Học Phí Đại Học Công Nghệ TP. HCM Hutech điểm Chuẩn

Đại học Công nghệ TP.HCM (HUTECH) là trường đào tạo đa ngành, đa bậc. Chất lượng đào tạo, thương hiệu của trường đã được khẳng định qua những giải thưởng, thành tích đạt được. Vậy học phí HUTECH là bao nhiêu? Đây là câu hỏi được rất nhiều phụ huynh và các em học sinh quan tâm.

HUTECH là một trong những trường đại học trong cả nước có cơ sở vật chất khang trang, hiện đại. Sinh viên của trường được học tập trong môi trường năng động, hiện đại với các khu học xá được đầu tư xây dựng khang trang, hiện đại với tổng diện tích trên 100.000m2. Chính vì thế trước khi xem xét đăng ký vào trường các bạn cần tìm hiểu mức học phí qua các năm nhé. Bên cạnh đó các bạn xem thêm Học phí Đại học Nguyễn Tất Thành.

Đại học Công nghệ TP. HCM

  • I. HUTECH là gì?
  • II. Thông tin về Đại học HUTECH
  • III. Học phí Đại học Công nghệ TP HCM
    • Học phí Hutech 2023
    • Học phí Hutech năm 2022 - 2023
  • IV. HUTECH điểm chuẩn 2023
  • V. Điểm chuẩn HUTECH năm 2022

I. HUTECH là gì?

HUTECH là trường Đại học Công nghệ TP Hồ Chí Minh với tên tiếng Anh đầy đủ là Ho Chi Minh City University of Technology. Hiện nay tại trường có đào tạo với các khoa và viên như sau: Khoa công nghệ thông tin, khoa quản trị kinh doanh, viện kỹ thuật, khóa kiến trúc – mỹ thuật, khoa kế toán – tài chính – ngân hàng, khoa xây dựng, khoa luật, khoa khoa học xã hội và nhân văn, hóa ngoại ngữ khoa quản trị du lịch – nhà hàng – khách sạn, khoa truyền thông thiết kế, khoa cao đẳng thực hành. Hiện nay HUTECH có các viện đào tạo trực thực như Viện đào tạo nghệ nghiệp HUTECH, viện đào tạo quốc tế HUTECH và viên công nghệ Việt – Nhật (VJIT).

II. Thông tin về Đại học HUTECH

Trường Đại học Công nghệ TP.HCM - HUTECH tiền thân là Trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ TP.HCM, được thành lập ngày 26/4/1995 theo quyết định số 235/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ và đi vào hoạt động theo quyết định của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT số 2128/QĐ-GDĐT.

Sau 25 năm xây dựng và phát triển, hiện HUTECH sở hữu 05 khu học xá toạ lạc tại TP. Hồ Chí Minh. Các khu học xá được đầu tư xây dựng khang trang, hiện đại theo chuẩn quốc tế với tổng diện tích trên 100.000m2 tạo không gian học tập hiện đại, năng động, thoải mái.

  • Trụ sở Điện Biên Phủ: 475A Điện Biên Phủ, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP.HCM
  • Cơ sở 276 Điện Biên Phủ: ​276 - 282 Điện Biên Phủ, Phường 17, Quận Bình Thạnh, TP.HCM
  • Cơ sở Ung Văn Khiêm: 31/36 Ung Văn Khiêm, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP.HCM
  • Trung tâm Đào tạo Nhân lực Chất lượng cao: Khu Công nghệ cao TP.HCM (SHTP), Xa lộ Hà Nội, Phường Hiệp Phú, Quận 9, TP.HCM
  • Viện Công nghệ cao HUTECH: Khu Công nghệ cao TP.HCM (SHTP), Phường Long Thạnh Mỹ, Quận 9, TP.HCM

Các đơn vị đào tạo của Trường:

