Học Phí Đại Học Kinh Tế TPHCM Năm 2021-2022
Có thể bạn quan tâm
Mục lục
- Chính sách học bổng và học phí của Đại học Kinh tế TPHCM
- Học phí Đại học Kinh tế TPHCM năm 2023-2024
- Học phí Đại học Kinh tế TPHCM năm 2022-2023
- Học phí Đại học Kinh tế TPHCM năm 2021-2022
- Học phí chương trình chuẩn
- Học phí chương trình cử nhân chất lượng cao
- Học phí chương trình cử nhân tài năng
- Học phí Đại học Kinh tế TPHCM năm 2020-2021
- Học phí Đại học Kinh tế TPHCM năm 2019-2020
Chính sách học bổng và học phí của Đại học Kinh tế TPHCM
Chính sách học phí UEH
Về chính sách học phí UEH, so với mức học phí ở các trường dân lập khác thì mức học phí của Đại học Kinh tế TP Hồ Chí Minh cũng không quá cao. Theo quy định của chính phủ, học phí của trường mỗi năm sẽ điều chỉnh tăng không quá 10%. Tuỳ thuộc vào các ngành và số tín chỉ đăng ký sẽ có mức học phí khác nhau.
Thời gian thu học phí sẽ theo thông báo thời gian cụ thể mỗi học kỳ mà Nhà trường đưa ra, trên cơ sở số tín chỉ mà sinh viên đăng ký. Bên cạnh đó, Nhà trường còn có những chính sách học bổng cho những sinh viên theo học tại trường dựa theo quy định của Chính phủ.
Chính sách về học bổng
Nhà trường đề ra chính sách học bổng nhằm khuyến khích, ủng hộ tinh thần cho các bạn sinh viên và làm giảm bớt những gánh nặng về tài chính. Sau đây là cụ thể những chính sách học bổng:
Học bổng tuyển sinh:
- Học bổng toàn phần: trị giá học phí học kỳ đầu khóa học
- Học bổng bán phần: trị giá 1/2 học phí học kỳ đầu khóa học
- Học bổng xuất sắc: trị giá 1.5 học phí học kỳ đầu khóa học
Học bổng học tập
Sẽ có 2 loại học bổng học tập:
- Học bổng khuyến khích học tập: Sẽ dành cho những sinh viên có kết quả học tập và rèn luyện từ khá trở lên, không bị phạm kỉ luật hay lỗi khiển trách nào trong kỳ xét học bổng và còn trong chỉ tiêu sẽ được cấp học bổng
- Học bổng hỗ trợ học tập cho sinh viên: Đối tượng ở đây sẽ là những bạn có hoàn cảnh khó khăn, cũng phải có kết quả học tập từ trung bình khá trở lên và không bị mắc lỗi phạm kỉ luật nào như học bổng khuyến khích học tập.
- Học bổng từ các đơn vị bên ngoài trường: là học bổng được các cá nhân, đơn vị ngoài UEH cấp cho sinh viên bằng nhiều hình thức được UEH liên kết, tiếp nhận và triển khai trong năm.
Học bổng có 2 phần giá trị như sau:
- Học bổng toàn phần: trị giá học phí học kỳ đầu Khóa học
- Học bổng bán phần: trị giá 1/2 học phí học kỳ đầu Khóa học
Học phí Đại học Kinh tế TPHCM năm 2023-2024
Học phí UEH ít hay nhiều sẽ phụ thuộc vào số tín chỉ mà các bạn sinh viên đăng ký môn trong học kỳ đó. Theo thông tin mới nhất từ UEH thì học phí năm 2023 sẽ tăng 10% so với năm trước đó. Tương ứng mỗi tín chỉ sẽ tăng từ 80.000 đến 100.000 VNĐ/tín chỉ. Tức mức học phí mỗi năm sinh viên UEH phải đóng sẽ tăng lên từ 2.500.000 đến 3.200.000 VNĐ. Tuy nhiên, tùy thuộc vào chương trình học và chuyên ngành mà học phí sẽ khác nhau.
