Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật N3 "Bài 25"
Có thể bạn quan tâm
Blog - Latest NewsYou are here: Home / Ngữ Pháp Nâng Cao / Ngữ Pháp Nâng Cao N3 / Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật N3 “Bài 25” 98.~にすぎない: Chỉ … Giải thích: Chỉ cỡ…, không nhiều hơn…. Ví dụ: Chuyện ấy tôi không biết là có đúng không, chẳng qua tôi chỉ nêu lên làm vì dụ mà thôi それが本当にあるかどうかは知りません。例として言っているに過ぎないんです。 Tôi không ngờ lại bị la như thế, tôi chỉ muốn ghẹo chọc một tí thôi mà そんなに怒られるとは思ってもみなかった。からかったに過ぎないのに。 99.~にたいして~: Đối với…. Giải thích: Dùng để chỉ đối tượng, đối với vấn đề gì đó thì….. Ví dụ: Anh ta đã công kích dữ dội lời nói của tôi 私の発言にたいして彼は猛烈に攻撃を加えてきた Nó không trả lời gì cho câu hỏi của tôi 私の質問にたいして何も答えてくれなかった。 Đối với phụ nữ, anh ta luôn hướng dẫn một cách ân cần 彼は女性にたいしては親切に指導してくれる。 100.~について~: Về việc… Giải thích: Biểu thị ý nghĩa liên quan đến vấn đề gì đó Ví dụ: Tôi đang tìm hiểu về các sinh hoạt ở nông thôn 農村の生活様式について調べている Về điểm đó, tôi hoàn toàn không thể tán thành その点については全面的に賛成はできない。 Tôi sẽ tìm hiểu tường tận về nguyên nhân tai nạn 事故の原因について究明する。 101.~につれて~: Cùng với Giải thích: Diễn tả mối quan hệ tỉ lệ chung đó là cùng với sự tiến triển thì sự việc khác cũng tiến triển theo. Ví dụ: Càng lớn lên em gái tôi ít nói hẳn 成長するにつれて、妹は無口になってきた。 Cùng với thời giAn thì nỗi buồn cũng đã vơi đi 時間がたつにつれて、悲しみは薄らいできた。 Trận đấu càng kéo dài thì khán giả càng hưng phấn và ồn ào 試合が進むにつれて、観衆も興奮してきて大騒ぎとなった。 Chú ý: Cách dùng và ý nghĩa giống với ~にしたがってnên không thể dùng trong trường hợp biểu thị sự thay đổi một lần.
Khai Giảng Khóa Mới
Các Khóa Học
Ngữ Pháp Tiếng Nhật
Hán Tự Tiếng Nhật
Đề Thi Năng Lực Các Năm
Tìm Hiểu Thêm
Tin Tức & Sự Kiện
- Giao lưu với tân sinh viên khóa 28 ngành ngôn ngữ nhật đại học Văn Hiến

- Bật mí cách sống chung với chi phí đắt đỏ tại nhật

- Chào mừng ngày nhà giáo việt nam

- MỘT VÀI KINH NGHIỆM DU HỌC NHẬT BẢN

- CÁCH TỰ HỌC TIẾNG NHẬT HIỆU QUẢ NHẤT !

Liên Hệ
0901 39 09 29 - 0344 72 88 44
CS1: 102a, Tổ 5, KP4, Đường 297, Phường Phước Long B, TP.Thủ Đức, TP.HCM
Nhật Môn Tiếng Nhật
Từ Vựng Tiếng Nhật
Thực Hành Tiếng Nhật
123
Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật N3 “Bài 26” Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật N3 “Bài 24” Scroll to topHOTLINE: 0901 39 09 29
Từ khóa » Chọc Ghẹo Tiếng Nhật Là Gì
-
Chọc Ghẹo Trong Tiếng Nhật Là Gì? - Từ điển Số
-
Chọc Ghẹo/ Trong Tiếng Nhật Là Gì? - Từ điển Số
-
Hàng Người, độc Thoại, Giễu Cợt, Châm Chọc Tiếng Nhật Là Gì ?
-
Những Câu Tiếng Nhật Giao Tiếp Vui
-
Nhật - Mazii - Japanese Dictionary , Japanese English Dictionary
-
TĐN - Trêu Chọc - Poriko Chan - Kinh Nghiệm Học Tiếng Nhật
-
Những Câu Tiếng Nhật Hài Hước Dễ Nhớ Nhất!
-
“Khẩu Ngữ” Tiếng Nhật Cực Thú Vị Trong đời Sống Hằng Ngày
-
Những Câu Chửi Bằng Tiếng Nhật Hay Dùng Nhất
-
Ngữ Pháp Tiếng Nhật N3: Mẫu Câu Với ~やすい、~にくい、~づらい
-
Một Số Cấu Trúc Biểu Thị Mức độ Trong Tiếng Nhật - Dekiru
-
Bản Dịch Của Tease – Từ điển Tiếng Anh–Việt - Cambridge Dictionary