Học Phí Đại Học Công Nghệ TP. Hồ Chí Minh Cập Nhật Mới Nhất
Có thể bạn quan tâm
- Học Phí
- Học Phí Đại Học Công Nghệ TP. Hồ Chí Minh Cập Nhật Mới Nhất
Học Phí Trường Đại Học Công Nghệ TP. Hồ Chí Minh với mã Trường là (DKC). Trường Đào tạo 51 Ngành nghề khác nhau và mức học phí của từng ngành nghề đã được cập nhập mới nhất như sau
MỤC LỤC
- Liên Thông Đại Học Công Nghệ Giao Thông Vận Tải 2023
- Cao Đẳng Nấu Ăn Hà Nội Xét Học Bạ 2023
Học Phí Trường Đại Học Công Nghệ TP. HCM 2021
Học Phí Trường Đại Học Công Nghệ TP HCM có sự thay đổi tuỳ theo các mã ngành đào tạo của trường Đại Học Công Nghệ TP. Hồ Chí Minhthông tin được cập nhật liên tục với mức học phí mới nhất hiện tại như sau:
Dược học Mã ngành: 7720201 Học phí: 20.000.000đ/học kỳ. Số tín chỉ: |
Kỹ thuật xét nghiệm y học Mã ngành: 7720601 Học phí: 16 - 17.000.000đ/học kỳ. Số tín chỉ: |
Điều dưỡng Mã ngành: 7720301 Học phí: 16 - 17.000.000đ/học kỳ. Số tín chỉ: |
Công nghệ thực phẩm Mã ngành: 7540101 Học phí: 16 - 17.000.000đ/học kỳ. Số tín chỉ: |
Kỹ thuật môi trường Mã ngành: 7520320 Học phí: 16 - 17.000.000đ/học kỳ. Số tín chỉ: |
Công nghệ sinh học Mã ngành: 7420201 Học phí: 16 - 17.000.000đ/học kỳ. Số tín chỉ: |
Thú y Mã ngành: 7640101 Học phí: 16 - 17.000.000đ/học kỳ. Số tín chỉ: |
Kỹ thuật y sinh Mã ngành: 7520212 Học phí: 16 - 17.000.000đ/học kỳ. Số tín chỉ: |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông Mã ngành: 7520207 Học phí: 16 - 17.000.000đ/học kỳ. Số tín chỉ: |
Kỹ thuật điện Mã ngành: 7520201 Học phí: 16 - 17.000.000đ/học kỳ. Số tín chỉ: |
Kỹ thuật cơ điện tử Mã ngành: 7520114 Học phí: 16 - 17.000.000đ/học kỳ. Số tín chỉ: |
Kỹ thuật cơ khí Mã ngành: 7520103 Học phí: 16 - 17.000.000đ/học kỳ. Số tín chỉ: |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Mã ngành: 7520216 Học phí: 16 - 17.000.000đ/học kỳ. Số tín chỉ: |
Công nghệ kỹ thuật ô tô Mã ngành: 7510205 Học phí: 16 - 17.000.000đ/học kỳ. Số tín chỉ: |
Robot và trí tuệ nhân tạo Mã ngành: 7480207 Học phí: 16 - 17.000.000đ/học kỳ. Số tín chỉ: |
Công nghệ thông tin Mã ngành: 7480201 Học phí: 16 - 17.000.000đ/học kỳ. Số tín chỉ: |
An toàn thông tin Mã ngành: 7480202 Học phí: 16 - 17.000.000đ/học kỳ. Số tín chỉ: |
Khoa học dữ liệu Mã ngành: 7480109 Học phí: 16 - 17.000.000đ/học kỳ. Số tín chỉ: |
Hệ thống thông tin quản lý Mã ngành: 7340405 Học phí: 16 - 17.000.000đ/học kỳ. Số tín chỉ: |
Kỹ thuật xây dựng Mã ngành: 7580201 Học phí: 16 - 17.000.000đ/học kỳ. Số tín chỉ: |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông Mã ngành: 7580205 Học phí: 16 - 17.000.000đ/học kỳ. Số tín chỉ: |
