Học Phí Đại Học Kinh Tế Quốc Dân Cập Nhật Mới Nhất

  1. Học Phí
  2. Học Phí Đại Học Kinh Tế Quốc Dân Cập Nhật Mới Nhất
Học Phí Đại Học Kinh Tế Quốc Dân Cập Nhật Mới Nhất

Đại học kinh tế quốc dân mã trường (NEU) trung tâm nghiên cứu chuyên sâu, tư vấn chính sách vĩ mô cho nhà nước Việt Nam. Trường thông báo mức học phí đào tạo từng ngành như sau:

MỤC LỤC

  • Liên Thông Đại Học Công Nghệ Giao Thông Vận Tải 2023
  • Cao Đẳng Nấu Ăn Hà Nội Xét Học Bạ 2023

Học Phí Đại học kinh tế quốc dân có sự thay đổi tuỳ theo các mã ngành đào tạo của trường Đại Học Kinh Tế Quốc Dân thông tin được cập nhật liên tục với mức học phí mới nhất hiện tại như sau:

Học Phí Đại Học Kinh Tế Quốc Dân 2021 - 2022

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Học phí: 19.000.000/năm

Số tín chỉ:

Kiểm toán

Mã ngành: 7340302

Học phí: 19.000.000/năm

Số tín chỉ:

Kinh tế quốc tế

Mã ngành: 7310106

Học phí: 19.000.000/năm

Số tín chỉ:

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Học phí: 19.000.000/năm

Số tín chỉ:

Marketing

Mã ngành: 7340115

Học phí: 19.000.000/năm

Số tín chỉ:

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Học phí: 16.500.000/năm

Số tín chỉ:

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành:

Học phí: 16.500.000/năm

Số tín chỉ:

Kinh doanh thương mại

Mã ngành: 7340121

Học phí: 16.500.000/năm

Số tín chỉ:

Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Học phí: 14.000.000/năm

Số tín chỉ:

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Học phí: 19.000.000/năm

Số tín chỉ:

Quản trị nhân lực

Mã ngành: 7340404

Học phí: 16.500.000/năm

Số tín chỉ:

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Học phí: 16.500.000/năm

Số tín chỉ:

Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101

Học phí: 16.500.000/năm

Số tín chỉ:

Hệ thống thông tin quản lý

Mã ngành: 7340405

Học phí: 14.000.000/năm

Số tín chỉ:

Bất động sản

Mã ngành: 7340116

Học phí: 14.000.000/năm

Số tín chỉ:

Bảo hiểm

Mã ngành: 7340204

Học phí: 16.500.000/năm

Số tín chỉ:

Thống kê kinh tế

Mã ngành: 7310107

Học phí: 14.000.000/năm

Số tín chỉ:

Toán kinh tế

Mã ngành: 7310108

Học phí: 16.500.000/năm

Số tín chỉ:

Kinh tế đầu tư

Mã ngành: 7310104

Học phí: 16.500.000/năm

Số tín chỉ:

Kinh tế nông nghiệp

Mã ngành: 7620115

Học phí: 14.000.000/năm

Số tín chỉ:

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

Mã ngành: 7850102

Học phí: 14.000.000/năm

Số tín chỉ:

Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh nhân hệ số 2)

Mã ngành: 7220201

Học phí: 16.500.000/năm

Số tín chỉ:

Quản trị kinh doanh học bằng tiếng Anh

Mã ngành: EBBA

Học phí: 16.500.000/năm

Số tín chỉ:

Quản lý công và chính sách

Mã ngành: EPMP

Học phí: 16.500.000/năm

Số tín chỉ:

Các chương trình định hướng ứng dụng (POHE)

Mã ngành: POHE

Học phí: 16.500.000/năm

Số tín chỉ:

Kinh tế phát triển

Mã ngành: 7310105

Học phí: 16.500.000/năm

Số tín chỉ:

Khoa học quản lý

Mã ngành: 7340401

Học phí: 16.500.000/năm

Số tín chỉ:

Quản lý công

Mã ngành: 7340403

Học phí: 16.500.000/năm

Số tín chỉ:

Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Học phí: 16.500.000/năm

Số tín chỉ:

Luật

Mã ngành: 7380101

Học phí: 16.500.000/năm

Số tín chỉ:

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Học phí: 16.500.000/năm

Số tín chỉ:

Quản lý đất đai

Mã ngành: 7850103

Học phí: 16.500.000/năm

Số tín chỉ:

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Học phí: 14.000.000/năm

Số tín chỉ:

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Học phí: 16.500.000/năm

Số tín chỉ:

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Học phí: 16.500.000/năm

Số tín chỉ:

Quản lý dự án

Mã ngành: 7340409

Học phí: 16.500.000/năm

Số tín chỉ:

Quan hệ công chúng

Mã ngành: 7320108

Học phí: 16.500.000/năm

Số tín chỉ:

Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh

Mã ngành: EP01

Học phí: 80.000.000/năm

Số tín chỉ:

Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary)

Mã ngành: EP02

Học phí: 50.000.000/năm

Số tín chỉ:

Khoa học dữ liệu

Mã ngành: EP03

Học phí: 50.000.000/năm

Số tín chỉ:

Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEW CFAB)

Mã ngành: EP04

Học phí: 45.000.000/năm

Số tín chỉ:

Kinh doanh số

Mã ngành: EP05

Học phí: 16.500.000/năm

Số tín chỉ:

Phân tích kinh doanh

Mã ngành: EP06

Học phí: 51.000.000/năm

Số tín chỉ:

Quản trị điều hành thông minh

Mã ngành: EP07

Học phí: 49.000.000/năm

Số tín chỉ:

Quản trị chất lượng đổi mới

Mã ngành: EP08

Học phí: 49.000.000/năm

Số tín chỉ:

