùng một khái niệm khác gọi là số oxy hóa của nguyên tố. Tuy không có ý nghĩa vật lý cụ thể như hóa trị song nhưng trong khái niệm thì số oxy hóa có nhiều tiện lợi về mặt thực hành (chẳng hạn khi cân bằng phản ứng hóa học).
Hóa trị cao nhất của các nguyên tố trong hợp chất
[sửa | sửa mã nguồn]Đối với hóa trị của nguyên tố trong hợp chất ion (điện hóa trị), hóa trị dương cao nhất của những nguyên tố s, p nhìn chung bằng đúng số electron lớp ngoài cùng, trừ một vài ngoại lệ như đồng (Cu), bạc (Ag), vàng (Au),... Hóa trị dương cao nhất của những nguyên tố d bằng tổng số electron phân lớp s của lớp sát lớp ngoài cùng và một vài electron của lớp sát ngoài cùng mà nguyên tử có thể nhường ra. Đối với hóa trị của nguyên tố trong hợp chất cộng hóa trị (cộng hóa trị), cần biết chính xác công thức cấu tạo electron của phân tử thì mới xác định đúng hóa trị.[2]
Nhóm → | IA | IIA | IIIB | IVB | VB | VIB | VIIB | VIIIB | VIIIB | VIIIB | IB | IIB | IIIA | IVA | VA | VIA | VIIA | VIIIA |
↓ Chu kỳ | ||||||||||||||||||
1 | 1H | 2He | ||||||||||||||||
2 | 3Li | 4Be | 5B | 6C | 7N | 8O | 9F | 10Ne | ||||||||||
3 | 11Na | 12Mg | 13Al | 14Si | 15P | 16S | 17Cl | 18Ar | ||||||||||
4 | 19K | 20Ca | 21Sc | 22Ti | 23V | 24Cr | 25Mn | 26Fe | 27Co | 28Ni | 29Cu | 30Zn | 31Ga | 32Ge | 33As | 34Se | 35Br | 36Kr |
5 | 37Rb | 38Sr | 39Y | 40Zr | 41Nb | 42Mo | 43Tc | 44Ru | 45Rh | 46Pd | 47Ag | 48Cd | 49In | 50Sn | 51Sb | 52Te | 53I | 54Xe |
6 | 55Cs | 56Ba | * | 72Hf | 73Ta | 74W | 75Re | 76Os | 77Ir | 78Pt | 79Au | 80Hg | 81Tl | 82Pb | 83Bi | 84Po | 85At | 86Rn |
7 | 87Fr | 88Ra | ** | 104Rf | 105Db | 106Sg | 107Bh | 108Hs | 109Mt | 110Ds | 111Rg | 112Cn | 113Nh | 114Fl | 115Mc | 116Lv | 117Ts | 118Og |
* Họ Lantan | 57La | 58Ce | 59Pr | 60Nd | 61Pm | 62Sm | 63Eu | 64Gd | 65Tb | 66Dy | 67Ho | 68Er | 69Tm | 70Yb | 71Lu | |||
** Họ Actini | 89Ac | 90Th | 91Pa | 92U | 93Np | 94Pu | 95Am | 96Cm | 97Bk | 98Cf | 99Es | 100Fm | 101Md | 102No | 103Lr |
Các nhóm cùng gốc trong bảng tuần hoàn |
Hóa trị cao nhất của một nguyên tố: | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | Màu trắng: không rõ |
Trạng thái ở nhiệt độ và áp suất tiêu chuẩn
- Màu số nguyên tử đỏ là chất khí ở nhiệt độ và áp suất tiêu chuẩn
- Màu số nguyên tử lục là chất lỏng ở nhiệt độ và áp suất tiêu chuẩn
- Màu số nguyên tử đen là chất rắn ở nhiệt độ và áp suất tiêu chuẩn
Tỷ lệ xuất hiện tự nhiên
- Viền liền: có đồng vị già hơn Trái Đất (chất nguyên thủy)
- Viền gạch gạch: thường sinh ra từ phản ứng phân rã các nguyên tố khác, không có đồng vị già hơn Trái Đất (hiện tượng hóa học)
- Viền chấm chấm: tạo ra trong phòng thí nghiệm (nguyên tố nhân tạo)
- Không có viền: chưa tìm thấy
(Lưu ý: Nitrogen có hóa trị cao nhất là IV theo tài liệu sửa đổi.)
