Học Pascal/Kiểu Dữ Liệu – Wikibooks Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung
Lưu ý : lowercase có thể không hoạt động ở một số Compiler
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Sách
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Chú thích trang sách này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Tải về bản in
Kiểu xâu
[sửa]Khái niệm
[sửa]- Xâu là một dãy các kí tự trong bảng mã ASCII. Mỗi kí tự được gọi là một phần tử của xâu.
- Số lượng kí tự trong xâu được gọ là độ dài xâu (length).
- Xâu có độ dài bằng không gọi là xâu rỗng, được biểu diễn bằng hai dấu nháy đơn (''). Lưu ý: Khoảng trắng (space) cũng được xem là một ký tự.
- Tham chiếu đến một phần tử của xâu: <Tên biến xâu>[chỉ số].
| Kiểu dữ liệu | Độ dài tối đa 1 xâu |
|---|---|
| Char | 1 |
| WideChar | ? |
| String | 255 (Turbo) |
| ShortString | 255 |
| AnsiString | Tuỳ |
Khai báo
[sửa]Cú pháp:
VAR<tênbiến>:string[<độdàitốiđachoxâu>]; VAR<tênbiến>:<kiểudữliệuxâu>;VD:
VARten:string[40]; s:string; st:ansistring;- Lưu ý: Ta có thể bỏ qua độ dài của xâu khi khai báo. Lúc này độ dài của xâu sẽ được mặc định là giá trị lớn nhất: 255.
Các thao tác xử lý xâu
[sửa]So sánh
[sửa]- Xâu A = B nếu chúng giống nhau hoàn toàn.
- Xâu A > B nếu kí tự khác nhau đầu tiên từ trái sang trong xâu A có mã ASCII lớn hơn kí tự trong xâu B.
Ta thấy từ trái sang, 4 kí tự đầu trong xâu A hoàn toàn giống 4 kí tự đầu trong xâu B. Kí tự thứ 5 trong xâu A là 'q' có mã ASCII là 113, lớn hơn kí tự 'b' trong xâu B vì chỉ có mã ASCII là 98. Vậy xâu A>B.
- Xâu B > A nếu xâu A là đoạn đầu của B.
Ghép xâu
[sửa]| A | B | A+B | B+A |
|---|---|---|---|
| 'Pascal ' | 'cơ bản' | 'Pascalcơ bản' | 'cơ bảnPascal ' |
| 'Việt' | ' Nam ' | 'ViệtNam ' | ' NamViệt' |
| 'Wikibooks' | ' Tủ sách mở cho một thế giới mở' | 'Wikibooks Tủ sách mở cho một thế giới mở' | ' Tủ sách mở cho một thế giới mởWikibooks' |
Các hàm và thủ tục xử lý xâu
[sửa]| Thao tác | Ý nghĩa | s:= 'Wikibooks Tủ sách mở cho một thế giới mở' | |
|---|---|---|---|
| Delete(s,vt,n) | Xoá đi n kí tự của xâu s kể từ kí tự thứ vt | delete(s,20,20) | s='Wikibooks Tủ sách mở' |
| Insert(r,s,vt) | Chèn xâu r vào xâu s bắt đầu từ vị trí vt | insert('Việt Nam ',s,10) | s='Wikibooks Việt Nam Tủ sách mở cho một thế giới mở' |
| Length(s) | Cho độ dài xâu (số kí tự của xâu) | n:=length(s); | n=40 |
| Copy(s,vt,n) | Copy n kí tự của xâu s từ vị trí vt | st:=Copy(s,1,9); | st='Wikibooks' |
| Pos(r,s) | Vị trí xuất hiện đầu tiên của r trong s, nếu không xuất hiện thì trả về 0 | vt:=pos('mở',s); | vt=19 |
| Upcase(s) | In hoa cả xâu | t:=upcase(s); | t='WIKIBOOKS TỦ SÁCH MỞ CHO MỘT THẾ GIỚI MỞ' |
| Upcase(s[i]) | In hoa một kí tự của xâu | t:=upcase(s[length(s)−1]); | t='M' |
| Lowercase(s) | Chuyển in hoa thành in thường | st:=lowercase(s); | st='wikibooks tủ sách mở cho một thế giới mở' |
| Lowercase(s[i]) | In thường 1 kí tự | st:=lowercase(s[1]); | st='w' |
| Concat(S1,..,Sn) | Ghép các xâu từ S1 đến Sn | concat('Wikibooks', ' Tủ sách mở') | 'Wikibooks Tủ sách mở' |
| Hàm đặc biệt (st:= '1234'; m = 909) | |||
| Str(m,s) | Đổi giá trị kiểu số m sang dạng xâu s | str(m,s); | s='909' |
| Val(st,n,code) | Đổi xâu st thành số gán cho biến n. Nếu thành công code sẽ nhận giá trị 0, ngược lại cho giá trị khác 0 | val(st,n,code); | Trường hợp thành công n=1234 code = 0 |
| ORD(s) | Lấy mã ASCII của một kí tự | ord('T') | 84 |
| CHR(n) | Trả về kí tự tương ứng với mã ASCII n | chr(84) | T |
Kiểu Logic
[sửa]| Kiểu dữ liệu | Giá trị | Số Byte được dùng |
|---|---|---|
| Boolean | True/False | 1 |
Học Pascal/Vòng lặp-->
Lấy từ “https://vi.wikibooks.org/w/index.php?title=Học_Pascal/Kiểu_dữ_liệu&oldid=479066” Thể loại:- Pascal
Từ khóa » Hàm Xử Lý Chuỗi Trong Pascal
-
Pascal: Hàm Xử Lý Chuỗi (String) | V1Study
-
Xâu - String - Hoàn Chân • Blog
-
Pascal: Hàm Xử Lý Chuỗi (String) - Trang Giới Thiệu Tốp Hàng Đầu ...
-
Các Thủ Tục Và Hàm Chuẩn Xử Lý Xâu Ký Tự - 123doc
-
Công Cụ Xử Lý Chuỗi - Tài Liệu Text - 123doc
-
Bài 6. Chuỗi Kí Tự - Tự Học Tin
-
[PDF] Chuyên đề Xử Lý Xâu
-
Chuyên đề Tháng 12: KIỂU DỮ LIỆU XÂU TRONG PASCAL
-
Lập Trình Pascal: Xâu Ký Tự - VOER - Thư Viện Học Liệu Mở Việt Nam
-
Bài 15: Các Hàm Xử Lý Chuỗi Trong SASS - Freetuts
-
Các Hàm Xử Lý Chuỗi Trong Javascript (cắt / Tách / Nối Chuỗi ..) - Freetuts
-
Xử Lý Xâu - VNOI
-
Tin Học 11 Bài 12: Kiểu Xâu - HOC247