Học Phí Đại Học Bách Khoa TPHCM Năm 2021 - 2022 - Tuyensinh247
Có thể bạn quan tâm
1. Chính quy đại trà
- Khóa 2017, 2018: 350.000 VNĐ/TC.
- Khoá 2016 trở về trước (đã quá thời gian đào tạo theo kế hoạch)
+ Học kỳ 1 năm học 2021-2022: 350.000 VNĐ/TC.
+ Từ học kỳ 2 năm học 2021-2022: 740.000 VNĐ/TC.
- Riêng chương trình kỹ sư chất lượng cao Việt Pháp (PFIEV):
+ Khóa 2016, 2017, 2018: 203.000 VNĐ/ĐVHT.
+ Khoá 2015 trở về trước (đã quá thời gian đào tạo theo kế hoạch):
Học kỳ 1 năm học 2021-2022: 203.000 VNĐ/TC.
Từ học kỳ 2 năm học 2021-2022: 428.000 VNĐ/TC.
- Cách tính học phí các học phần đặc thù:
| STT | Tên học phần | Số TC | Số TC tính học phí | Số ĐVHT | Số ĐVHT/TC tính học phí |
| 1 | Đề cương luận văn | 0 | 2 | -- | -- |
| 2 | Các học phần Giáo dục Thể chất (GDTC) 1,2,3 và tương đương của các khóa từ K2019 trở về trước. | 0 | 1 | -- | -- |
| Các học phần đặc thù của chương trình PFIEV | |||||
| 4 | Học phần tiếng Pháp 6,7,8 | -- | -- | 0 | 3 |
| 5 | Các học phần với Mã môn học đại trà | Tính bằng số tín chỉ của học phần chương trình đại trà | |||
| 6 | Thực tập tốt nghiệp | -- | -- | 0 | 4 |
| 7 | Luận văn tốt nghiệp | -- | -- | 10 20 | 15 |
- Khóa 2019, 2020: 5.850.000 VNĐ/HK
+ Đơn giá học phí tín chỉ vượt định mức: 350.000 VNĐ/TC.
+ Học phí học lại của học phần GDTC của khóa 2019: 350.000 VNĐ/TC
- Từ khoá 2021: 12.500.000 VNĐ/HK
+ Đơn giá học phí tín chỉ vượt định mức: 740.000 VNĐ/TC.
- Đơn giá tín chỉ học dự thính: 800.000 VNĐ/TC
- Dự kiến học phí toàn khóa:
| 2021 – 2022 | 2022 - 2023 | 2023 - 2024 | 2024-2025 | |
| Khoá 2019 | 11.700.000 VNĐ/Năm | 14.150.000 VNĐ/Năm |
|
|
| Khoá 2020 | 11.700.000 VNĐ/Năm | 14.150.000 VNĐ/Năm | 15.565.000 VNĐ/Năm |
|
| Khoá 2021 | 25.000.000 VNĐ/Năm | 27.500.000 VNĐ/Năm | 30.000.000 VNĐ/Năm | 30.000.000 VNĐ/Năm |
2. Chương trình Chất lượng cao (CLC), Tiên tiến (TT), Chất lượng cao tăng cường tiếng Nhật (CLC-TCTN), Tăng cường tiếng Nhật (TCTN), Liên kết quốc tế (LKQT), Chuyển tiếp quốc tế (CTQT)
- Khóa 2018 về trước: 1.850.000 VNĐ/TC
+ Cách tính học phí các học phần đặc thù:
| Nhóm | Cách tính học phí |
| Pháp luật Việt Nam đại cương; Tư tưởng Hồ Chí Minh; Những nguyên lý cơ bản chủ nghĩa Mác Lênin; Đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam | (0.2 * số tín chỉ * 1.850.000) VNĐ/ lần đăng ký |
| Nhập môn kỹ thuật (Chương trình Tiên tiến); Đề cương Luận văn tốt nghiệp; Chuyên đề Luận văn tốt nghiệp | 3.700.000 VNĐ/ lần đăng ký |
| Giáo dục thể chất | (0.5 * 1.850.000) VNĐ/ học phần |
| Kỹ năng mềm | 5.550.000 VNĐ/ lần đăng ký |
| Kỹ năng xã hội | 3.700.000 VNĐ/ lần đăng ký |
- Khóa 2015 trở về trước và khóa 2016 học đúng lộ trình (đã quá thời gian đào tạo theo kế hoạch):
+ Học kỳ 1 năm học 2021-2022: 1.850.000 VNĐ/TC.
+ Từ học kỳ 2 năm học 2021-2022: 2.035.000 VNĐ/TC.
