Hoàn Thành Chuỗi Phản ứng Hóa Học CH4→ C2H2→ C4H4→ C4H6 ...
Có thể bạn quan tâm
Phản ứng C2H2 ra C4H4
- Hoàn thành chuỗi phản ứng hóa học CH4→ C2H2→ C4H4→ C4H6→ C3H6
- Một số chuỗi phản ứng hữu cơ thường gặp
- Câu hỏi trắc nghiệm vận dụng liên quan
- Phần 1: Câu hỏi trắc nghiệm
- Phần 2: Đáp án hướng dẫn giải chi tiết
Hoàn thành chuỗi phản ứng hóa học CH4→ C2H2→ C4H4→ C4H6→ C3H6 chuỗi phản ứng hóa học hydrocarbon, được VnDoc biên soạn, chuỗi phản ứng giúp các bạn học sinh ghi nhớ tính chất của các hydrocarbon đã được học để hoàn thành chuỗi phản ứng một cách tốt nhất. Mời các bạn tham khảo.
- Hidrat hóa 2 anken chỉ tạo thành 2 ancol
- Công thức tính nhanh số đồng phân
- Bộ câu hỏi trắc nghiệm Hóa học phần Hóa học hữu cơ
- Hoàn thành chuỗi phản ứng CH4 → C2H2 → C2H4 → C2H6 → C2H5Cl
- Ứng với công thức phân tử C5H10 có bao nhiêu Anken đồng phân cấu tạo
Hoàn thành chuỗi phản ứng hóa học CH4→ C2H2→ C4H4→ C4H6→ C3H6
Đáp án hướng dẫn viết phương trình
1) 2CH4 \(\overset{t^{\circ } }{\rightarrow}\) C2H2 + 3H2
2) 2C2H2 \(\overset{t^{\circ }, xt, p}{\rightarrow}\) C4H4
3) CH≡C-CH=CH2 + 2H2 \(\overset{Pd/PdCO_{3} ,t^{o} }{\rightarrow}\) CH2=CH-CH=CH2
4) C4H10 \(\overset{t^{\circ },xt }{\rightarrow}\) C3H6 + CH4
Một số chuỗi phản ứng hữu cơ thường gặp
Câu 1. Hoàn thành chuỗi phản ứng sau
Đáp án hướng dẫn viết phương trình
(1) CH3COONa + NaOH→ CH4 + Na2CO3
(2) CH4 + Cl2 \(\overset{as, 1:1}{\rightarrow}\) CH3Cl + HCl
(3) CH3Cl + Cl2 \(\overset{as}{\rightarrow}\) CH2Cl2 + HCl
(4) CH2Cl2 + Cl2 → CHCl3 + HCl
(5) CHCl3 + Cl2 → CCl4 + HCl
(6) 2CH4 → C2H6 + H2
(7) C2H6 → C2H4 + H2
(8) C2H4 + Cl2 → C2H4Cl2
(9) C2H4Cl2 → C2H3Cl + HCl
(10) C2H3Cl \(\overset{xt,t^{\circ } }{\rightarrow}\)(-CH2CHCl-)n
Đáp án hướng dẫn viết phương trình
(1) (C6H10O5)n + nH2O\(\overset{H^{+} ,t^{o} }{\rightarrow}\) nC6H12O6
(2) C6H12O6 \(\overset{men}{\rightarrow}\)2C2H5OH + 2CO2
(3) C2H5OH + O2\(\overset{men giấm}{\rightarrow}\) CH3COOH + H2O
(4) C2H4 + HCl → C2H5Cl
(5) CH3Cl + C2H5Cl + 2Na → 2NaCl + C3H8
(6) C3H8 → C2H4 + CH4
(7) 3C2H4 + 4H2O + 2KMnO4 → 2KOH + 2MnO2 + 3C2H4(OH)2
(8) C2H5OH + O2 → CH3CHO + H2O
(9) CH3CHO + H2 \(\overset{xt, t^{o} }{\rightarrow}\)C2H5OH
(10) C2H5OH + O2 \(\overset{men}{\rightarrow}\) CH3COOH + H2O
(11) 2CH3COOH + LiAlH4 + 2H2O → 2C2H5OH + LiOH + Al(OH)3
