Hoán Dụ – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Bối cảnh
  • 2 Xem thêm
  • 3 Tham khảo Hiện/ẩn mục Tham khảo
    • 3.1 Nguồn sách
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Lầu Năm Góc, tòa nhà trụ sở của Bộ Quốc phòng Hoa Kỳ, là một hoán dụ phổ biến dùng để chỉ quân đội Hoa Kỳ và giới lãnh đạo của nước này.

Hoán dụ (tiếng Anh: metonymy (/mɪˈtɒnɪmi, -nəmi, mɛ-/))[1][2][3] là một hình thái tu từ trong đó một khái niệm, hiện tượng hoặc sự vật được gọi bằng tên của một cái gì đó liên quan chặt chẽ với khái niệm, hiện tượng hoặc sự vật đó.[4]

Hoán dụ gồm có 4 kiểu thường gặp:

  • Lấy một bộ phận để gọi toàn thể.
  • Lấy một vật chứa đựng để gọi một vật bị chứa đựng.
  • Lấy dấu hiệu của sự vật để gọi sự vật.
  • Lấy cái cụ thể để gọi cái trừu tượng.
    • Bộ phận và toàn thể.
    • Đồ vật và chất liệu.
    • Vật phẩm và người làm ra nó.

Bối cảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Hoán dụ và các hình thái tu từ có liên quan rất phổ biến trong lời nói và văn viết hàng ngày. Synecdoche và metallicepsis được coi là loại hoán dụ cụ thể. Tính đa nghĩa đôi khi là kết quả của mối quan hệ hoán dụ. Cả hoán dụ và ẩn dụ đều liên quan đến việc gọi khái niệm này bằng tên của khái niệm khác.[5]

Xem thêm

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Từ đa nghĩa
  • Ẩn dụ

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ "metonymy". Cambridge University Press. Truy cập ngày 17 tháng 6 năm 2017.
  2. ^ "metonym". The Chambers Dictionary (ấn bản thứ 9). Chambers. 2003. ISBN 0-550-10105-5.
  3. ^ "Definition of metonymy | Dictionary.com". www.dictionary.com (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2022.
  4. ^ "Metonymy Definition & Meaning - Merriam-Webster". Merriam-Webster Dictionary. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2022.
  5. ^ Dirven, René; Pörings, Ralf (2002). Metaphor and Metonymy in Comparison and Contrast. Walter de Gruyter. ISBN 978-3-11-017373-4.

Nguồn sách

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Blank, Andreas (1997). Prinzipien des lexikalischen Bedeutungswandels am Beispiel der romanischen Sprachen. Walter de Gruyter. ISBN 978-3-11-093160-0.
  • Corbett, Edward P.J. (1998) [1971]. Classical Rhetoric for the Modern Student (ấn bản thứ 4). New York: Oxford University Press. ISBN 978-0-19-511542-0.
  • Dirven, René (1999). "Conversion as a Conceptual Metonymy of Event Schemata". Trong K.U. Panther; G. Radden (biên tập). Metonymy in Language and Thought. John Benjamins Publishing. tr. 275–288. ISBN 978-90-272-2356-2.
  • Fass, Dan (1997). Processing Metonymy and Metaphor. Ablex. ISBN 978-1-56750-231-2.
  • Grzega, Joachim (2004). Bezeichnungswandel: Wie, Warum, Wozu? Ein Beitrag zur englischen und allgemeinen Onomasiologie. Heidelberg: Universitätsverlag Winter [de]. ISBN 978-3-8253-5016-1.
  • Lakoff, George; Johnson, Mark (1999). Philosophy in the Flesh: The Embodied Mind and Its Challenge to Western Thought. Basic Books. ISBN 978-0-465-05674-3.
  • Somov, Georgij Yu. (2009). "Metonymy and its manifestation in visual artworks: Case study of late paintings by Bruegel the Elder". Semiotica. Quyển 2009 số 174. tr. 309–66. doi:10.1515/semi.2009.037. S2CID 170990814.
  • Smyth, Herbert Weir (1920). Greek Grammar. Cambridge MA: Harvard University Press. tr. 680. ISBN 978-0-674-36250-5.
  • Warren, Beatrice (2006). Referential Metonymy. Publications of the Royal Society of Letters at Lund. Lund, Sweden: Almqvist & Wiksell International. ISBN 978-91-22-02148-3.
  • Lại Nguyên Ân (1999). 150 thuật ngữ văn học. Nhà xuất bản Chính trị quốc gia. tr. 154.
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Hoán_dụ&oldid=71785820” Thể loại:
  • Hoán dụ
  • Hình thái tu từ
  • Phương pháp kể chuyện
  • Phép chuyển nghĩa theo loại
  • Phương pháp tu từ
  • Ngữ nghĩa học
Thể loại ẩn:
  • Nguồn CS1 tiếng Anh (en)
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục Hoán dụ 74 ngôn ngữ Thêm đề tài

Từ khóa » Khái Niệm Bptt Hoán Dụ