Công nghệ tài chính (BFT)

Mã ngành: EP09

Học phí: 46.000.000/năm

Số tín chỉ:

Đầu tư tài chính (BFI)

Mã ngành: EP10

Học phí: 43.000.000/năm

Số tín chỉ:

Quản trị khách sạn quốc tế (IHME)

Mã ngành: EP11

Học phí: 60.000.000/năm

Số tín chỉ:

Quản lý công và chính sách (E-PMP)

Mã ngành:

Học phí: 41.000.000/năm

Số tín chỉ:

Các chương trình định hướng ứng dụng (POHE)

Mã ngành:

Học phí: 16.500.000/năm

Số tín chỉ:

Ngân hàng

Mã ngành: CT1

Học phí: 16.500.000/năm

Số tín chỉ:

Tài chính công

Mã ngành: CT2

Học phí: 16.500.000/năm

Số tín chỉ:

Tài chính doanh nghiệp

Mã ngành: CT3

Học phí: 19.000.000/năm

Số tín chỉ:

Quản trị kinh doanh (E-BBA)

Mã ngành:

Học phí: 51.000.000/năm

Số tín chỉ:

Kế toán

Mã ngành: EP12

Học phí: 16.500.000/năm

Số tín chỉ:

Kinh tế

Mã ngành: EP13

Học phí: 16.500.000/năm

Số tín chỉ:

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chỉ quốc tế (LSIC)

Mã ngành: EP14

Học phí: 16.500.000/năm

Số tín chỉ:

Tóm tắt: Trường đại học kinh tế quốc dân thông báo học phí hệ đại học chính quy như sau:

  • Học phí đối với các ngành Hệ thống thông tin quản lý, Công nghệ thông tin, Kinh tế (chuyên sâu Kinh tế học), Kinh tế nông nghiệp, Kinh tế tài nguyên thiên nhiên, Bất động sản, Thống kê kinh tế là 14.000.000 đ/ năm
  • Học phí đối với các ngành Kế toán, Kiểm toán, Kinh tế đầu tư, Kinh tế quốc tế, Tài chính doanh nghiệp, Marketing, Kinh doanh quốc tế, Quản trị khách sạn là 19.000.000 đ/ năm
  • Học phí đối với các ngành còn lại không liên kết quốc tế là 16.500.000 đ/ năm
  • Học phí đối với chương trình liên kết quốc tế khoảng 41.000.000đ - 80.000.000 đ/ năm

Mức học phí đối với các ngành đào tạo là khác nhau và thay đổi theo từng năm

Lời kết: Trên đây là thôn tin học phí đại học kinh tế quốc dân mới nhất do kênh tuyển sinh 24h.vn cập nhật.

Nội Dung Liên Quan:

  • Thông Báo Tuyển Sinh Đại Học Kinh Tế Quốc Dân Mới Nhất
  • Điểm Chuẩn Đại Học Kinh Tế Quốc Dân Chính Thức

By: Minh vũ

BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?

Tweet

TIN CÙNG CHUYÊN MỤC

  • Học Phí Đại Học Kinh Tế - Đại Học Quốc Gia Hà Nội Mới Nhất Học Phí Đại Học Kinh Tế - Đại Học Quốc Gia Hà Nội Mới Nhất
  • Học Phí Đại Học Đông Á Cập Nhật Mới Nhất Học Phí Đại Học Đông Á Cập Nhật Mới Nhất
  • Học Phí Đại Học Nguyễn Trãi Cập Nhật Mới Nhất Học Phí Đại Học Nguyễn Trãi Cập Nhật Mới Nhất
  • Học Phí Đại Học Sân Khấu Điện Ảnh Cập Nhật Mới Nhất Học Phí Đại Học Sân Khấu Điện Ảnh Cập Nhật Mới Nhất
  • Học Phí Học Viện Cảnh Sát Nhân Dân Cập Nhật Mới Nhất Học Phí Học Viện Cảnh Sát Nhân Dân Cập Nhật Mới Nhất
  • Học Phí Đại Học Tài Chính Ngân Hàng Hà Nội Mới Nhất Học Phí Đại Học Tài Chính Ngân Hàng Hà Nội Mới Nhất

Bình Luận Của Bạn:

Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất

Giáo Viên Phụ trách .. Nhập họ tên đầy đủ Điện thoại liên hệ Thư điện tử

MỤC LỤC

Bài viết nổi bật

  • Sự Khác Biệt Giữa Lá Vừng Hàn Quốc Và Lá Tía Tô

    Sự Khác Biệt Giữa Lá Vừng Hàn Quốc Và Lá Tía Tô

  • Vi Cá Mập Là Gì? Làm Sao Để Nắm Bắt Nguồn Cung Cấp Chất Dinh Dưỡng

    Vi Cá Mập Là Gì? Làm Sao Để Nắm Bắt Nguồn Cung Cấp Chất Dinh Dưỡng

  • Nấm Linh Chi: Thần Dược Từ Thiên Nhiên Cho Sức Khỏe

    Nấm Linh Chi: Thần Dược Từ Thiên Nhiên Cho Sức Khỏe

  • Tàu Hủ Ky Là Gì? Tìm Hiểu Về Một Loại Thực Phẩm Đa Dạng

    Tàu Hủ Ky Là Gì? Tìm Hiểu Về Một Loại Thực Phẩm Đa Dạng

  • Wasabi Là Gì? Sự Đa Dạng Và Giá Trị Trong Ẩm Thực

    Wasabi Là Gì? Sự Đa Dạng Và Giá Trị Trong Ẩm Thực

Từ khóa » đại Học Kinh Tế Quốc Dân Học Phí 2022