Hoàng Lăng – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Wikimedia Commons
- Khoản mục Wikidata
| Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. Mời bạn giúp hoàn thiện bài viết này bằng cách bổ sung chú thích tới các nguồn đáng tin cậy. Các nội dung không có nguồn có thể bị nghi ngờ và xóa bỏ. (Tìm hiểu cách thức và thời điểm xóa thông báo này) |
| Hoàng Lăng黄陵县 | |
|---|---|
| — Huyện — | |
| Quốc gia | |
| Tỉnh | Thiểm Tây |
| địa cấp thị | Diên An |
| Đặt tên theo | Mausoleum of the Yellow Emperor |
| Thủ phủ | Qiaoshan Subdistrict |
| Diện tích | |
| • Tổng cộng | 2.286,7 km2 (8,829 mi2) |
| Dân số (2017) | |
| • Tổng cộng | 130.100 |
| • Mật độ | 5,7/km2 (15/mi2) |
| Múi giờ | UTC+8 |
| Mã bưu chính | 727300 |
| Mã điện thoại | 911 |
| Biển số xe | 陕J |
Hoàng Lăng (tiếng Trung: 黃陵縣, Hán Việt: Hoàng Lăng huyện) là một huyện thuộc địa cấp thị Diên An (延安市), tỉnh Thiểm Tây, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Huyện này có diện tích 2288 km2, dân số 120.000 người (2002). Các đơn vị hành chính thuộc huyện Hoàng Lăng gồm có 4 trấn, 8 hương.
Khí hậu
[sửa | sửa mã nguồn]| Dữ liệu khí hậu của Hoàng Lăng, elevation 863 m (2.831 ft), (1991–2020 normals) | |||||||||||||
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
| Trung bình ngày tối đa °C (°F) | 4.1(39.4) | 8.2(46.8) | 15.2(59.4) | 21.5(70.7) | 25.9(78.6) | 29.3(84.7) | 30.1(86.2) | 28.8(83.8) | 23.4(74.1) | 18.4(65.1) | 11.8(53.2) | 5.6(42.1) | 18.5(65.3) |
| Trung bình ngày °C (°F) | −3.2(26.2) | 0.7(33.3) | 7.4(45.3) | 13.4(56.1) | 17.9(64.2) | 21.9(71.4) | 23.8(74.8) | 22.6(72.7) | 17.4(63.3) | 11.5(52.7) | 4.7(40.5) | −1.8(28.8) | 11.4(52.4) |
| Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | −8.6(16.5) | −4.8(23.4) | 0.9(33.6) | 6.3(43.3) | 10.9(51.6) | 15.5(59.9) | 18.8(65.8) | 18.1(64.6) | 13.2(55.8) | 6.6(43.9) | −0.2(31.6) | −7.1(19.2) | 5.8(42.4) |
| Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 5.3(0.21) | 9.7(0.38) | 17.4(0.69) | 32.7(1.29) | 48.7(1.92) | 67.2(2.65) | 131.1(5.16) | 101.3(3.99) | 94.0(3.70) | 40.8(1.61) | 16.9(0.67) | 2.0(0.08) | 567.1(22.35) |
| Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 0.1 mm) | 2.6 | 4.2 | 4.4 | 6.1 | 7.9 | 8.9 | 11.9 | 10.3 | 11.6 | 8.6 | 5.4 | 1.6 | 83.5 |
| Số ngày tuyết rơi trung bình | 4.3 | 4.8 | 1.8 | 0.2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.6 | 2.6 | 15.3 |
| Độ ẩm tương đối trung bình (%) | 54 | 57 | 50 | 52 | 57 | 63 | 73 | 76 | 79 | 73 | 66 | 56 | 63 |
| Số giờ nắng trung bình tháng | 140.3 | 134.5 | 165.1 | 176.1 | 190.9 | 171.2 | 161.6 | 155.6 | 121.9 | 137.7 | 141.0 | 151.6 | 1.847,5 |
| Phần trăm nắng có thể | 45 | 43 | 44 | 45 | 44 | 39 | 37 | 38 | 33 | 40 | 46 | 50 | 42 |
| Nguồn: China Meteorological Administration[1][2] | |||||||||||||
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ 中国气象数据网 – WeatherBk Data (bằng tiếng Trung). China Meteorological Administration. Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2023.
