Hoạt Náo Viên - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Danh từ
      • 1.2.1 Dịch
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
hoạt náo viên

Cách phát âm

[sửa] IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hwa̰ːʔt˨˩ naːw˧˥ viən˧˧hwa̰ːk˨˨ na̰ːw˩˧ jiəŋ˧˥hwaːk˨˩˨ naːw˧˥ jiəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hwat˨˨ naːw˩˩ viən˧˥hwa̰t˨˨ naːw˩˩ viən˧˥hwa̰t˨˨ na̰ːw˩˧ viən˧˥˧

Danh từ

[sửa]

hoạt náo viên

  1. Người điều hướng sự kiện.
  2. (Phái sinh) Người (thường là nữ giới) cổ vũ và kích thích khán giả cổ vũ cho các hoạt động cộng đồng, thường là hoạt động thể thao.

Dịch

[sửa]
  • Tiếng Anh: cheerleader, rooter
  • Tiếng Trung Quốc: 拉拉队
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=hoạt_náo_viên&oldid=2125425” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
  • Danh từ
  • Danh từ tiếng Việt

Từ khóa » Hoạt Náo Tiếng Anh Là Gì