Quản lý xây dựng Mã ngành: 7580302 Học phí: 16 - 17.000.000đ/học kỳ. Số tín chỉ: |
Công nghệ dệt, may Mã ngành: 7540204 Học phí: 16 - 17.000.000đ/học kỳ. Số tín chỉ: |
Logistics & quản lý chuỗi cung ứng Mã ngành: 7510605 Học phí: 16 - 17.000.000đ/học kỳ. Số tín chỉ: |
Kế toán Mã ngành: 7340301 Học phí: 16 - 17.000.000đ/học kỳ. Số tín chỉ: |
Tài chính - Ngân hàng Mã ngành: 7340201 Học phí: 16 - 17.000.000đ/học kỳ. Số tín chỉ: |
Kinh doanh thương mại Mã ngành: 7340121 Học phí: 16 - 17.000.000đ/học kỳ. Số tín chỉ: |
Thương mại điện tử Mã ngành: 7340122 Học phí: 16 - 17.000.000đ/học kỳ. Số tín chỉ: |
Tâm lý học Mã ngành: 7310401 Học phí: 16 - 17.000.000đ/học kỳ. Số tín chỉ: |
Marketing Mã ngành: 7340115 Học phí: 16 - 17.000.000đ/học kỳ. Số tín chỉ: |
Quản trị kinh doanh Mã ngành: 7340101 Học phí: 16 - 17.000.000đ/học kỳ. Số tín chỉ: |
Kinh doanh quốc tế Mã ngành: 7340120 Học phí: 16 - 17.000.000đ/học kỳ. Số tín chỉ: |
Quản trị nhân lực Mã ngành: 7340404 Học phí: 16 - 17.000.000đ/học kỳ. Số tín chỉ: |
Quan hệ công chúng Mã ngành: 7320108 Học phí: 16 - 17.000.000đ/học kỳ. Số tín chỉ: |
Quan hệ quốc tế Mã ngành: 7310206 Học phí: 16 - 17.000.000đ/học kỳ. Số tín chỉ: |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Mã ngành: 7810103 Học phí: 16 - 17.000.000đ/học kỳ. Số tín chỉ: |
Quản trị khách sạn Mã ngành: 7810201 Học phí: 16 - 17.000.000đ/học kỳ. Số tín chỉ: |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống Mã ngành: 7810202 Học phí: 16 - 17.000.000đ/học kỳ. Số tín chỉ: |
Luật kinh tế Mã ngành: 7380107 Học phí: 16 - 17.000.000đ/học kỳ. Số tín chỉ: |
Luật Mã ngành: 7380101 Học phí: 16 - 17.000.000đ/học kỳ. Số tín chỉ: |
Kiến trúc Mã ngành: 7580101 Học phí: 16 - 17.000.000đ/học kỳ. Số tín chỉ: |
Thiết kế nội thất Mã ngành: 7580108 Học phí: 16 - 17.000.000đ/học kỳ. Số tín chỉ: |
Thiết kế thời trang Mã ngành: 7210404 Học phí: 16 - 17.000.000đ/học kỳ. Số tín chỉ: |
Thiết kế đồ họa Mã ngành: 7210403 Học phí: 16 - 17.000.000đ/học kỳ. Số tín chỉ: |
Truyền thông đa phương tiện Mã ngành: 7320104 Học phí: 16 - 17.000.000đ/học kỳ. Số tín chỉ: |
Đông phương học Mã ngành: 7310608 Học phí: 16 - 17.000.000đ/học kỳ. Số tín chỉ: |
Việt Nam học Mã ngành: 7310630 Học phí: 16 - 17.000.000đ/học kỳ. Số tín chỉ: |
Ngôn ngữ Hàn Quốc Mã ngành: 7220210 Học phí: 16 - 17.000.000đ/học kỳ. Số tín chỉ: |
Ngôn ngữ Trung Quốc Mã ngành: 7220204 Học phí: 16 - 17.000.000đ/học kỳ. Số tín chỉ: |
Ngôn ngữ Anh Mã ngành: 7220201 Học phí: 16 - 17.000.000đ/học kỳ. Số tín chỉ: |
Ngôn ngữ Nhật Mã ngành: 7220209 Học phí: 16 - 17.000.000đ/học kỳ. Số tín chỉ: |
Tóm tắt:
- Học phí bình quân dự kiến từ 16 – 17.000.000 đồng/học kỳ.
