Học Phí Đại Học Ngoại Ngữ Hà Nội 2022
Có thể bạn quan tâm
Học phí Đại học Ngoại ngữ Hà Nội
- 1. Học phí Đại học Ngoại ngữ Hà Nội 2023
- 2. Học phí Đại học Ngoại ngữ Hà Nội 2022
- 3. Học phí Đại học Ngoại ngữ Hà Nội (ULIS) 2021
- 4. Học phí Đại học Ngoại ngữ Hà Nội 2020 - 2021
- 5. Học phí Đại học Ngoại ngữ Hà Nội 2019 - 2020
- 6. Học phí Đại học Ngoại ngữ Hà Nội 2016 - 2017
- 7. Các tuyến xe bus chạy qua Đại học Ngoại Ngữ Hà Nội
Đại học Ngoại ngữ Hà Nội là một trong những trường đại học top đầu của Việt Nam đào tạo về các khối ngành ngoại ngữ. Nếu đang quan tâm tìm hiểu về trường Đại học Ngoại ngữ Hà Nội, các bạn không thể bỏ qua thông tin học phí của trường. Trong bài viết này, VnDoc sẽ gửi tới các bạn thông tin mới nhất về học phí Đại học Ngoại ngữ Hà Nội năm học 2023 - 2024 để các bạn theo dõi, so sánh mức học phí với các năm về trước.
1. Học phí Đại học Ngoại ngữ Hà Nội 2023
Học phí được tính theo số lượng tín chỉ sinh viên đăng ký trong các học kỳ, cụ thể:
1.1. Đối với sinh viên khóa 2023: đóng học phí theo thông báo trong giấy báo nhập học, mức thu là 1.230.000 đồng/tín chỉ lý thuyết, đối với môn thực hành mức học phí nhân hệ số 1.5/tín chỉ.
1.2. Đối với sinh viên từ khóa 2022 trở về trước:
Đơn vị: đồng/tín chỉ
Hệ đào tạo | Khóa 2022 | Khóa 2021 | Khóa 2020 trở về trước |
Đại học hệ chính quy | 1.200.000 | 1.180.000 | 990.000 |
– Đơn giá tín chỉ áp dụng theo từng đối tượng sinh viên nêu trên, không phụ thuộc vào hình thức tổ chức giảng dạy và học tập.
– Đối với các môn học có tín chỉ thực hành, môn Thực tập thực tế (đối với sinh viên chuyên ngành Sư phạm thuộc Khoa Ngoại ngữ): đơn giá học phí/tín chỉ nhân hệ số 1.5.
– Đối với môn Giáo dục thể chất: mức học phí bằng với mức thu các môn lý thuyết, môn Giáo dục quốc phòng có học phí bằng 3 tín chỉ lý thuyết.
2. Học phí Đại học Ngoại ngữ Hà Nội 2022
Chương trình đào tạo trình độ đại học theo đề án của trường Đại học Ngoại ngữ, ĐHQGHN bao gồm các chương trình: Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Pháp, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Đức, Ngôn ngữ Nhật, Ngôn ngữ Hàn Quốc, kinh phí đào tạo: 35 triệu đồng/sinh viên/năm (không thay đổi trong toàn khóa học).
Các chương trình đào tạo Ngôn ngữ Nga, Ngôn ngữ Ả Rập, kinh phí đào tạo: 12 triệu đồng/sinh viên/năm.
Chương trình liên kết quốc tế ngành Kinh tế – Tài chính (bằng do trường Southern New Hampshire – Hoa kỳ cấp) kinh phí đào tạo: 58.000.000 đồng/sinh viên/năm.
Học phí Ulis 2022 hệ chuẩn với các ngành tiếng Anh, tiếng Nhật, tiếng Hàn và tiếng Trung là 370.000đ/ tín chỉ.
Học phí Ulis chương trình ngôn ngữ hệ chất lượng cao, liên kết quốc tế phụ thuộc vào đối tác liên kết.
ULIS miễn Học phí cho chương trình sư phạm.
