Học Bổng Tiếng Trung Là Gì? - SGV

Học bổng dịch sang tiếng Trung là 奖学金 [jiǎng xué jīn] hay 助学金 [zhù xué jīn].

Dưới đây là một số từ vựng và mẫu câu tiếng Trung chủ đề du học.

Học bổng tiếng Trung là gì, ngoại ngữ SGV 留学 [líu xué]: Du học.

留学生 [líu xuéshēng]: Du học sinh.

全额奖学金 [quán é jiǎngxuéjīn]: Học bổng toàn phần.

半额奖学金 [bàn é jiǎngxuéjīn]: Học bổng bán phần.

成绩单 [chéngjī dān]: Bảng kết quả học tập.

文凭 [wénpíng]: Văn bằng.

证书 [zhèngshū]: Giấy chứng nhận.

学历 [xuélì]: Học lực.

优秀生 [yōuxiù shēng]: Học sinh giỏi.

成绩 [chéngjī]: Thành tích.

毕业考试 [bìyè kǎoshì]: Thi tốt nghiệp.

出国留学考试 [chūguó liúxué kǎoshì]: Kỳ thi du học.

Một số mẫu câu tiếng Trung chủ đề du học:

那个获得奖学金的男孩是个杰出的留学生 [Nàgè huòdé jiǎngxuéjīn de nánhái shìgè jiéchū de líu xuéshēng]: Cậu bé giành được học bổng đó là một du học sinh xuất sắc.

我获得了这学期的全额奖学金 [Wǒ huòdéle zhè xuéqí de quán é jiǎngxuéjīn]: Tôi đã nhận được học bổng toàn phần cho học kì này.

他是一个优秀的留学生 [Tā shì yīgè yōuxiù de líu xuéshēng]: Anh ta là một du học sinh ưu tú.

她明年夏天要参加毕业考试 [Tā míngnián xiàtiān yào cānjiā bìyè kǎoshì]: Mùa hè năm sau cô ấy phải tham gia kỳ thi tốt nghiệp.

毕业证书是我通过考试的证据 [Bìyè zhèngshū shì wǒ tōngguò kǎoshì de zhèngjù]: Giấy chứng nhận tốt nghiệp là bằng chứng chứng minh tôi đã thông qua kỳ thi.

Bài viết học bổng tiếng Trung là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Trung SGV.

Từ khóa » Xin Học Bổng Tiếng Trung Là Gì