Họa - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hwa̰ːʔ˨˩ | hwa̰ː˨˨ | hwaː˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hwa˨˨ | hwa̰˨˨ |
Phiên âm Hán–Việt
[sửa] Các chữ Hán có phiên âm thành “họa”- 旤: họa
- 剨: hạch, họa, hoạch
- 畫: họach, họa, hoạch
- 禍: họa
- 和: hồ, hòa, họa, ủy
- 划: hoa, quả, họa, hoạch
- 祸: họa
- 画: họa, hoạch
- 嫿: họa, hoạch, quy, qui
Phồn thể
[sửa]- 畫: họa, hoạch
- 禍: họa
- 和: hòa, họa
- 旤: họa
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 畫: họa, dạch, hoạch, vệt, vệch, vạch
- 禍: vạ, họa
- 和: hoa, họa, hỏa, vừa, hòa, hùa, huề
- 𡱮: họa
- 𥘑: vạ, họa
- 畵: họa, vạch
- 祸: họa
- 画: họa, dạch, hoạch, vệch, vạch
- : họa
- 嫿: họa, họach
Từ tương tự
[sửa] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- hóa
- hòa
- hoa
- hỏa
- Hoa
Danh từ
[sửa]họa, hoạ
- Điều không may lớn, điều mang lại những đau khổ, tổn thất lớn. Họa mất nước. Mang họa.
- Điều trong thực tế rất khó xảy ra, đến mức chỉ được xem như là một giả thiết; điều giả thiết (là), điều may ra (là). Có họa là mười lần mới trúng được một. Nói thế thì họa có trời hiểu.
- (Khẩu ngữ) Hội họa (nói tắt). Ngành họa. Giới họa.
Ghi chú sử dụng
[sửa] điều trong thực tế rất khó xảy ra Dùng ở đầu phân câu, thường trong một số tổ hợp có tính chất như phó từ làm phần phụ của câu.Phó từ
[sửa]họa, hoạ
- Điều trong thực tế rất khó xảy ra, đến mức chỉ được xem như là một giả thiết; điều giả thiết (là), điều may ra (là).
Động từ
[sửa]họa, hoạ
- Theo vần thơ hoặc theo nhịp đàn mà ứng đối lại. Họa thơ. Họa đàn.
- Hòa chung một nhịp, hưởng ứng. Một tiếng cười vang lên và nhiều tiếng cười khác họa theo.
- (Ít dùng) Vẽ tranh; vẽ. Họa một bức.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "họa", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ
- Phó từ
- Động từ
- Danh từ tiếng Việt
- Phó từ tiếng Việt
- Động từ tiếng Việt
Từ khóa » Diệu Tiếng Trung Nghĩa Là Gì
-
Diệu Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Dịch Tên Sang Tiếng Trung - Hoa Văn SHZ
-
Tên Tiếng Trung: Dịch HỌ Và TÊN Ra Tiếng Việt Cực Hay Và Ý Nghĩa
-
Tra Từ: Diệu - Từ điển Hán Nôm
-
Tra Từ: Diệu - Từ điển Hán Nôm
-
Tên Diệu Trong Tiếng Anh, Trung, Hàn, Nhật ❤️️65+ Tên Hay
-
Dịch Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Trung đầy đủ Và Chính Xác Nhất! - Hanka
-
Ý Nghĩa Tên Diệu Diệu Là Gì? Tên Diệu Diệu Có ý Nghĩa Gì Hay Xem ...
-
Tra Cứu Tên Huyền Diệu Trong Tiếng Trung Quốc, Hàn Quốc
-
Tên Tiếng Trung Của Bạn Là Gì?
-
Thanh Điệu Tiếng Trung | Quy Tắc Phát Âm Chuẩn & Chính Xác
-
Tên Tiếng Trung Hay & Ý Nghĩa Nhất | Cho Con Trai Và Con Gái
-
Họ Tên Tiếng Trung Quốc Của Bạn Dịch Từ Tiếng Việt [Đầy Đủ]
-
Dịch Tên Tiếng Việt Sang Tên Tiếng Trung