- Khóa 2019
| Chương trình | Học phí | Đơn giá học phí tín chỉ vượt định mức |
| CLC/TT/LKQT/CTQT | 30.000.000 VNĐ/ HK | 1.850.000 VNĐ/ TC |
+ Học phí học lại các học phần đặc thù:
| Nhóm | Cách tính học phí |
| Giáo dục thể chất (GDTC) | Đơn giá: 1.850.000 VNĐ/TCHP Mỗi học phần GDTC quy đổi tương đương là 1 tín chỉ học phí (TCHP) |
| Kỹ năng mềm | 5.550.000 VNĐ/ lần đăng ký |
| Kỹ năng xã hội | 3.700.000 VNĐ/ lần đăng ký |
- Khóa 2020
| Chương trình | Học phí | Đơn giá học phí tín chỉ vượt định mức |
| CLC/TT/LKQT/CTQT | 30.000.000 VNĐ/ HK | 1.850.000 VNĐ/ TC |
| CLC-TCTN, TCTN | 25.000.000 VND/ HK | 845.000 VNĐ/ TC |
Học phí học lại các học phần đặc thù:
| Nhóm | Cách tính học phí |
| Kỹ năng mềm | 5.550.000 VNĐ/ lần đăng ký |
| Kỹ năng xã hội | 3.700.000 VNĐ/ lần đăng ký |
- Từ khóa 2021:
Dự kiến học phí toàn khóa
| Năm học Chương trình | 2021-2022 | 2022-2023 | 2023-2024 | 2024-2025 |
| CLC/TT/LKQT/CTQT | 66.000.000 VNĐ/Năm | 72.000.000 VNĐ/Năm | 80.000.000 VNĐ/Năm | 80.000.000 VNĐ/Năm |
| CLC-TCTN, TCTN | 50.000.000 VNĐ/Năm | 55.000.000 VNĐ/Năm | 60.000.000 VNĐ/Năm | 60.000.000 VNĐ/Năm |
Đơn giá học phí tín chỉ vượt định mức:
| Chương trình | Đơn giá học phí tín chỉ vượt định mức |
| CLC/TT/LKQT/CTQT | 2.035.000 VNĐ/TC |
| CLC-TCTN, TCTN | 845.000 VNĐ/TC |
Học phí học lại các học phần đặc thù:
| Nhóm | Cách tính học phí |
| Kỹ năng mềm | 5.550.000 VNĐ/ lần đăng ký |
| Kỹ năng xã hội | 3.700.000 VNĐ/ lần đăng ký |
| Các học phần tiếng Nhật | 8.000.000 VNĐ/ lần đăng ký (kể từ lần học thứ 9) |
- Đơn giá tín chỉ học dự thính:
+ Chương trình CLC/TT/LKQT/CTQT: 2.440.000 VNĐ/TC.
+ Chương trình CLC – TCTN, TCTN: 1.014.000 VNĐ/TC.
- Học phí sinh viên nước ngoài tính tương tự như sinh viên Việt Nam.
Theo TTHN
Từ khóa » Trường đại Học Bách Khoa Tp Hcm Học Phí
-
Hãy Tham Khảo Mức Học Phí Đại Học Bách Khoa TPHCM Sau đây. ... Học Phí Đại Học Bách Khoa TPHCM 2021 - 2022.
-
HỌC PHÍ - Trường Đại Học Bách Khoa ĐHQG-HCM
-
Thông Tin Tuyển Sinh, Học Phí, Lệ Phí - BÁCH KHOA QUỐC TẾ
-
Học Phí Trường ĐH Bách Khoa TP.HCM Có Thể Thấp Hơn Mức 25 ...
-
Hai đại Học Kỹ Thuật Hàng đầu Khu Vực Phía Nam Tăng Học Phí
-
Học Phí Đại Học Bách Khoa TPHCM 2022 Mới Nhất - Trường Việt Nam
-
Học Phí Đại Học Bách Khoa Hồ Chí Minh 2022 - Luật Hoàng Phi
-
Học Phí Trường Đại Học Bách Khoa TPHCM (HCMUT) Năm 2022
-
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
-
Học Phí Đại Học Bách Khoa TP.HCM Năm 2022-2023 - UniZONE
-
Trường Đại Học Bách Khoa - ĐHQG TP.HCM - Thông Tin Tuyển Sinh
-
Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Bách Khoa - ĐHQG TP.HCM
-
Nhiều Trường Thuộc ĐH Quốc Gia TP.HCM Tự Chủ, Sinh Viên Nghĩ Gì?
-
Đại Học Bách Khoa TPHCM Tăng Học Phí Gấp đôi Trong Năm Tới