Bảng hóa trị của các nguyên tố và nhóm nguyên tử
[sửa | sửa mã nguồn]Đây là bảng liệt kê một số hóa trị của các nguyên tố hóa học và một số nhóm nguyên tử thường gặp:[3]
Số hiệu | Tên nguyên tố | Kí hiệu hoá học | Nguyên tử khối | Hoá trị |
---|---|---|---|---|
1 | Hydro | H | 1 | I |
2 | Heli | He | 4 | |
3 | Lithi | Li | 7 | I |
4 | Beryli | Be | 9 | II |
5 | Bor | B | 11 | III |
6 | Carbon | C | 12 | II, IV |
7 | Nitơ | N | 14 | I, II, III, IV, V |
8 | Oxy | O | 16 | II |
9 | Fluor | F | 19 | I |
10 | Neon | Ne | 20 | |
11 | Natri | Na | 23 | I |
12 | Magnesi | Mg | 24 | II |
13 | Nhôm | Al | 27 | III |
14 | Silic | Si | 28 | IV |
15 | Phosphor | P | 31 | III, V |
16 | Lưu huỳnh | S | 32 | II, IV, VI |
17 | Chlor | Cl | 35,5 | I, II, III, IV, V, VII |
18 | Argon | Ar | 40 | |
19 | Kali | K | 39 | I |
20 | Calci | Ca | 40 | II |
21 | Scandi | Sc | 45 | III |
22 | Titani | Ti | 48 | II, III, IV |
23 | Vanadi | V | 51 | II. III, IV, V |
24 | Chromi | Cr | 52 | II, III, IV, VI |
25 | Mangan | Mn | 55 | II, IV, VII… |
26 | Sắt | Fe | 56 | II, III |
27 | Cobalt | Co | 58,9 | II |
28 | Nickel | Ni | 58,7 | II, III, IV |
29 | Đồng | Cu | 64 | I, II |
30 | Kẽm | Zn | 65 | II |
31 | Gali | Ga | 70 | III |
32 | Germani | Ge | 73 | II, IV |
33 | Arsenic | As | 75 | III, V |
34 | Seleni | Se | 79 | II, IV, VI |
35 | Brom | Br | 80 | I, II, III, IV, V, VI, VII |
36 | Krypton | Kr | 84 | |
37 | Rubidi | Rb | 85,5 | I |
38 | Stronti | Sr | 88 | II |
39 | Ytri | Y | 89 | III |
40 | Zirconi | Zr | 91 | IV |
41 | Niobi | Nb | 93 | V |
42 | Molybden | Mo | 96 | II, III, IV, VI |
43 | Techneti | Tc | 99 | III, IV, VII |
44 | Rutheni | Ru | 101 | II, III, IV |
45 | Rhodi | Rh | 103 | II, III, IV |
46 | Paladi | Pd | 106 | II, IV |
47 | Bạc | Ag | 108 | I |
48 | Cadmi | Cd | 112 | II |
49 | Indi | In | 114 | I, III |
50 | Thiếc | Sn | 119 | II, IV |
51 | Antimon | Sb | 122 | III, V |
52 | Teluri | Te | 128 | II, IV, VII |
53 | Iod | I | 127 | I, III, V, VII |
54 | Xenon | Xe | 131 | |
55 | Caesi | Cs | 133 | I |
56 | Bari | Ba | 137 | II |
57 | Lanthan | La | 139 | III |
58 | Ceri | Ce | 140 | III, IV |
59 | Praseodymi | Pr | 141 | III, IV |
60 | Neodymi | Nd | 144 | II, III, IV |
61 | Promethi | Pm | 145 | III |
62 | Samari | Sm | 150 | II, III |
63 | Europi | Eu | 152 | II, III |
64 | Gadolini | Gd | 157 | III |
65 | Terbi | Tb | 159 | III, IV |
66 | Dysprosi | Dy | 162,5 | III, IV |
67 | Holmi | Ho | 165 | III |
68 | Erbi | Er | 167 | III |
69 | Thuli | Tm | 169 | III |
70 | Ytterbi | Yb | 173 | II, III |
71 | Luteti | Lu | 175 | III |
72 | Hafni | Hf | 178 | IV |
73 | Tantal | Ta | 181 | V |
74 | Wolfram | W | 184 | II, VI |
75 | Rheni | Re | 186 | III, IV, VII |
76 | Osmi | Os | 190 | II, III, IV, VI |
77 | Iridi | Ir | 192 | II, III, IV |
78 | Platin | Pt | 195 | II, IV |
79 | Vàng | Au | 197 | I, II, III |
80 | Thủy ngân | Hg | 201 | I, II |
81 | Thali | Tl | 204 | I, III |
82 | Chì | Pb | 207 | II, IV |
83 | Bismuth | Bi | 209 | III, V |
84 | Poloni | Po | 209 | II, IV, VI |
85 | Astatin | At | 210 | I, III, V, VII |
86 | Radon | Rn | 222 | II, IV |
87 | Franci | Fr | 223 | I |
88 | Radi | Ra | 226 | II |
89 | Actini | Ac | 227 | III |
90 | Thori | Th | 232 | IV |
91 | Protactini | Pa | 231 | IV, V |
92 | Urani | U | 238 | IV, VI |
93 | Neptuni | Np | 237 | IV, V, VI |
94 | Plutoni | Pu | 244 | IV, V, VI |