  • Khoa Dược
  • Khoa Công nghệ thông tin
  • Khoa Xây dựng
  • Khoa Truyền thông và Thiết kế
  • Khoa Kiến trúc - Mỹ thuật
  • Khoa Quản trị kinh doanh
  • Khoa Quản trị Du lịch - Nhà hàng - Khách sạn
  • Khoa Tài chính - Thương mại
  • Khoa Luật
  • Khoa Tiếng Anh
  • Khoa Nhật Bản học
  • Khoa Hệ thống thông tin quản lý
  • Viện Khoa học Xã hội & Nhân văn
  • Viện Kỹ thuật HUTECH
  • Viện Khoa học Ứng dụng HUTECH
  • Viện Đào tạo Quốc tế HUTECH
  • Viện Công nghệ Việt - Nhật (VJIT)
  • Viện Công nghệ Việt - Hàn (VKIT)
  • Viện Đào tạo nghề nghiệp HUTECH
  • Viện Đào tạo Sau Đại học
  • Viện Công nghệ CIRTech
  • Trung tâm Đào tạo từ xa
  • Trung tâm Tin học - Ngoại ngữ - Kỹ năng
  • Trung tâm Nhật ngữ HUTECH
  • Trung tâm Giáo dục thể chất
  • Trung tâm Giáo dục - Chính trị Quốc phòng
  • Trung tâm anh ngữ Quốc tế ELC Việt Nam

III. Học phí Đại học Công nghệ TP HCM

Học phí Hutech 2023

Hiện nay, dự đoán mức học phí trường HUTECH dao động trong khoảng từ 36.000.000 – 66.000.000 đồng/năm tùy theo từng chương trình đào tạo và các chuyên ngành đào tạo khác nhau của trường.

Học phí Hutech năm 2022 - 2023

Học phí được tính theo học kỳ là tổng học phí của các học phần đã đăng ký thành công gồm các học phần theo chương trình chính khoá, các học phần sinh viên đăng ký học lại, học vượt (nếu có) và chi phí tài liệu học tập (nếu có).

Học phí của một học phần = Đơn giá chuẩn x Hệ số k x Số tín chỉ học phần

1. Đơn giá chuẩn

ĐVT: Đồng/Tín chỉ
Stt Bậc đào tạo Khóa 2016KhóaKhóaKhóaKhóaKhóa
về trước20172018201920202021
I BẬC CAO ĐẲNG
1Chính quy, Liên thông lên cao đẳng700.000
2Ngành Dược840.000
II BẬC ĐẠI HỌC
1Chính quy, VB2, LT lên đại học.840.000850.000885.000895.000895.000975.000
2Ngành Dược1.110.0001.110.0001.150.0001.160.0001.160.0001.250.000
3Ngành kỹ thuật xét nghiệm y học1.150.000
Học phần tiếng Anh cho NV y tế 1.300.000 1.300.000 1.300.000 1.300.000 1.300.000 1.375.000
III BẬC ĐẠI HỌC- HỆ HỌC SONG BẰNG 682.500
IV CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC CHUẨN QUỐC TẾ
1Chương trình học bằng tiếng Anh1.500.0001.500.0001.500.0001.550.0001.550.0001.700.000
2Ngành dược học bằng Tiếng Anh1.950.0001.950.001.950.000
V CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC CHUẨN NHẬT BẢN
1Chương trình chuẩn Nhật Bản1.100.0001.100.0001.100.0001.150.0001.150.0001.250.000
VI CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC CHUẨN HÀN QUỐC
1Chương trình chuẩn Hàn Quốc1.100.0001.150.0001.150.0001.250.000
VII CHƯƠNG TRÌNH NHẬT BẢN TOÀN CẦU
1Chương trình Nhật Bản toàn cầu1.800.0001.800.000
- Riêng học phần ngôn ngữ Nhật 900.000 900.000

Học phí các chương trình đào tạo của Viện đào tạo Quốc tế (HUTECH):

STTChương trìnhHọc phí/Học kỳGhi chú
1Chuẩn quốc tế26~30 triệu đồng
2Kỹ sư, cử nhân Nhật Bản toàn cầu32~35 triệu đồng
3Chuẩn Hàn Quốc20~22 triệu đồng
4Đại học Lincoln (Hoa Kỳ)– Học kỳ 1-2: 30 triệu đồng

– Học kỳ 3-5: 35 triệu đồng

– Học kỳ 6-7: 90 triệu đồng (Học tại HUTECH, Giảng viên Hoa kỳ); 175 triệu đồng (Học tại Hoa Kỳ)