Câu 3: Hoàn thành các chuỗi phản ứng sau: CH3COONa → CH4 → C2H2 → C2H4→ C2H4Br2
Đáp án hướng dẫn viết phương trình
CH3COONa + NaOH → CH4 + Na2CO3
2CH4 → C2H2 + 3H2 (t = 1500 độ С, làm lạnh nhanh)
C2H2 + H2 → C2H4 (Pd/PbCO3, to)
C2H4 + Br2 → C2H4Br2
Câu 4. Hoàn thành các chuỗi phản ứng sau: CH4 → C2H2 → C4H4 → C4H6 → polybutadiene
Đáp án hướng dẫn viết phương trình
2CH4 → C2H2 + 3H2 (t = 1500 độ С, làm lạnh nhanh)
2C2H2 → C4H4
C4H4 + H2 → C4H6
n(CH2=CH−CH=CH2 )→ (CH2−CH=CH−CH2−)n
Câu 5. Hoàn thành các chuỗi phản ứng sau: CH4 → C2H2→ Vinyl chloride → PVC
Đáp án hướng dẫn viết phương trình
2CH4 → C2H2 + 3H2
C2H2 + HCl → C2H3Cl
nCH2=CHCl → (−CH2−CHCl−)n
Câu 6. Hoàn thành chuỗi phản ứng sau: C4H8 → C4H10 → CH4 → C2H2 → C4H4 → CAg=CAg
Đáp án hướng dẫn viết phương trình
C4H8 + H2 \(\overset{Ni,t^{o} }{\rightarrow}\)C4H10
C4H10\(\overset{Ni,t^{o} }{\rightarrow}\) CH4 + C3H6
2CH4\(\overset{1500{o}C, lln }{\rightarrow}\)C2H2 + 3H2
2C2H2\(\overset{xt, p,t^{o} }{\rightarrow}\)C4H4
C2H2 + 2AgNO3 + 2NH3 → C2Ag2 + 2NH4NO3
Câu 7. Hoàn thành chuỗi phản ứng sau
Đáp án hướng dẫn viết phương trình
(1) C2H2 + H2 \(\overset{t^{\circ }, xt }{\rightarrow}\)C2H4
(2) C2H4 + H2O \(\overset{t^{\circ }, H_{2} SO_{4} }{\rightarrow}\)C2H5OH
(3) C2H5OH + O2 \(\overset{men}{\rightarrow}\)CH3COOH + H2O
(4) CH3COOH + C2H5OH \(\overset{t^{\circ } , H_{2} SO_{4} }{\rightleftharpoons}\)CH3COOC2H5 + H2O
(5) 2C2H5OH + 2Na → 2C2H5ONa + H2 ↑
(6) 2CH3COOH + CaCO3 →(CH3COO)2Ca + CO2 + H2O
Câu 8. Cho chuỗi phản ứng sau: X → C2H5OH → Y → CH3COONa → Z → C2H2.Chất X, Y, Z lần lượt là
Đáp án hướng dẫn giải chi tiết
C2H4 + H2O \(\overset{t^{o} , H+}{\rightarrow}\)C2H5OH (X: C2H4)
C2H5OH + O2 \(\overset{t^{o} , xt}{\rightarrow}\)CH3COOH + H2O (Y: CH3COOH)
2CH3COOH + Na2O → 2CH3COONa + H2O
CH3COONa + NaOH \(\overset{t^{o} , xt}{\rightarrow}\)CH4 + Na2CO3 (Z: CH4)
2CH4 \(\overset{t^{o} , xt}{\rightarrow}\)C2H2 + 3H2
Câu hỏi trắc nghiệm vận dụng liên quan
Phần 1: Câu hỏi trắc nghiệm
Câu 1. Alkane X có công thức phân tử C5H12. Clo hóa X, thu được 4 sản phẩm dẫn xuất monochloro Tên gọi của X là
A. 2,2-dimethylpropane
B. 2- methylbutane
C. pentane
D. 2- dimethylpropane
Câu 2. Alkane X có công thức phân tử C6H14. Chlorine hóa X, thu được 4 sản phẩm dẫn xuất monochloro. Tên gọi của X là
A. 2,2-dimethylbutane
B. 3- methylpentane
C. hexane
