Học Ngay Các Thành Ngữ Hay Tiếng Trung để Giao Tiếp
Có thể bạn quan tâm
Để có thể giao tiếp tốt với người Trung Quốc cần đến những yếu tố nào các bạn nhỉ?
- 10 Giải nghĩa thành ngữ tiếng Trung nhất định phải biết
- Giải thích 21 câu thành ngữ hay tiếng Trung
- Mỗi ngày một thành ngữ: 覆车之鉴-tránh vết xe đổ
- Thành ngữ tiếng Trung hay và thâm thuý thường dùng
- Câu chuyện thành ngữ: Mất bò mới lo làm chuồng-亡羊补牢
Nếu như trong các bài thi viết , thi nói của bạn chỉ chăm chăm viết lan man tràn lan thì rất dễ khiến người nghe cảm thấy nhàm chán.
Khi nói chuyện cũng vậy bạn chỉ biết sử dụng đúng câu trúc ngữ pháp thì sẽ làm cho cuộc nói chuyện trở nên vô vị.
Khi nói chuyện với những người Trung hàng ngày hoặc có vốn kiến thức tiếng Trung uyên bác , họ đều có 1 số câu tục – thành ngữ kèm vào nghe hay lắm.
Vì thế các bạn cũng hãy chăm chỉ học tục – thành ngữ tiếng Trung để có thể lôi cuốn đối phương vào từng câu chữ bạn nói.
Dưới đây là 1 số câu thành ngữ tiếp Trung hay và thường được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày đã được mình chắt lọc lại để gửi đến các bạn.
Cùng học tiếng Trung với các thành ngữ hay
1 | Nhất ngôn ký xuất, tứ mã nan truy | 一言既出,驷马难追 | yì yán jì chū, sì mǎ nán zhuī |
2 | Nước đổ đầu vịt | 水过鸭背 | shuǐ guò yā bèi |
3 | Treo đầu dê bán thịt chó | 挂羊头卖狗肉 | guà yáng tóu mài gǒu ròu |
4 | ta về ta tắm ao ta, dù trong dù đục ao nhà vẫn hơn | 金窝银窝不如自家的狗窝 | jīn wō yín wō bù rú zì jiā de gǒu wō |
5 | Ăn mày còn đòi xôi gấc | 饥不择食 | jī bù zé shí |
6 | Lực bất tòng tâm | 力不从心 | lì bù cóng xīn |
7 | Châm dầu vào lửa | 火上加油 | huǒ shàng jiā yóu |
8 | Muối bỏ biển | 沧海一粟 | cāng hǎi yí sù |
9 | Ván đã đóng thuyền | 木已成舟 | mù yǐ chéng zhōu |
10 | Nhập gia tùy tục | 入乡随俗 | rù xiāng suí sú |
11 | Sói đội lốt cừu | 披着羊皮的狼 | pī zhe yáng pí de láng |
12 | Ngồi mát ăn bát vàng | 养尊处优 | yǎng zūn chǔ yōu |
13 | Khẩu phật tâm xà | 佛口蛇心 | fó kǒu shé xīn |
14 | Vòng vo tam quốc | 拐弯抹角 | guǎi wān mò jiǎo |
15 | Rồng đến nhà tôm | 蓬荜生辉 | péng bì shēng huī |
16 | Ngưu tầm ngưu, mã tầm mã | 物以类聚,人以群分 | wù yǐ lèi jù, rén yǐ qún fēn |
17 | Hữu dũng vô mưu | 有勇无谋 | yǒu yǒng wú móu |
18 | Châu chấu đá xe | 螳臂挡车 | táng bì dǎng chē |
19 | Trong hoạn nạn mới biết ai là bạn | 患难见真情 | huàn nàn jiàn zhēn qíng |
20 | Giang sơn dễ đổi, bản tính khó dời | 江山易改,本性难移 | jiāng shān yì gǎi, běn xìng nán yí |
21 | Đừng nhìn mặt mà bắt hình dong | 人不可貌相 | rén bù kě mào xiàng |
22 | Thắt lưng buộc bụng | 节衣缩食 | jié yī suō shí |
23 | Không có lửa làm sao có khói | 无风不起浪 | wú fēng bù qǐ làng |
24 | Cho con cá không bằng cho cần câu cá | 授人以鱼不如授人以渔 | shòu rén yǐ yú bù rú shòu rén yǐ yú |
25 | Đứng núi này trông núi nọ | 见异思迁 | jiàn yì sī qiān |
26 | Liệu cơm gắp mắm | 看菜吃饭,量体裁衣 | kàn cài chī fàn, liàng tǐ cái yī |
27 | Gieo nhân nào gặt quả nấy | 种如是因,收如是果 | zhòng rú shì yīn, shōu rú shì guǒ |
Những câu này bạn cũng hay gặp trong đời sống phải không nào? Giờ thì hãy sử dụng nó trong tiếng Trung nhé!
THANHMAIHSK còn rất nhiều bài học hay về tục ngữ, thành ngữ tiếng Trung nữa.
Đừng quên cập nhật mỗi ngày để có những bài học hay nữa nha!
ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂYTừ khóa » Khẩu Xà Tâm Phật Tiếng Trung
-
Khẩu Phật Tâm Xà - 笑里藏刀(Tiếu Lý Tàng đao) - Thành Ngữ Trung ...
-
Khẩu Phật Tâm Xà Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Khẩu Xà Tâm Phật ~ Từ Vựng Tiếng Trung - Chuyên Ngành
-
Tổng Hợp 50 Thành Ngữ Thường Dùng... - | Facebook
-
Từ điển Việt Trung "khẩu Phật Tâm Xà" - Là Gì?
-
Tra Từ: Khẩu Phật Tâm Xà - Từ điển Hán Nôm
-
Khẩu Xà Tâm Phật Là Gì? - Diễn Đàn Chia Sẻ
-
60 Thành Ngữ Tiếng Trung Hay Và Thâm Thúy Nhất 2022
-
Khẩu Xà Tâm Phật Là Gì ? Có Người Khẩu Xà Tâm Phật Không? - Vnhoi
-
“Khẩu Xà Tâm Phật” Tiếng Anh Nói Thế Nào?
-
Làm Gì Có Cái Gọi Là "khẩu Xà Tâm Phật", đã Phun Ra Nọc Rắn Thì Chắc ...
-
Thành Ngữ Tiếng Trung: Khẩu Thị Tâm Phi 口是心非