- Riêng ngành Dược học, học phí bình quân dự kiến khoảng 20.000.000 đồng/học kỳ.
- Đơn giá học phí/1 tín chỉ được giữ nguyên trong suốt năm học và có thể thay đổi vào năm tiếp theo nhưng không vượt quá 7%/năm.
Lời kết: Trên đây là mức học phí mới nhất của trường ĐH Công Nghệ TP HCM do kênh tuyển sinh 24h cập nhập.
Nội Dung Liên Quan:
- Đại Học Công Nghệ TP. Hồ Chí Minh Tuyển Sinh Mới Nhất
- Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghệ TP. Hồ Chí Minh Chính Thức
By: Minh vũ
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
TweetTIN CÙNG CHUYÊN MỤC
- Học Phí Đại Học Dược Hà Nội Cập Nhật Mới Nhất
- Học Phí Học Viện Biên Phòng Cập Nhật Mới Nhất
- Học Phí Đại Học Thủy Lợi Cơ Sở 2 Cập Nhật Mới Nhất
- Học Phí Đại Học Sư Phạm Thể Dục Thể Thao TP.HCM Mới Nhất
- Học Phí Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng Cập Nhật Mới Nhất
- Học Phí Đại Học Công Nghệ Thông Tin Gia Định Cập Nhật Mới Nhất
Bình Luận Của Bạn:
Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất
.. Nhập họ tên đầy đủ Điện thoại liên hệ Thư điện tửMỤC LỤC
Bài viết nổi bật
-
Sự Khác Biệt Giữa Lá Vừng Hàn Quốc Và Lá Tía Tô
-
Vi Cá Mập Là Gì? Làm Sao Để Nắm Bắt Nguồn Cung Cấp Chất Dinh Dưỡng
-
Nấm Linh Chi: Thần Dược Từ Thiên Nhiên Cho Sức Khỏe
-
Tàu Hủ Ky Là Gì? Tìm Hiểu Về Một Loại Thực Phẩm Đa Dạng
-
Wasabi Là Gì? Sự Đa Dạng Và Giá Trị Trong Ẩm Thực
Từ khóa » Dkc Học Phí
-
Học Phí Đại Học Công Nghệ TP.HCM (HUTECH) 2022 - Edu2Review
-
Học Phí 1 Năm Trường Đại Học Công Nghệ TPHCM (HUTECH) Là ...
-
Học Phí HUTECH Năm 2022 Bao Nhiêu Tiền? - Luật Hoàng Phi
-
Học Phí Trường HUTECH Mới Nhất 2022 Dành Cho Sinh Viên
-
Học Phí Hutech – Đại Học Công Nghệ TPHCM 2022
-
Học Phí Đại Học Công Nghệ TP. HCM Hutech điểm Chuẩn
-
Học Phí Đại Học HUTECH Năm Học 2021-2022 - .vn
-
MỨC HỌC PHÍ BẬC ĐẠI HỌC - CAO ĐẲNG NĂM HỌC 2022-2023
-
THÔNG BÁO ĐÓNG HỌC PHÍ HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023
-
[Bật Mí] Mức Học Phí HUTECH Mới Nhất Cho Sinh Viên Của Trường
-
Trường Đại Học Công Nghệ TP. HCM Tuyển Sinh 2022
-
Học Phí Trường Đại Học Công Nghệ TP.HCM - HUTECH 2020, 2019
-
Học Phí Trường đại Học Công Nghệ HUTECH Năm 2022 - ReviewEdu
-
Cổng Thông Tin đào Tạo Theo Tín Chỉ - Học Viện Tài Chính