Hoàn Thành Phương Trình Phản ứng Sau: Fe + H2SO4 -> ? + H2 - Lazi
Có thể bạn quan tâm
- Trang chủ
- Giải bài tập Online
- Đấu trường tri thức
- Dịch thuật
- Flashcard - Học & Chơi
- Cộng đồng
- Trắc nghiệm tri thức
- Khảo sát ý kiến
- Hỏi đáp tổng hợp
- Đố vui
- Đuổi hình bắt chữ
- Quà tặng và trang trí
- Truyện
- Thơ văn danh ngôn
- Xem lịch
- Ca dao tục ngữ
- Xem ảnh
- Bản tin hướng nghiệp
- Chia sẻ hàng ngày
- Bảng xếp hạng
- Bảng Huy hiệu
- LIVE trực tuyến
- Đề thi, kiểm tra, tài liệu học tập
Bài tập / Bài đang cần trả lời
Cấp học Đại học Cấp 3 (Trung học phổ thông) - Lớp 12 - Lớp 11 - Lớp 10 Cấp 2 (Trung học cơ sở) - Lớp 9 - Lớp 8 - Lớp 7 - Lớp 6 Cấp 1 (Tiểu học) - Lớp 5 - Lớp 4 - Lớp 3 - Lớp 2 - Lớp 1 Trình độ khác Môn học Âm nhạc Mỹ thuật Toán học Vật lý Hóa học Ngữ văn Tiếng Việt Tiếng Anh Đạo đức Khoa học Lịch sử Địa lý Sinh học Tin học Lập trình Công nghệ Giáo dục thể chất Giáo dục Công dân Giáo dục Quốc phòng và An ninh Ngoại ngữ khác Xác suất thống kê Tài chính tiền tệ Giáo dục kinh tế và pháp luật Hoạt động trải nghiệm Khoa học tự nhiên Khoa học xã hội Tự nhiên & xã hội Bằng lái xe Tổng hợp peter poor Hóa học - Lớp 809/05/2018 20:12:29Hoàn thành phương trình phản ứng sau: Fe + H2SO4 -> ? + H2hoàn thành phương trình phản ứng sau:- Fe + H2SO4 -> ? + H2
- CO + Fe3O4 -> ? + CO2
- P + O2 -> ?
- KClO3 -> ? + O2
- KMnO4 -> K2MnO4 + ?+ O2
- H2 + Fe2O3 -> ? + ?
- ? + O2 -> Al2O3
- Zn + HCl -> ? + ?
Đăng nhập
Đăng nhập Đăng nhập với facebook Đăng nhập với google Đăng ký | Quên mật khẩu?Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).
2 trả lờiThưởng th.10.2024
Xếp hạng
Đấu trường tri thức +500K
32 Ngoc Hai09/05/2018 20:15:23- Fe + H2SO4 -> FeSO4 + H2
- CO + Fe3O4 -> Fe + CO2
- P + O2 -> P2O5
- KClO3 -> KCl + O2
- KMnO4 -> K2MnO4 + MnO2+ O2
- H2 + Fe2O3 ->Fe + H2O
- Al + O2 -> Al2O3
- Zn + HCl -> ZnCl2 + H2
- Fe + H2SO4 -> FeSO4+ H2
- 4CO + Fe3O4 -to-> 3Fe + 4CO2
- 4 P + 5O2 -to-> 2 P2O5
- 2 KClO3 -to-> 2 KCl + 3 O2
- 2 KMnO4 -to-> K2MnO4 + MnO2+ O2
- 3 H2 + Fe2O3 -to-> 2 Fe + 3 H2O
- 4 Al + 3 O2 -to-> 2 Al2O3
- Zn + 2 HCl -> ZnCl2 + H2
Bạn hỏi - Lazi trả lời
Bạn muốn biết điều gì?