Học phí Đại học Kinh tế TPHCM năm 2022-2023
Chương trình chuẩn:
Chương trình đào tạo | Học phí HK1 |
---|---|
Tiếng Anh thương mại Luật kinh doanh Luật kinh doanh quốc tế | 12.630.000đ |
Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh | 14.290.000đ |
Bất động sản Công nghệ và Đổi mới sáng tạo | 15.120.000đ |
Truyền thông số và Thiết kế đa phương tiện | 15.950.000đ |
Các ngành còn lại | 13.460.000đ |
* Phương án nộp trước học phí toàn khóa: 108.000.000đ (đã giảm 11.000.000đ)
Chương trình chất lượng cao:
Ngành/Chuyên ngành | Học phí HK1 Chương trình tiếng Việt | Học phí HK1 Chương trình tiếng Anh |
---|---|---|
Quản trị | 14.280.000đ | 19.544.000đ |
Tài chính | 14.280.000đ | 19.544.000đ |
Kinh tế đầu tư | 14.280.000đ | |
Ngân hàng | 14.280.000đ | 19.544.000đ |
Thẩm định giá | 14.280.000đ | |
Thương mại điện tử | 14.280.000đ | |
Kiểm toán | 16.155.000đ | |
Kế toán doanh nghiệp | 16.155.000đ | 22.119.000đ |
Luật kinh doanh | 16.155.000đ | |
Marketing | 18.648.000đ | |
Kinh doanh thương mại | 17.280.000đ | |
Kinh doanh quốc tế | 17.280.000đ | 23.664.000đ |
Ngoại thương | 23.664.000đ |
Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB plus:
Học phí học kỳ 1: 25.820.000đ
Chương trình Cử nhân tài năng:
Ngành | Học phí HK1 |
---|---|
Kinh doanh quốc tế | 27.140.000đ |
Marketing | 27.140.000đ |
Kế toán | 27.140.000đ |
Quản trị kinh doanh | 27.140.000đ |
Tài chính ngân hàng | 27.140.000đ |
Học phí khóa 48 tại Phân hiệu Vĩnh Long
Chương trình chuẩn:
Chương trình đào tạo | Học phí HK1 |
---|---|
Ngôn ngữ Anh | 10.140.000đ |
Các ngành còn lại | 10.804.000đ |
* Phương án nộp trước học phí toàn khóa: 86.400.000 đ (đã giảm 8.800.000đ)
Lưu ý:
- Học phí trên đã bao gồm tiền BHYT từ 01/10/2022 đến hết ngày 31/12/2022 (141.000đ) và BHTN từ 01/10/2023 đến hết ngày 31/12/2023 (39.000đ);
- Học phí trên đây chưa bao gồm học phí Giáo dục quốc phòng.
Học phí Đại học Kinh tế TPHCM năm 2021-2022
Học phí chương trình chuẩn
Năm 1 (2021 – 2022) | Năm 2 (2022 – 2023) | Năm 3 (2023 – 2024) | Năm 4 (2024 – 2025) |
715.000 đ/tín chỉ (khoảng 22.5 triệu/năm) | 785.000 đ/tín chỉ (khoảng 24.8 triệu/năm) | 863.500 đ/tín chỉ (khoảng 27.2 triệu/năm) | 950.000 đ/tín chỉ (khoảng 29.9 triệu/năm) |
Học phí chương trình cử nhân chất lượng cao
TT | Ngành/chuyên ngành | Đơn giá/tín chỉ học phần giảng dạy bằng tiếng Việt | Đơn giá/tín chỉ học phần giảng dạy bằng tiếng Anh | Học phí học kỳ 1 |
1 | Kinh tế đầu tư | 940.000 đ/tín chỉ | 1.316.000 đ/tín chỉ | 15.220.000 đ |
2 | Thẩm định giá và Quản trị tài sản | 940.000 đ/tín chỉ | 1.316.000 đ/tín chỉ | 15.220.000 đ |
3 | Quản trị | 940.000 đ/tín chỉ | 1.316.000 đ/tín chỉ | 15.220.000 đ |
4 | Quản trị (giảng dạy bằng Tiếng Anh) | 940.000 đ/tín chỉ | 1.316.000 đ/tín chỉ | 20.484.000 đ |
5 | Kinh doanh quốc tế | 1.140.000 đ/tín chỉ | 1.596.000 đ/tín chỉ | 18.420.000 đ |
6 | Kinh doanh quốc tế (giảng dạy bằng Tiếng Anh) | 1.140.000 đ/tín chỉ | 1.596.000 đ/tín chỉ | 24.804.000 đ |
7 | Ngoại thương | 1.140.000 đ/tín chỉ | 1.596.000 đ/tín chỉ | – |
8 | Ngoại thương (giảng dạy bằng Tiếng Anh) | 1.140.000 đ/tín chỉ | 1.596.000 đ/tín chỉ | 24.804.000 đ |
9 | Tài chính | 940.000 đ/tín chỉ | 1.316.000 đ/tín chỉ | 15.220.000 đ |
10 | Tài chính (giảng dạy bằng Tiếng Anh) | 940.000 đ/tín chỉ | 1.316.000 đ/tín chỉ | 20.484.000 đ |
11 | Ngân hàng | 940.000 đ/tín chỉ | 1.316.000 đ/tín chỉ | 15.220.000 đ |
12 | Ngân hàng (giảng dạy bằng Tiếng Anh) | 940.000 đ/tín chỉ | 1.316.000 đ/tín chỉ | 20.484.000 đ |
13 | Kế toán doanh nghiệp | 1.065.000 đ/tín chỉ | 1.491.000 đ/tín chỉ | 17.220.000 đ |
14 | Kế toán doanh nghiệp (giảng dạy bằng Tiếng Anh) | 1.065.000 đ/tín chỉ | 1.491.000 đ/tín chỉ | 23.184.000 đ |
15 | Kiểm toán | 1.065.000 đ/tín chỉ | 1.491.000 đ/tín chỉ | 17.220.000 đ |
16 | Kinh doanh thương mại | 1.140.000 đ/tín chỉ | 1.596.000 đ/tín chỉ | 18.420.000 đ |
17 | Marketing | 1.140.000 đ/tín chỉ | 1.596.000 đ/tín chỉ | 19.788.000 đ |
18 | Luật kinh doanh | 1.065.000 đ/tín chỉ | 1.491.000 đ/tín chỉ | 16.155.000 đ |
Học phí chương trình cử nhân tài năng
Ngành | Đơn giá/tín chỉ học phần giảng dạy bằng tiếng Việt | Đơn giá/tín chỉ học phần giảng dạy bằng tiếng Anh |
Quản trị kinh doanh; Kinh doanh quốc tế; Marketing; Tài chính – Ngân hàng; Kế toán | 940.000 đ/tín chỉ | 1.685.000 đ/tín chỉ |
Học phí Đại học Kinh tế TPHCM năm 2020-2021
Học phí năm học 2020-2021 của chương trình đại trà bình quân là 20,5 triệu đồng/năm học (học phí có thể tăng mỗi năm là 10% theo quy định của chính phủ). Chương trình cử nhân chất lượng cao bình quân từ 32 – 40 triệu đồng/năm học (tùy theo chương trình đào tạo). Chương trình cử nhân tài năng bình quân khoảng 50 triệu đồng/năm học.