95 | Americi | Am | 243 | IV, V, VI |
96 | Curi | Cm | 247 | III |
97 | Berkeli | Bk | 247 | III, IV |
98 | Californi | Cf | 251 | III |
99 | Einsteini | Es | 252 | III |
100 | Fermi | Fm | 257 | III |
101 | Mendelevi | Md | 258 | II, III |
102 | Nobeli | No | 259 | II, III |
103 | Lawrenci | Lr | 262 | III |
104 | Rutherfordi | Rf | 267 | IV |
105 | Dubni | Db | 268 | V |
106 | Seaborgi | Sg | 269 | VI |
107 | Bohri | Bh | 270 | VII |
108 | Hassi | Hs | 269 | VIII |
109 | Meitneri | Mt | 278 | II, III, IV |
110 | Darmstadti | Ds | 281 | II, IV |
111 | Roentgeni | Rg | 282 | I |
112 | Copernici | Cn | 285 | II |
113 | Nihoni | Nh | 286 | I, III |
114 | Flerovi | Fl | 289 | II, IV |
115 | Moscovi | Mc | 290 | III, V |
116 | Livermori | Lv | 293 | II, IV, VII |
117 | Tennessine | Ts | 294 | I, III, V, VII |
118 | Oganesson | Og | 294 | II, IV |
Còn đây là hóa trị của một số nhóm nguyên tử quan trọng:
Nhóm nguyên tử | Kí hiệu | Hóa trị | Phân tử khối | Acid tương ứng | ||
---|---|---|---|---|---|---|
Hydroxide | OH | I | 17 | Tên acid | Kí hiệu | Phân tử khối |
Nitrat | NO3 | I | 62 | Acid nitric | HNO3 | 63 |
Chloride | Cl | I | 35,5 | Acid hydrochloric | HCl | 36,5 |
Carbonat | CO3 | II | 60 | Acid carbonic | H2CO3 | 62 |
Hydrocarbonat | HCO3 | I | 61 | |||
Sulfat | SO4 | II | 96 | Acid sulfuric | H2SO4 | 98 |
Hydrosulfat | HSO4 | I | 97 | |||
Sulfide | S | II | 32 | Acid sulfidehydric | H2S | 34 |
Hydro sulfide | HS | I | 33 | |||
Phosphat | PO4 | III | 95 | Acid phosphoric | H3PO4 | 98 |
Hydrophosphat | HPO4 | II | 96 | |||
Dihydrophosphat | H2PO4 | I | 97 | |||
Sulfide | SO3 | II | 80 | Acid sunfurơ | H2SO3 | 82 |
Hydro sulfide | HSO3 | I | 81 | |||
Silicat | SiO3 | II | 76 | Acid silicic | H2SiO3 | 78 |
Acetat | CH3COO | I | 59 | Acid acetic | CH3COOH | 60 |
Aluminat | AlO2 | I | 59 | Acid aluminic | HAlO2 | 60 |
Zincat | ZnO2 | II | 97 | Acid zincic | H2ZnO2 | 99 |
Nitrit | NO2 | I | 46 | Acid nitrơ | HNO2 | 47 |
Etylat | C2H5O | I | 45 | Rượu etylic | C2H5OH | 46 |
Bromide | Br | I | 80 | Acid hydrobromic | HBr | 81 |
Permanganat | MnO4 | I | 119 | Acid permanganic | HMnO4 | 120 |
Chrommat | CrO4 | II | 116 | Acid chromic | H2CrO4 | 118 |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Lê, Xuân Trọng (chủ biên) (2007). Hóa học 10 - Nâng cao (ấn bản thứ 1). Hà Nội: Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam. tr. 88.
- ^ Lê, Xuân Trọng (chủ biên) (2002). Bài tập nâng cao Hóa học 10 (ấn bản thứ 1). Hà Nội: Nhà xuất bản Giáo dục. tr. 62-63.
- ^ “Bảng Hóa Trị 8”. Wikimedia.
Bài viết liên quan đến hóa học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|
Từ khóa » Hóa Trị Của Oxi Là Mấy
-
Oxi (O) Hóa Trị Mấy? Nguyên Tử Khối Của Oxi. - Bierelarue
-
Hóa Trị Của Oxi Là Mấy? - Bach Hao
-
Oxi (O) Hóa Trị Mấy? Nguyên Tử Khối Của Oxi. - ThiênBảo Edu
-
Bảng Hóa Trị Hóa Học Cơ Bản Và Bài Ca Hóa Trị - Kiến Guru
-
Oxi Có Mấy Hóa Trị ( O ), Đặc điểm Và Vai Trò Của Oxi - Svnckh
-
Hóa Trị Và Số Oxi Hóa - Kiến Thức Tổng Quan Cần Nắm Rõ
-
Bảng Hóa Trị Của Các Nguyên Tố Hóa Học đầy đủ Nhất
-
Cách Xác định Số Oxi Hoá Và Hoá Trị Của 1 Nguyên Tố Trong Hợp Chất
-
Hóa Trị Của Oxi Là Mấy - Hoc24
-
Bảng Hóa Trị Các Nguyên Tố Hóa Học
-
Bài 15. Hóa Trị Và Số Oxi Hóa - Củng Cố Kiến Thức
-
Số Electron Hóa Trị Của Nguyên Tử Oxi Là - Hàng Hiệu
-
Tính Chất Của Oxi - Hóa Học 24H
-
Oxi Có Hóa Trị Là Mấy - Olm