GỬI CÂU HỎIHọc tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệmTham gia Cộng đồng Lazi trên các mạng xã hội | |
Fanpage: | https://www.fb.com/lazi.vn |
Group: | https://www.fb.com/groups/lazi.vn |
Kênh FB: | https://m.me/j/AbY8WMG2VhCvgIcB |
LaziGo: | https://go.lazi.vn/join/lazigo |
Discord: | https://discord.gg/4vkBe6wJuU |
Youtube: | https://www.youtube.com/@lazi-vn |
Tiktok: | https://www.tiktok.com/@lazi.vn |
Hòa tan 6g MgO vào 50ml dd H2SO4 có khối lượng riêng D = 1,2m vừa đủ. Viết PTPƯ xảy ra (Hóa học - Lớp 8)
1 trả lờiTính mFe và V dd HCl 2M. Cần dùng để điều chế được 8,96 lít khí H2 (đktc) (Hóa học - Lớp 8)
4 trả lờiCho các chất C, P, SO2, CuO, BaO, Na, Fe, Al, Ca, Al2O3, P2O5, Ag, Na2O, PbO. Chất nào tác dụng được với O2, H2, H2O (Hóa học - Lớp 8)
1 trả lờiCho các chất C, P, SO2, CuO, BaO, Na, Fe, Al, Ca, Al2O3, P2O5, Ag, Na2O, PbO. Chất nào tác dụng được với O2, H2, H2O (Hóa học - Lớp 8)
1 trả lờiCho 4.8g Mg tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch HCl (Hóa học - Lớp 8)
1 trả lờiCho 10,8 gam bột nhôm tác dụng vừa đủ với 800ml dung dịch HCl. Tính nồng độ mol/lít dung dịch HCl đã dùng (Hóa học - Lớp 8)
2 trả lờiCho 1,95g Zn tan hết vào 20ml HCl. Tính thể tích khí sinh ra (Hóa học - Lớp 8)
2 trả lờiĐặc điểm cấu tạo, chức năng nào của thận phù hợp với nhiệm vụ lọc máu? (Hóa học - Lớp 8)
3 trả lờiTính thể tích khí oxi ở đktc để đốt cháy hết được 1kg than có 5% tạp chất không cháy (Hóa học - Lớp 8)
2 trả lờiTính nồng độ phần trăm của dung dịch khi hòa tan 5 gam NaCl vào 120 gam nước? Tính nồng độ mol/l của dung dịch khi hòa tan 16 gam NaOH vào nước để được 200 ml dung dịch? (Hóa học - Lớp 8)
2 trả lờiBài tập Hóa học Lớp 8 mới nhấtHoàn thành phương trình sau AL(OH)3 + H2SO4 (Hóa học - Lớp 8)
4 trả lờiTổng số hạt cơ bản trong phân tử R2X là 28 hạt. Biết rằng số khối của X lớn hơn số khối của R là 15, trong nguyên tử X số hạt mang điện gấp đôi số hạt không mang điện và nguyên tử R không có N. Số p trong nguyên tử X là? (Hóa học - Lớp 8)
0 trả lờiSulfuric acid có nồng độ 100% hấp thụ SO3 tạo ra oleum có công thức H2SO4.nSO3. Nêu cách pha chế 2l dd H2SO4 có nồng độ 0,5M từ nước và oleum có công thức H2SO4.nSO3 (Hóa học - Lớp 8)
0 trả lờiHoàn thành các phương trình sau (Hóa học - Lớp 8)
4 trả lờiTính số gam chất tan cần dùng để pha chế 2,5 lít dung dịch NaCl 0,9 M (Hóa học - Lớp 8)
2 trả lờiMột hỗn hợp gồm một kim loại kiềm M và một kim loại R có hoá trị III. Cho 12,3 gam hỗn hợp này tan hoàn toàn trong nước thu được dung dịch A và 8,6765 lit khí (đkc). Cô cạn hoàn toàn A được 20,4 gam chất rắn. Xác định kim loại M và R (Hóa học - Lớp 8)
0 trả lờiHòa tan hỗn hợp gồm 1,2g Mg và 2,8g Fe trong dung dịch có chứa 5,475g HCl. Biết Mg phản ứng trước Fe ( Mg hết thì Fe mới phản ứng) và sơ đồ các phản ứng như sau (Hóa học - Lớp 8)
1 trả lờiTính thể tích không khí đã dùng (đkc) (Hóa học - Lớp 8)
1 trả lờiHỗn hợp X gồm Na, Ba và Al. Nếu cho m gam hỗn hợp X vào nước dư chỉ thu được dung dịch X và 13,6345 lít H2 (đkc) (Hóa học - Lớp 8)
1 trả lờiĐốt cháy hoàn toàn a(g) Phosphorus trắng trong không khí thu được Diphosphorus pentaoxide (P2O5) (Hóa học - Lớp 8)
1 trả lời Xem thêm Trắc nghiệm Hóa học Lớp 8 mới nhấtKhối lượng của 0,1 mol kim loại kẽm là?
