Học Pascal/Phép Toán – Wikibooks Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Phép toán số nguyên
  • 2 Phép toán số thực
  • 3 Phép toán quan hệ
  • 4 Phép toán Logic
  • 5 Các phép toán khác Hiện/ẩn mục Các phép toán khác
    • 5.1 Phép gán
  • Sách
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Chú thích trang sách này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Tải về bản in
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Tủ sách mở Wikibooks < Học Pascal

Phép toán số nguyên

[sửa]
Pascal Toán học Ý nghĩa Kiểu dữ liệu trả về Ví dụ
+ + Cộng Số nguyên 15+5=20
Trừ 967-15=952
* × Nhân 7*3=21
/ ÷ Chia Số thực 144/12=12e+0
div Chia lấy phần nguyên Số nguyên 10 div 3 = 3
mod Chia lấy phần dư 10 mod 3 = 1

Phép toán số thực

[sửa]
Pascal Toán học Ý nghĩa Kiểu trả về Ví dụ
+ + cộng Số thực 5.5+2.1=7.6
trừ 9.3-7.0=2.3
* × nhân 10*0.5=5.0
/ ÷ chia 6.8/2=3.4

Phép toán quan hệ

[sửa]

Kết quả của phép toán quan hệ là True hoặc False.

Pascal Toán học Ý nghĩa Ví dụ
< < Bé hơn 0<1
<= Bé hơn hoặc bằng 1<=1
> > Lớn hơn 1>0
>= Lớn hơn hoặc bằng 1>=1
= = Bằng 0=0
<> Khác 0<>1

Phép toán Logic

[sửa]
A B NOT A A AND B A OR B A XOR B
TRUE TRUE FALSE TRUE TRUE FALSE
TRUE FALSE FALSE FALSE TRUE TRUE
FALSE TRUE TRUE FALSE TRUE TRUE
FALSE FALSE TRUE FALSE FALSE FALSE

Các phép toán khác

[sửa]

Phép gán

[sửa] Khai báo <biến>:= <giá trị/dữ liệu/biến>; Ví dụ x:= 10; (nếu x là kiểu số). x:= '10'; (nếu x là kiểu xâu). x:= y; (nếu x, y là biến cùng kiểu (số, xâu)).

Học Pascal/Khai báo-->

Lấy từ “https://vi.wikibooks.org/w/index.php?title=Học_Pascal/Phép_toán&oldid=509933” Thể loại:
  • Pascal

Từ khóa » Dấu / Là Phép Toán Gì Trong Pascal