Học phí trư
Học phí ngành kinh tế tài chính ulis
Học phí chuyên ngành ngành kinh tế tài chính ulis:
2.500 USD/năm (học tại Việt Nam)
29.300 USD/năm (học tại Hoa Kỳ)
Học phí khóa học Tiếng Anh tăng cường (02 cấp độ): 17.600.000 VNĐ/khóa
3. Học phí Đại học Ngoại ngữ Hà Nội (ULIS) 2021
Chương trình đào tạo chuẩn ngành Ngôn ngữ: 980.000đ/sinh viên/tháng (theo Quy định của Nhà nước)
Chương trình đào tạo chất lượng cao (CTĐT CLC) các ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Pháp, ngành Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Đức, Ngôn ngữ Nhật, Ngôn ngữ Hàn Quốc: 3.500.000đ/sinh viên/tháng (không thay đổi trong toàn khóa học).
Chương trình liên kết quốc tế ngành Kinh tế – Tài chính (bằng do trường Southern New Hampshire – Hoa kỳ cấp): 5.750.000đ/sinh viên/tháng.
Tổng số tín chỉ ngành Sư phạm Ngoại ngữ là 130 tín chỉ, ngành Ngôn ngữ nước ngoài là 128 tín chỉ, các Chương trình đào tạo chất lượng cao là 152 tín chỉ.
Lộ trình tăng đối với các ngành Ngôn ngữ nước ngoài: Năm học 2021-2022: 325.000đ/1 tín chỉ
4. Học phí Đại học Ngoại ngữ Hà Nội 2020 - 2021
Hiện nhà trường đang thu học phí là 255.000 đ/1 tín chỉ đối với SV các ngành Ngôn ngữ nước ngoài.
Chương trình đào tạo chất lượng cao (CTĐT CLC) theo đề án của trường Đại học Ngoại ngữ - ĐHQGHN: các ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Pháp, ngành Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Đức, Ngôn ngữ Nhật, Ngôn ngữ Hàn Quốc, kinh phí đào tạo: 35 triệu đồng/sinh viên/năm (không thay đổi trong toàn khóa học).
Chương trình liên kết quốc tế ngành Kinh tế - Tài chính (bằng do trường Southern New Hampshire - Hoa kỳ cấp) kinh phí đào tạo: 56.000.000 đồng/sinh viên/năm.
Tổng số tín chỉ ngành Sư phạm Ngoại ngữ là 130 tín chỉ, ngành Ngôn ngữ nước ngoài là 128 tín chỉ, các Chương trình đào tạo chất lượng cao là 152 tín chỉ.
Lộ trình tăng đối với các ngành Ngôn ngữ nước ngoài năm học 2020-2021: 280.000đ/1 tín chỉ. Tùy theo số lượng môn học và tín chỉ đăng kí theo kì, các em sinh viên có thể tự tính toán số học phí phải đóng cho một kì hay một năm học của mình.
5. Học phí Đại học Ngoại ngữ Hà Nội 2019 - 2020
Năm học 2018-2019, trường Đại học Ngoại ngữ Hà Nội thu 230.000 đồng/ tín chỉ đối với sinh viên học ngôn ngữ nước ngoài. Năm học 2019 - 2020 nhà trường thực hiện thu 265.000 đồng/tín chỉ. Như vậy, với mức học phí 265.000 đồng/tín chỉ, sinh viên hoàn thiện khoá học với 134 tín chỉ sẽ phải đóng tổng học phí khoảng 35.510.000 đồng.
Chương trình đào tạo chất lượng cao, sinh viên trường Đại học Ngoại ngữ Hà Nội sẽ phải đóng 35.000.000 đồng/năm, số tín chỉ phải hoàn thành là 152 trong 4 năm.
6. Học phí Đại học Ngoại ngữ Hà Nội 2016 - 2017
Là trường Đại học công lập, vì vậy, học phí Đại học Ngoại ngữ Hà Nội 2016 - 2017 không cao, số học phí sẽ được thu theo số lượng tín chỉ mà mỗi bạn sinh viên đăng lý học. Cụ thể, học phí Đại học Ngoại ngữ Hà Nội 2016 - 2017:
- Các ngành Kinh tế - Tài chính: 52.800.000VNĐ/năm.