Số electron trong nguyên tử Al (có số proton =13) là:
Khí oxi nặng hơn khí hiđro:
Số mol phân tử N2 có trong 280g nitơ là:
11 gam CO2 có thể tích là:
Tỉ khối của khí C đối với không khí là dC/KK < 1. Là khí nào trong các khí sau đây:
Cho sơ đồ phản ứng sau: Al + CuO --> Al2O3 + Cu . Phương trình cân bằng đúng là:
Trong các phương trình sau, phương trình nào cân bằng sai ?
Phát biểu nào sau đây là đúng ?
Cho phương trình: Cu + O2 −−−→ CuO. Phương trình cân bằng đúng là:
Xem thêmHôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi
Vui | Buồn | Bình thường |
Học ngoại ngữ với Flashcard
Bảng xếp hạng thành viên12-2024 11-2024 Yêu thích1Quang Cường1.176 điểm 2Đặng Mỹ Duyên1.112 điểm 3Chou931 điểm 4ngân trần836 điểm 5Kim Mai588 điểm1Ngọc10.573 điểm 2ღ_Hoàng _ღ9.661 điểm 3Vũ Hưng8.029 điểm 4Quang Cường7.707 điểm 5Đặng Mỹ Duyên7.659 điểm1Cindyyy639 sao 2ღ_Dâu _ღ541 sao 3BF_Zebzebb532 sao 4ngockhanh505 sao 5Jully436 saoThưởng th.10.2024 |
Bảng xếp hạng |
Trang chủ | Giải đáp bài tập | Đố vui | Ca dao tục ngữ | Liên hệ | Tải ứng dụng Lazi |
Giới thiệu | Hỏi đáp tổng hợp | Đuổi hình bắt chữ | Thi trắc nghiệm | Ý tưởng phát triển Lazi | |
Chính sách bảo mật | Trắc nghiệm tri thức | Điều ước và lời chúc | Kết bạn 4 phương | Xem lịch | |
Điều khoản sử dụng | Khảo sát ý kiến | Xem ảnh | Hội nhóm | Bảng xếp hạng | |
Tuyển dụng | Flashcard | DOL IELTS Đình Lực | Mua ô tô | Bảng Huy hiệu | |
Đấu trường tri thức | Thơ văn danh ngôn | Từ điển Việt - Anh | Đề thi, kiểm tra | Xem thêm |
Từ khóa » Fe + H2so4 Tạo Thành
-
Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2
-
Fe + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
-
Fe H2SO4 = Fe2(SO4)3 H2O SO2 - Từ Điển Phương Trình Hóa Học
-
Fe + H2SO4 → H2 + FeSO4 | , Phản ứng Oxi-hoá Khử, Phản ứng Thế
-
Fe + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O - THPT Sóc Trăng
-
Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2 - Trường THPT Thành Phố Sóc Trăng
-
Fe + H2SO4 Tạo Sản Phẩm Gì? - Hi Hi - Hoc247
-
Fe + H2SO4 = Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O - Trình Cân Bằng Phản ứng ...
-
Fe + H2SO4 | H2 + FeSO4 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
-
Fe Tác Dụng Với H2so4 đặc Nóng Thì Ra Cái Gì? | Vatgia Hỏi & Đáp
-
Fe + 2H2SO4 → FeSO4 + H2 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
-
Phương Trình Phản ứng Fe+H2SO4 đặc Nóng - TopLoigiai
-
Fe + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O - ThiênBảo Edu
-
Fe Tác Dụng Với Dung Dịch H2 SO4 1 Sản Phẩm Thu được Là