D. 2,3- dimethylbutane
Câu 3. Một hydrocarbon X cộng hợp với acid HCl theo tỷ lệ mol 1 : 1 tạo sản phẩm có thành phần khối lượng chlorine là 45,223 %. Công thức phân tử của X là
A.C4H8
B. C3H6
C. C3H8
D. C2H4
Câu 4. Cho Hydrocarbon X phản ứng với bromine (trong dung dịch) theo tỷ lệ mol 1 : 1 thì được chất hữu cơ Y(chứ 74,08% bromine về khối lượng). Khi X phản ứng với HBr thì thu được hai sản phẩm hữu cơ khác nhau. Tên gọi của X là
A. but-1-ene
B. ethylene
C. but-2-ene.
D. propylene
Câu 5. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo kết tủa?
A. CH3 – CH = CH2
B. CH2 – CH – CH = CH2.
C. CH3 – C ≡ C – CH3
D. CH3 – CH2 – C ≡ CH2
Câu 6. Chất nào sau đây có đồng phân hình học?
A. CH2 = CH – CH2 – CH3
B. CH3 – CH – C(CH3)2.
C. CH3 – CH = CH – CH2 – CH3
D. (CH3)2 – CH – CH = CH2
Câu 7. Ba hydrocarbon X, Y, Z kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, trong đó khối lượng phân tử Z gấp đôi khối lượng phân tử X. Đốt cháy 0,1 mol chất Y, sản phẩm khi hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được số gam kết tủa là
A.30 gam
B. 10gam
C. 40 gam
D. 20 gam
Câu 8. Dẫn từ từ 7,437 lit (đkc) hỗn hợp X gồm ethylene và propylene và dung dịch bromine, dung dịch bromine bị nhạt màu, và không có khí thoát ra. Khối lượng dung dịch sau phản ứng tắng 9,8 gam. Thành phần phần trăm theo thể tích của ethylene trong X là
A. 50,00%
B. 66,67%
C. 57,14%
D. 28,57%
Câu 9. Hỗn hợp X gồm H2 và C2H4 có tỷ khối so với He là 3,75. Dẫn X qua nung nóng, thu được hỗn hợp khí Y có khối lượng so với He là 5. Hiệu xuất của phẩn ứng hydro hóa la
A. 20%
B. 25%
C. 50%
D. 40%
Câu 10. Chất nào sau đây có đồng phân hình học?
A. but-1-ene
B. but-2-ene.
C. 1,2-Dichloroethan
D. 2-Chloropren
Câu 11. Ứng với công thức phân tử C5H10 có bao nhiêu Alkene đồng phân cấu tạo
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 7.
Câu 12. Cho hỗn hợp A gồm methane, Acetylene và ethylene. Lấy 8,6 gam A tác dụng hết với dung dịch Br2 dư thì khối lượng brom phản ứng là 48 gam. Mặt khác, nếu cho 14,874 lít (ở đkc) hỗn hợp khí A tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 36 gam kết tủa. Phần trăm thể tích của metan có trong A là
A. 40%.
B. 20%.
C. 25%
D. 50%.
................
Phần 2: Đáp án hướng dẫn giải chi tiết
1 B | 2 B | 3 B | 4 A |
5 D | 6 C | 7 A | 8 B |
9 C | 10 B | 11 B | 12 D |
Câu 7.
