Học Pascal/Mảng – Wikibooks Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Mảng 1 chiều Hiện/ẩn mục Mảng 1 chiều
    • 1.1 Khái niệm
    • 1.2 Khai báo
    • 1.3 Các thao tác cơ bản
  • 2 Mảng 2 chiều Hiện/ẩn mục Mảng 2 chiều
    • 2.1 Khái niệm
    • 2.2 Khai báo
    • 2.3 Các thao tác cơ bản
  • 3 Ứng dụng Hiện/ẩn mục Ứng dụng
    • 3.1 Mảng 1 chiều
    • 3.2 Mảng 2 chiều
  • Sách
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Chú thích trang sách này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Tải về bản in
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Tủ sách mở Wikibooks < Học Pascal

Mảng 1 chiều

[sửa]

Khái niệm

[sửa]
  • Mảng một chiều là một dãy hữu hạn các phần tử có cùng kiểu. Mảng được đặt tên và một phần tử có một chỉ số.
  • Để mô tả mảng, cần xác định:
  1. Kiểu của các phần tử
  2. Cách đánh số phần tử

VD:

Phần tử 1 1 2 3 5 8 13 ...
Chỉ số 1 2 3 4 5 6 7 ...

Khai báo

[sửa]
Trực tiếp Gián tiếp
Cú pháp VAR<tênbiếnmng>:ARRAY[<chsđầu>..<chscui>]OF<kiudliu>; TYPE<tênkiumng>=ARRAY[<chsđầu>..<chscui>]OF<kiudliu>; VAR<tênbiếnmng>:<tênkiumng>;
Ví dụ VARA:ARRAY[1..50]OFreal; TYPEten=ARRAY[1..50]OFstring; VARB:ten;

Các thao tác cơ bản

[sửa]
  • Nhập mảng A gồm N phần tử:
Write('Số lượng phần tử: '); readln(n); Fori:=1tondoreadln(a[i]);
  • In mảng ra màn hình:
Fori:=1tondowrite(a[i]);{bình thường} Fori:=ndownto1dowrite(a[i]);{quay lui}
  • Duyệt mảng:
Fori:=1tondo<câulnhcnchy>; Fori:=ndownto1do<câulnhcnchy>;

Mảng 2 chiều

Khái niệm

[sửa]
  • Mảng hai chiều là một dãy hữu hạn của hữu hạn của phần tử. Mảng được đặt tên và một phần tử có kiểu dữ liệu là mảng và gồm nhiều phần tử con. Mỗi phần tử con cùng kiểu dữ liệu.
  • Để mô tả mảng 2 chiều, cần xác định:
  1. Kiểu của các phần tử
  2. Số lượng phần tử con của mỗi phần tử
  3. Cách đánh số của các phần tử con

VD:

Phần tử 1 2 3 ...
Phần tử con 1 | 2 | 3 1 | 2 | 3 1 | 2 | 3 ...
Chỉ số 1 | 2 | 12 3 | 9 | 0 5 | 1 | 2004 ...

Khai báo

[sửa]
Trực tiếp Gián tiếp
Cú pháp VAR<tênbiếnmng>:ARRAY[<chsđầu>..<chscui>]OFARRAY[<chsđầu>..<chscui>]OF<kiudliu>; TYPE<tênkiumng>=ARRAY[<chsđầu>..<chscui>]OFARRAY[<chsđầu>..<chscui>]OF<kiudliu>; VAR<tênbiếnmng>:<tênkiumng>;
Ví dụ VARA:ARRAY[1..10]OFARRAY[1..4]OFword; TYPEhello=ARRAY[1..10]OFARRAY[1..3]OFstring; VARB:hello;

Các thao tác cơ bản

[sửa]
  • Nhập mảng A gồm N phần tử:
Write('Số lượng phần tử: '); readln(n); write('Số lượng phần tử con : '); readln(m); Fori:=1tondo forii:=1tomdo begin write('[',i,',',ii,']','= '); read(a[i,ii]); end;
  • In mảng ra màn hình:
Fori:=1tondoforii:=1tomdowrite(a[i,ii]);{bình thường} Fori:=ndownto1doforii:=mto1dowrite(a[i,ii]);{quay lui}
  • Duyệt mảng:
Fori:=1tondoforii:=1tomdo<câulnh>; Fori:=ndownto1doforii:=mdownto1do<câulnh>;

Ứng dụng

[sửa]

Mảng 1 chiều

[sửa]
  • Dùng để làm việc chung với các số liệu có số lượng lớn.
  • Áp dụng vào nhiều thuật toán.

Mảng 2 chiều

[sửa]
  • Đa số là áp dụng vào ma trận.
  • Thông tin con cho danh sách.

Học Pascal/Kiểu tệp-->

Lấy từ “https://vi.wikibooks.org/w/index.php?title=Học_Pascal/Mảng&oldid=376516” Thể loại:
  • Pascal
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục Học Pascal/Mảng Thêm ngôn ngữ Thêm đề tài

Từ khóa » Khai Báo Mảng 2 Chiều Pascal