- ^ 中国气象数据网 (bằng tiếng Trung). China Meteorological Administration. Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2023.
| ||
|---|---|---|
| Lịch sử • Chính trị • Kinh tế | ||
| Tây An | Liên Hồ • Tân Thành • Bi Lâm • Bá Kiều • Vị Ương • Nhạn Tháp • Diêm Lương • Lâm Đồng • Trường An • Lam Điền • Chu Chí • Hộ Ấp • Cao Lăng • Khúc Giang tân khu • Khu phát triển Công nghiệp công nghệ cao Tây An* • Khu phát triển Kinh tế – Kỹ thuật Tây An* • Khu cảng vụ quốc tế Tây An* | |
| Đồng Xuyên | Diệu Châu • Vương Ích • Ấn Đài • Nghi Quân | |
| Bảo Kê | Vị Tân • Kim Đài • Trần Thương • Phượng Tường • Kỳ Sơn • Phù Phong • My • Lũng • Thiên Dương • Lân Du • Phượng • Thái Bạch | |
| Hàm Dương | Tần Đô • Dương Lăng • Vị Thành • Hưng Bình • Tam Nguyên • Kính Dương • Càn • Lễ Tuyền • Vĩnh Thọ • Bân Châu • Trường Vũ • Tuần Ấp • Thuần Hóa • Vũ Công | |
| Vị Nam | Lâm Vị • Hóa Âm • Hàn Thành • Hóa Châu • Đồng Quan • Đại Lệ • Bồ Thành • Trừng Thành • Bạch Thủy • Cáp Dương • Phú Bình • Khu phát triển Công nghiệp công nghệ cao Vị Nam* | |
| Diên An | Bảo Tháp • Diên Trường • Diên Xuyên • Tử Trường • An Tắc • Chí Đan • Ngô Khởi • Cam Tuyền • Phú • Lạc Xuyên • Nghi Xuyên • Hoàng Long • Hoàng Lăng | |
| Hán Trung | Hán Đài • Nam Trịnh • Thành Cố • Dương • Tây Hương • Miễn • Ninh Cường • Lược Dương • Trấn Ba • Lưu Bá • Phật Bình | |
| Du Lâm | Du Dương • Thần Mộc • Phủ Cốc • Hoành Sơn • Tĩnh Biên • Định Biên • Tuy Đức • Mễ Chi • Giai • Ngô Bảo • Thanh Giản • Tử Châu | |
| An Khang | Hán Tân • Hán Âm • Thạch Tuyền • Ninh Thiểm • Tử Dương • Lam Cao • Bình Lợi • Trấn Bình • Tuần Dương • Bạch Hà | |
| Thương Lạc | Thương Châu • Lạc Nam • Đan Phượng • Thương Nam • Sơn Dương • Trấn An • Tạc Thủy | |
| Cơ sở dữ liệu tiêu đề chuẩn | |
|---|---|
| Quốc tế |
|
| Quốc gia |
|
| Khác |
|
Bài viết đơn vị hành chính Trung Quốc này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |
- x
- t
- s
- Sơ khai hành chính Trung Quốc
- Huyện của Diên An
- Đơn vị cấp huyện Thiểm Tây
- Trang có các đối số formatnum không phải số
- Nguồn CS1 có chữ Trung (zh)
- Nguồn CS1 tiếng Trung (zh)
- Trang thiếu chú thích trong bài
- Bài viết có văn bản tiếng Trung Quốc
- Tất cả bài viết sơ khai
Từ khóa » Hoàng Lăng
-
Hoàng Lang – Wikipedia Tiếng Việt
-
Sức Mạnh Của Zombie Trong Map Hoàng Lăng Nâng Cấp - YouTube
-
Đua Top Zombie Nano Hoàng Lăng 2.0 Với 1500 KILL - Rùa Ngáo
-
SIÊU NHÂN TỨ TRỤ TIÊU DIỆT ZOMBIE TRONG MAP HOÀNG LĂNG
-
Vé Địa Điểm Tham Quan Được Đề Xuất Ở Hoàng Lăng, Khách Sạn ...
-
Đặt Phòng Khách Sạn ở Hoàng Lăng, Diên An Giá Rẻ - Traveloka
-
Hoàng Lăng - Facebook
-
Bắt Khẩn Cấp Gái Bán Dâm Trộm Cắp - Báo Đồng Nai điện Tử
-
Phiên Bản Mới Sơn Hà Xã Tắc | Tần Thủy Hoàng Lăng
-
Hoàng Lăng Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Bản đồ Thời Tiết Vệ Tinh Hơi Nước ở Hoàng Lăng, Thiểm Tây, Trung ...
-
Quận Hoàng Lăng - Wiko
-
Dự án Kinh Ngạc Của Trung Quốc: Khám Phá Lăng Mộ Tần Thủy Hoàng