– Từ học kỳ 6 trở đi, sinh viên có thể chọn học tại HUTECH hoặc Hoa Kỳ

– Thời gian học: 3,5 năm

5Đại học Cergy-Pontoise (Pháp)– Học kỳ 1-5: 35 triệu đồng

– Học kỳ 6-7 (3 đợt): 40 triệu đồng mỗi đợt

– Thời gian học: 3,5 năm
6Đại học Mở Malaysia (Malaysia)– Học kỳ 1-8: 25 triệu đồng– Thời gian học: 3,5 năm

IV. HUTECH điểm chuẩn 2023

Sau đây là chi tiết mức điểm chuẩn tuyển sinh HUTECH 2023 cho 59 ngành đào tạo. Cụ thể như sau:

STTNgành, chuyên ngànhMã ngànhĐiểm chuẩnTổ hợpxét tuyển
Học bạ3 học kỳHọc bạlớp 12
1Công nghệ thông tin:- Công nghệ phần mềm- Hệ thống thông tin ứng dụng- Mạng máy tính- An toàn mạng- Máy học và ứng dụng74802011818A00 (Toán, Lý, Hóa)A01 (Toán, Lý, Anh)C01 (Toán, Văn, Lý)D01 (Toán, Văn, Anh)
2An toàn thông tin74802021818
3Khoa học dữ liệu (Data Science)74601081818
4Hệ thống thông tin quản lý:- Hệ thống thông tin kinh doanh- Phân tích dữ liệu- Hệ thương mại điện tử- Hệ thống Blockchain/Crypto73404051818
5Robot và trí tuệ nhân tạo:- Robot thông minh- Dữ liệu và hệ thống75102091818
6Công nghệ kỹ thuật ô tô:- Máy gầm ô tô- Xe hybrid75102051818
7Công nghệ ô tô điện75201411818
8Kỹ thuật cơ khí:- Công nghệ chế tạo máy và tự động hóa sản xuất- Kỹ thuật khuôn mẫu75201031818
9Kỹ thuật cơ điện tử:- Công nghệ cơ điện tử và hệ thống sản xuất thông minh- Lập trình hệ thống và chuyển đổi số75201141818
10Kỹ thuật điện:- Năng lượng tái tạo và quản lý năng lượng- Điện công nghiệp- Hệ thống điện thông minh75202011818
11Kỹ thuật điện tử - viễn thông:- Công nghệ IoT và mạng truyền thông- Công nghệ mạch tích hợp- Điện tử công nghiệp75202071818
12Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa:- Tự động hóa- IoT75202161818
13Kỹ thuật xây dựng:- Xây dựng dân dụng và công nghiệp- Xây dựng công trình giao thông- Ứng dụng công nghệ thông tin trong xây dựng- BIM trong kỹ thuật xây dựng75802011818
14Quản lý xây dựng:- Quản lý dự án xây dựng- Tài chính trong xây dựng- BIM trong quản lý xây dựng75803021818
15Công nghệ dệt, may:- Quản lý sản xuất dệt, may- Công nghệ dệt, may thông minh75402041818
16Tài chính - Ngân hàng:- Tài chính ngân hàng- Tài chính doanh nghiệp- Đầu tư tài chính- Công nghệ tài chính73402011818
17Tài chính quốc tế:- Công nghệ tài chính quốc tế- Quản trị tài chính quốc tế- Đầu tư tài chính quốc tế73402061818
18Kế toán:- Kế toán ngân hàng- Kế toán tài chính- Kế toán quốc tế- Kế toán công- Kế toán số73403011818
19Quản trị kinh doanh:- Quản trị doanh nghiệp- Quản trị kinh doanh số- Quản trị hành chính văn phòng- Quản trị logistics- Quản trị Marketing - Nhượng quyền thương mại73401011818A00 (Toán, Lý, Hóa)A01 (Toán, Lý, Anh)C00 (Văn, Sử, Địa)D01 (Toán, Văn, Anh)
20Digital Marketing (Marketing số):- Chiến lược Digital Marketing- Quản trị Digital Marketing73401141818
21Marketing:- Marketing tổng hợp- Marketing truyền thông- Quản trị Marketing73401151818
22Kinh doanh thương mại:- Thương mại quốc tế- Quản lý chuỗi cung ứng- Điều phối dự án73401211818
23Kinh doanh quốc tế:- Thương mại quốc tế- Kinh doanh số73401201818
24Kinh tế quốc tế:- Quản lý đầu tư quốc tế- Kinh tế đối ngoại73101061818