- Các ngành Kinh tế - Quản lý: 29.500.000VNĐ/năm.
- Các ngành Quan hệ quốc tế, Truyền thông, Luật học, Tài chính và thương mại: 31.800.000VNĐ/năm.
- Các ngành Bảo hiểm, Ngân hàng, Marketing và Logistics, Xã hội học: 31.800.000VNĐ/năm.
Với mức học phí Đại học Ngoại ngữ Hà Nội 2016 - 2017 trên, các bạn có thể dễ dàng quyết định có nên lựa chọn ngôi trường này để theo học hay không. Việc xác định được điều kiện kinh tế so với mức học phí sẽ giúp bạn có thể đảm bảo được việc hoàn thành hết được chương trình học.
⇒ Xem thêm: Mã và thông tin trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội
7. Các tuyến xe bus chạy qua Đại học Ngoại Ngữ Hà Nội
Xem thêm: Lộ trình các tuyến xe bus Hà Nội qua các trường Đại học, cao đẳng
Tuyến xe bus đi Đại học Ngoại Ngữ số 13: CVN Hồ Tây - Cổ Nhuế
5h00 - 21h05 15-20 phút/chuyến
Lượt đi: CV Nước Hồ Tây - Lạc Long Quân - Hoàng Quốc Việt - Nguyễn Văn Huyên - Tô Hiệu - Trần Quốc Hoàn - Phạm Văn Đồng - Hồ Tùng Mậu - Cầu Diễn - Đường K3 Cầu Diễn - Cầu Noi - Học viện Cảnh sát nhân dân - Cổ Nhuế (Thôn Trù 2)
Lượt về: Cổ Nhuế (Thôn Trù 2) - Học viện Cảnh sát nhân dân - Cầu Noi - Đường K3 Cầu Diễn - Cầu Diễn - Quay đầu tại Trung tâm kiểm định xe máy Cầu Diễn (Đối diện chợ Cầu Diễn) - Cầu Diễn - Hồ Tùng Mậu - Phạm Văn Đồng - Trần Quốc Hoàn - Tô Hiệu - Nguyễn Văn Huyên - Hoàng Quốc Việt - Đường Bưởi (đường dưới) - Nút giao Đội Cấn - Đường Bưởi (đường trên) - Lạc Long Quân - CV Nước Hồ Tây
Tuyến xe bus đi Đại học Ngoại Ngữ số 27: BX Yên Nghĩa - Nam Thăng Long
5h00 - 21h00 7-8-10 phút/chuyến
Lượt đi: Bến xe Yên Nghĩa - Quốc Lộ 6 - Ba La - Quang Trung (Hà Đông) - Trần Phú (Hà Đông) - Nguyễn Trãi - Trường Chinh - Quay đầu tại đối diện số nhà 228 Trường Chinh - Trường Chinh - Đường Láng - Nguyễn Chí Thanh - Kim Mã - Cầu Giấy - Xuân Thủy - Phạm Văn Đồng - Đỗ Nhuận - nút giao Phạm Văn Đồng, Đỗ Nhuận - Bãi đỗ xe Nam Thăng Long
Lượt về: Bãi đỗ xe Nam Thăng Long - Phạm Văn Đồng - Xuân Thủy - Cầu Giấy - Kim Mã - Nguyễn Chí Thanh - Đường Láng - Ngã Tư Sở - Nguyễn Trãi - Trần Phú (Hà Đông) - Quang Trung (Hà Đông) - Ba La - Quốc Lộ 6 - Bến xe Yên Nghĩa.
