Hoang Dã - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Tính từ
      • 1.2.1 Đồng nghĩa
      • 1.2.2 Trái nghĩa
      • 1.2.3 Dịch
    • 1.3 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
hwaːŋ˧˧ zaʔa˧˥hwaːŋ˧˥ jaː˧˩˨hwaːŋ˧˧ jaː˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
hwaŋ˧˥ ɟa̰ː˩˧hwaŋ˧˥ ɟaː˧˩hwaŋ˧˥˧ ɟa̰ː˨˨

Tính từ

hoang dã

  1. Nói những nơi đất đai không trồng trọt, ít người lui tới.
  2. Nói những loài động vật sinh sống trong môi trường tự nhiên, chưa được con người thuần hóa hay nuôi dưỡng.

Đồng nghĩa

  • quậy

Trái nghĩa

  • thuần hóa

Dịch

  • tiếng Anh: wild
  • tiếng Trung Quốc: 野性
  • tiếng Thái: ดุร้าย
  • tiếng Khmer: ព្រៃ

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “hoang dã”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=hoang_dã&oldid=2060757” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục hoang dã 5 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Từ Hoang Dã Tiếng Anh Là Gì