25Thương mại điện tử:- Marketing trực tuyến- Kinh doanh trực tuyến- Giải pháp thương mại điện tử73401221818
26Bất động sản73401161818
27Logistics và quản lý chuỗi cung ứng75106051818
28Tâm lý học:- Tham vấn tâm lý- Trị liệu tâm lý- Tổ chức nhân sự73104011818
29Quan hệ công chúng:- Tổ chức sự kiện- Quản lý truyền thông- Truyền thông doanh nghiệp73201081818
30Quan hệ quốc tế73102061818
31Quản trị nhân lực73404041818
32Quản trị khách sạn78102011818
33Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống78102021818
34Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành78101031818
35Quản trị sự kiện73404121818
36Quản lý thể dục thể thao78103011818
37Luật kinh tế:- Luật Tài chính - ngân hàng- Luật Thương mại- Luật Kinh doanh73801071818
38Luật thương mại quốc tế7380109
39Luật:- Luật Dân sự- Luật Hình sự- Luật Hành chính73801011818
40Kiến trúc:- Kiến trúc công trình- Kiến trúc xanh75801011818A00 (Toán, Lý, Hóa)D01 (Toán, Văn, Anh)V00 (Toán, Lý, Vẽ)H01 (Toán, Văn, Vẽ)
41Thiết kế nội thất:- Thiết kế không gian nội thất- Thiết kế sản phẩm nội thất75801081818
42Thiết kế thời trang:- Thiết kế thời trang và thương hiệu- Kinh doanh thời trang (Fashion Marketing)- Thiết kế phong cách thời trang (Stylist)72104041818
43Thiết kế đồ họa:- Thiết kế đồ họa truyền thông- Thiết kế đồ họa kỹ thuật số72104031818
44Digital Art (Nghệ thuật số)72104081818
45Công nghệ điện ảnh, truyền hình- Quay phim điện ảnh và truyền hình- Sản xuất phim kỹ thuật số72103021818
46Thanh nhạc- Ca sĩ biểu diễn- Sản xuất âm nhạc- Cải lương72102051818N00 (Văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2)
47Truyền thông đa phương tiện:- Sản xuất truyền hình- Sản xuất phim và quảng cáo- Tổ chức sự kiện73201041818A01 (Toán, Lý, Anh)C00 (Văn, Sử, Địa)D01 (Toán, Văn, Anh)D15 (Văn, Địa, Anh)
48Đông phương học:- Văn hóa và ngôn ngữ Hàn Quốc- Văn hóa và ngôn ngữ Nhật Bản73106081818
49Ngôn ngữ Hàn Quốc:- Biên - phiên dịch tiếng Hàn- Phương pháp giảng dạy tiếng Hàn72202101818
50Ngôn ngữ Trung Quốc:- Tiếng Trung thương mại- Biên - phiên dịch tiếng Trung- Văn hóa Trung Hoa72202041818
51Ngôn ngữ Anh:- Tiếng Anh thương mại- Tiếng Anh biên - phiên dịch- Tiếng Anh du lịch và khách sạn- Phương pháp giảng dạy tiếng Anh72202011818A01 (Toán, Lý, Anh)D01 (Toán, Văn, Anh)D14 (Văn, Sử, Anh)D15 (Văn, Địa, Anh)
52Ngôn ngữ Nhật:- Tiếng Nhật biên - phiên dịch- Tiếng Nhật thương mại- Phương pháp giảng dạy tiếng Nhật72202091818
53Dược học:- Sản xuất và phát triển thuốc- Dược lâm sàng, Quản lý và cung ứng thuốc77202012424A00 (Toán, Lý, Hóa)B00 (Toán, Hóa, Sinh)C08 (Văn, Hóa, Sinh)D07 (Toán, Hóa, Anh)
54Điều dưỡng772030119.519.5
55Kỹ thuật xét nghiệm y học772060119.519.5
56Thú y- Bác sĩ thú y- Bệnh học thú y- Công nghệ thú y- Chăm sóc thẩm mỹ thú cưng76401011818
57Công nghệ thực phẩm:- Quản lý sản xuất và cung ứng thực phẩm- Quản lý chất lượng và an toàn thực phẩm- Dinh dưỡng và công nghệ thực phẩm75401011818
58Công nghệ sinh học:- CNSH y dược- CNSH bảo quản và chế biến thực phẩm- CNSH mỹ phẩm- CNSH phát triển nông nghiệp hữu cơ74202011818
59Quản lý tài nguyên và môi trường78501011818