Phân tử Z hơn phân tử X 2 nhóm CH2 → MZ = MX + 28
→ MZ = 2MX → 2MX = MX + 28 → MX = 28 → X là C2H4
Câu 8.
C2H4: x mol; C3H6: y mol
⇒x + y = 0,3 mol (1)
mdung dịch sau phản ứng tăng = mX
⇒ 28x + 42y = 9,8 (2)
Từ (1)(2) ⇒ x = 0,2 mol; y = 0,1 mol
%VC2H4 = 0,2 : 0,3. 100% = 66,67%
Câu 9.
MX = 15 ⇒ nH2 : nC2H4 = 1 : 1 (Hiệu suất tính theo 1 trong 2)
Giả sử X có 1mol H2 và 1 mol C2H4
H2 + C2H4 \(\overset{t^{\circ } }{\rightarrow}\) C2H6
Bảo toàn khối lượng: mX = mY
⇒ CnH2n-2
⇒ nY = 2 : 4/3 = 1,5 mol
Ta có n khí giảm = nX – nY = nH2 pư = 2 – 1,5 = 0,5 mol
⇒ H% = 0,5 : 1. 100% = 50%
Câu 11. Các đồng phân cấu tạo mạch hở của C5H10 là (không xét đồng phân hình học)
H2C=CH-CH2-CH2-CH3
H2C-CH=CH-CH2-CH3
CH2=CH(CH3)-CH2-CH3
(CH3)2C=CH-CH3
(CH3)2CH-CH=CH2
Câu 12.
Trong 8,6g A chứa x mol C2H4; y mol C2H2; z mol CH4
mhh A = 28a + 26b + 16c = 8,6 (1)
nBr2 phản ứng = nπ trong A = nC2H4 + 2.nC2H2 => x + 2y = 0,3 (2)
Phương trình phản ứng hóa học:
C2H2 + 2AgNO3 + 2NH3 → C2Ag2 + 2NH4NO3
nC2Ag2 = 0,15 (mol) => nC2H2 = 0,15 (mol)
=> %nC2H2 trong A = 0,15/0,6 = 25%
=> y = 25%.(x + y + z) (3)
Từ (1), (2) và (3) => z = 0,1; y = 0,1; z = 0,2
==>%nCH4 trong A = 50%
Bài trắc nghiệm số: 899Nội dung bài trắc nghiệm được biên soạn bởi KhoaHoc.vn - Chuyên trang học online!
------------------------
Từ khóa » Viet Phuong Trinh Hoa Hoc C2h2
-
Tổng Hợp Các Phương Trình điều Chế C2H2 - CungHocVui
-
C2H2 + O2 | H2O + CO2 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
-
Viết Và Cân Bằng Phương Trình Phản ứng Hóa Học Sau C2H2 + O2
-
C2H2 + O2 = CO2 + H2O - Trình Cân Bằng Phản ứng Hoá Học
-
C2H2, O2 → H2O, CO2Tất Cả Phương Trình điều Chế Từ C2H2, O2 Ra ...
-
Công Thức Cấu Tạo Của Axetilen C2H2. Tính Chất Hoá Học Của ...
-
Viết Phương Trình Hóa Học Của Phản ứng điều Chế Khí C2H2
-
C2H2 + H2 → C2H4 - Trường THPT Thành Phố Sóc Trăng
-
Viết Phương Trình Cho Dãy Phản ứng Sau C2H2 - Lê Tấn Vũ - Hoc247
-
【c2h2 Ra C2h4】C2H2 + H2 -> C2H4 |Phương Trình Hóa Học
-
Axetilen (C2H2): Khái Niệm, Tính Chất Và ứng Dụng - Monkey
-
CaC2 + H2 → C2H2 ↑ + Ca - Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
-
Viết Và Cân Bằng Phương Trình Hóa Học Sau C2H2 + H2O