Hoàn Cảnh - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Từ nguyên
    • 1.3 Danh từ
    • 1.4 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa] IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hwa̤ːn˨˩ ka̰jŋ˧˩˧hwaːŋ˧˧ kan˧˩˨hwaːŋ˨˩ kan˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hwan˧˧ kajŋ˧˩hwan˧˧ ka̰ʔjŋ˧˩

Từ nguyên

[sửa]

Từ hoàn (“chung quanh”) + cảnh (“cảnh”).

Danh từ

[sửa]

hoàn cảnh

  1. Toàn thể những hiện tượng có liên quan với nhau ở một nơi và có tác động thường xuyên đến mọi sinh hoạt của nơi đó. Kế hoạch không ăn khớp với những hoàn cảnh thiết thực (Hồ Chí Minh)
  2. Điều kiện tương đối thuận lợi. Có hoàn cảnh để tiếp tục học tập.

Tham khảo

[sửa]
  • "hoàn cảnh", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=hoàn_cảnh&oldid=2069529” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
  • Danh từ
  • Danh từ tiếng Việt

Từ khóa » Sinh Vật Cảnh Wikipedia