V. Điểm chuẩn HUTECH năm 2022

STT Ngành xét tuyển Mã ngành Điểm chuẩn
Điểm thitốt nghiệp Điểm thiĐGNL Học bạ03 học kỳ Học bạlớp 12
1Công nghệ thông tin7480201208001818
2An toàn thông tin7480202206501818
3Khoa học dữ liệu (Data Science)7460108206501818
4Hệ thống thông tin quản lý7340405196501818
5Robot và trí tuệ nhân tạo7510209196501818
6Công nghệ kỹ thuật ô tô7510205198001818
7Kỹ thuật cơ khí7520103176501818
8Kỹ thuật cơ điện tử7520114176501818
9Kỹ thuật điện7520201176501818
10Kỹ thuật điện tử - viễn thông7520207176501818
11Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa7520216176501818
12Kỹ thuật y sinh7520212187001818
13Kỹ thuật xây dựng7580201176501818
14Quản lý xây dựng7580302176501818
15Công nghệ dệt, may7540204176501818
16Tài chính - Ngân hàng7340201176501818
17Tài chính quốc tế7340206176501818
18Kế toán7340301176501818
19Quản trị kinh doanh7340101188001818
20Digital Marketing (Marketing số)7340114188001818
21Marketing7340115177501818
22Kinh doanh thương mại7340121186501818
23Kinh doanh quốc tế7340120187001818
24Kinh tế quốc tế7310106176501818
25Thương mại điện tử7340122186501818
26Logistics và quản lý chuỗi cung ứng7510605177501818
27Tâm lý học7310401176501818
28Quan hệ công chúng7320108177501818
29Quan hệ quốc tế7310206176501818
30Quản trị nhân lực7340404176501818
31Quản trị khách sạn7810201177001818
32Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống7810202177001818
33Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103177001818
34Quản trị sự kiện7340412176501818
35Luật kinh tế7380107176501818
36Luật7380101176501818
37Kiến trúc7580101176501818
38Thiết kế nội thất7580108176501818
39Thiết kế thời trang7210404176501818
40Thiết kế đồ họa7210403177501818
41Nghệ thuật số (Digital Art)7210408176501818
42Công nghệ điện ảnh, truyền hình7210302176501818
43Thanh nhạc7210205176501818
44Truyền thông đa phương tiện7320104187501818
45Đông phương học7310608176501818
46Ngôn ngữ Hàn Quốc7220210177001818
47Ngôn ngữ Trung Quốc7220204177001818
48Ngôn ngữ Anh7220201177501818
49Ngôn ngữ Nhật7220209177001818
50Dược học7220201219002424
51Điều dưỡng72203011975019.519.5
52Kỹ thuật xét nghiệm y học72206011975019.519.5
53Thú y7640101197501818
54Chăn nuôi7620105176501818
55Công nghệ thực phẩm7540101176501818
56Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm7720497176501818
57Kỹ thuật môi trường7520320176501818
58Quản lý tài nguyên và môi trường7850101176501818
59Công nghệ sinh học7420201176501818
Riêng với ngành Thanh nhạc, thí sinh cần có tổng điểm thi 02 môn Năng khiếu Âm nhạc (gồm Năng khiếu Âm nhạc 1 và Năng khiếu Âm nhạc 2 theo thang điểm 10 mỗi môn) đạt từ 10 điểm trở lên. Đối với các ngành xét tuyển bằng tổ hợp có môn Năng khiếu Vẽ (Kiến trúc, Thiết kế nội thất, Thiết kế đồ họa, Thiết kế thời trang, Nghệ thuật số và Công nghệ điện ảnh, truyền hình), thí sinh cần có điểm thi Năng khiếu Vẽ đạt từ 05 điểm trở lên (theo thang điểm 10). Thí sinh có thể tham dự các kỳ thi Năng khiếu do HUTECH tổ chức hoặc lấy kết quả thi từ trường đại học khác để tham gia xét tuyển.

Từ khóa » Trường đại Học Công Nghệ Hutech Học Phí