Nếu học chương trình đại trà ở Phân hiệu của trường ĐH Kinh tế TP.HCM tại Vĩnh Long thì mức học phí thấp hơn một chút. Năm 2020, lần đầu tiên trường tổ chức đào tạo tại Phân hiệu Vĩnh Long, mức học phí chỉ bằng 80% so với học tại TPHCM.
Học phí Đại học Kinh tế TPHCM năm 2019-2020
Học phí năm học 2019-2020 của chương trình đại trà là 585.000 đồng/ tín chỉ, tương đương 18,5 triệu đồng/ năm học. Chương trình cử nhân chất lượng cao bình quân từ 32 – 40 triệu đồng/năm học (tùy theo chương trình đào tạo). Học phí chương trình chất lượng cao cụ thể như sau:
- Ngành Thẩm định giá: 32 triệu đồng/ năm học
- Ngành Quản trị: 32 triệu đồng/ năm học
- Ngành Quản trị (Dạy bằng Tiếng Anh): 40 triệu đồng/ năm học
- Ngành Kinh doanh quốc tế: 36,5 triệu đồng/ năm học
- Ngành Kinh doanh Quốc tế (Dạy bằng Tiếng Anh): 40 triệu đồng/ năm học
- Ngành Tài chính: 32 triệu đồng/ năm học
- Ngành Tài chính (Dạy bằng Tiếng Anh): 40 triệu đồng/ năm học
- Ngành Ngân hàng: 32 triệu đồng/ năm học
- Ngân hàng (giảng dạy bằng Tiếng Anh): 40 triệu đồng/ năm học
- Ngoại thương: 36,5 triệu đồng/ năm học
- Ngoại thương (giảng dạy bằng Tiếng Anh): 40 triệu đồng/ năm học
- Ngành Kiểm toán: 35 triệu đồng/ năm học
- Ngành Kinh doanh thương mại: 36,5 triệu đồng/ năm học
- Marketing: 36,5 triệu đồng/ năm học
- Ngành Luật Kinh doanh: 36 triệu đồng/ năm học
Từ khóa » đại Học Kinh Tế Tphcm điểm Chuẩn Học Phí
-
Học Phí Đại Học Kinh Tế TPHCM Mới Nhất 2022 Là Bao Nhiêu?
-
Đại Học Kinh Tế TPHCM (UEH) - Điểm Chuẩn, Học Phí, Ngành đào Tạo
-
Học Phí Đại Học Kinh Tế TP.HCM Đại Học Kinh Tế TP. HCM
-
Điểm Chuẩn Đại Học Kinh Tế TPHCM 2021-2022 Chính Xác
-
Học Phí Trường đại Học Kinh Tế TPHCM UEH Năm 2022 - ReviewEdu
-
Học Phí Trường Đại Học Kinh Tế TPHCM
-
Học Phí UEH- Trường ĐH Kinh Tế TPHCM
-
Học Phí Đại Học Kinh Tế TP.HCM Đại Học Kinh Tế TP. HCM
-
Thông Tin Về Học Phí, Học Bổng Và Hỗ Trợ Tài Chính Dành Cho Sinh Viên
-
Học Phí Cao, Chọn Trường Gần Nhà Cho Khỏe, Học Hành Như Cơ Sở ...
-
Thêm Một Trường ĐH ở TP.HCM Thông Báo Tăng Học Phí - PLO
-
Trường ĐH Kinh Tế TP.HCM Công Bố điểm Chuẩn 4 Phương Thức ...
-
Biến động điểm Chuẩn Và Học Phí Đại Học Kinh Tế - Dân Việt
-
Điểm Chuẩn, Học Phí, Chỉ Tiêu Trường CĐ, ĐH Kinh Tế Và Đối Ngoại ...