Tuyến xe bus đi Đại học Ngoại Ngữ số 46: BX Mỹ Đình – Khu di tích Cổ Loa
Lượt đi: BX Mỹ Đình - Phạm Hùng - Phạm Văn Đồng - Cao Tốc Bắc Thăng Long - Vĩnh Ngọc - Quốc lộ 3 - Cổ Loa
Lượt đi: Cổ Loa - Quốc lộ 3 - Vĩnh Ngọc - Cao Tốc Bắc Thăng Long - Phạm Văn Đồng - Phạm Hùng - BX Mỹ Đình
Tuyến xe bus đi Đại học Ngoại Ngữ số 60: Công Viên Nghĩa Đô - BX Nước Ngầm
Lượt đi: BĐX Nam Thăng Long - Phạm Văn Đồng - Phạm Hùng - Trần Duy Hưng – Hoàng Đạo Thuý – Lê Văn Lương - Nguyễn Tuân - Nguyễn Trãi – Nguyễn Xiển - Nghiêm Xuân Yêm - Cầu Dậu - Nguyễn Hữu Thọ - Giải Phóng - đường Ngọc Hồi – quay đầu tại NMBiến thế ABB - Ngọc Hồi – BX Nước Ngầm
Lượt về: BX Nước ngầm - Giải Phóng – Nguyễn Hữu Thọ - Cầu Dậu – Nghiêm Xuân Yêm - Nguyễn Xiển - Nguyễn Trãi – quay đầu tại đối diện ngõ 241 Nguyễn Trãi - Nguyễn Trãi - Nguyễn Tuân – Lê văn Lương – Hoàng Đạo Thuý - Trần Duy Hưng – Quay đầu tại 92 Trần Duy Hưng - Trần Duy Hưng - Phạm Hùng - Phạm Văn Đồng - Đỗ Nhuận - BĐX Nam Thăng Long.
Mời các bạn học sinh tham khảo thêm các bài viết dưới đây của chúng tôi:
- Học phí Đại học Kinh tế TP HCM
- Học phí Đại học Công nghiệp TP HCM
- Học phí Đại học Ngân hàng TP HCM
- Học phí Đại học Sư phạm Hà Nội 2
- Học phí Đại học Sư phạm Đà Nẵng
- Học phí Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM
- Học phí Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP HCM
- Học phí Đại học Ngoại ngữ Huế
Trên đây VnDoc đã giới thiệu tới bạn đọc Học phí Đại học Ngoại ngữ Hà Nội. Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Thi thpt Quốc gia môn Toán, Thi thpt Quốc gia môn Hóa học, Thi thpt Quốc gia môn Vật Lý, Thi thpt Quốc gia môn Sinh học, Thông tin các Trường Đại học, Học viện và Cao đẳng mà VnDoc tổng hợp và đăng tải.
Từ khóa » Học Phí Ulis Clc
-
Học Phí Đại Học Ngoại Ngữ Hà Nội ULIS Năm 2022 - 2023 Là Bao ...
-
Học Phí Trường Đại Học Ngoại Ngữ Hà Nội ULIS Năm 2022
-
Tại Sao Chọn ULIS? – Trường Đại Học Ngoại Ngữ - VNU
-
Category Archives: Chế độ Chính Sách - Đại Học Ngoại Ngữ - VNU
-
Học Phí Đại Học Ngoại Ngữ Hà Nội 2020-2021 - Thủ Thuật
-
Học Phí Khối Ngành Ngoại Ngữ Của Các đại Học - VnExpress
-
Học Phí Nhóm Ngành Ngoại Ngữ Năm Học 2021-2022 - VnExpress
-
Nên Học Tiếng ở Đại Học Ngoại Ngữ Quốc Gia (ULIS) Hay Đại Học Hà ...
-
Top 10 Học Phí đại Học Ngoại Ngữ Hà Nội
-
Trường Đại Học Ngoại Ngữ - Đại Học Quốc Gia Hà Nội - Facebook
-
Review... - Trường Đại Học Ngoại Ngữ - Đại Học Quốc Gia Hà Nội
-
Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Ngoại Ngữ (ĐHQG Hà Nội)
-
Review Đại Học Ngoại Ngữ Đại Học Quốc Gia Hà Nội (ULIS)
-
Học Phí Trường đại Học Ngoại Ngữ Hà Nội? - Tạo Website