Học Phí Đại Học Mở Hà Nội Khoảng 16 - 17 Triệu đồng/năm

Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội 3 năm gần đây

STT

Tên ngành đào tạo

Tổ hợp xét tuyển

Điểm chuẩn 2019

Điểm chuẩn 2020

Điểm chuẩn 2021

1

Thiết kế công nghiệp

H01, H06

17,4

19,3

20,46

2

Kế toán

A01, D01

20,85

23,2

24,9

3

Tài chính - Ngân hàng

A01, D01

19,8

22,6

24,7

4

Quản trị kinh doanh

A01, D01

20,6

23,25

25,15

5

Thương mại điện tử

A00, A01, D01

20,75

24,2

25,85

6

Luật

A01, D01

19,5

21,8

23,9

7

Luật

C00

-

-

25,25

8

Luật kinh tế

A01, D01

20,5

23

24,45

9

Luật kinh tế

C00

-

-

26

10

Luật quốc tế

A01, D01

19

20,5

23,9

11

Luật quốc tế

C00

-

-

24,75

12

Công nghệ sinh học

A00, B00, D07

15

15

16

13

Công nghệ thực phẩm

A00, B00, D07

15

15

16

14

Công nghệ thông tin

A01, D01

20,3

23

24,85

15

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

A01, C01, D01

15,15

17,15

21,65

16

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

A01, C01, D01

15,8

17,05

21,45

17

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

D01

28,53

30,07

32,61

18

Quản trị khách sạn

D01

-

-

33,18

19

Ngôn ngữ Anh

D01

28,47

30,33

34,27

20

Ngôn ngữ Trung Quốc

D04

29,27

31,12

34,87

21

Kiến trúc

V00,V01,V02

20

20

-

Từ khóa » đh Mở điểm Chuẩn