Hóa Vô Cơ - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Danh từ
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:hóa vô cơ

Cách phát âm

[sửa] IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hwaː˧˥ vo˧˧ kəː˧˧hwa̰ː˩˧ jo˧˥ kəː˧˥hwaː˧˥ jo˧˧ kəː˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hwa˩˩ vo˧˥ kəː˧˥hwa̰˩˧ vo˧˥˧ kəː˧˥˧

Danh từ

[sửa]

hóa vô cơ, hoá vô cơ

  1. Ngành hóa học nghiên cứu các thuộc tính của các nguyên tố và hợp chất của chúng cũng như các phản ứng hóa học của chúng ngoại trừ phần lớn các hợp chất của cacbon. Lý thuyết hóa vô cơ.
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=hóa_vô_cơ&oldid=2048508” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
  • Danh từ
  • Danh từ tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Liên kết mục từ tiếng Việt có tham số thừa

Từ khóa » Hóa Vô Cơ Nghĩa Là Gì