Học Phí Đại Học Nguyễn Tất Thành 2022 - 2023 Mới Nhất
Có thể bạn quan tâm
Ngoại Ngữ
Kỹ Năng
Học Online
EduMember
Trường học
Khác
- Trang chủ
- Đánh giá
- Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng
- Học phí Đại học Nguyễn Tất Thành 2023 - 2024 mới nhất
Học phí Đại học Nguyễn Tất Thành 2023 - 2024 mới nhất Cập nhật lúc 19/03/2024 17:17 Học phí Đại học Nguyễn Tất Thành 2023-2024 là bao nhiêu? Học phí tăng hơn các năm trước như thế nào? Hãy cùng Edu2Review khám phá xem nhé!
Danh sách
Trường Đại học Nguyễn Tất Thành Bài viết
ĐH Nguyễn Tất Thành là trường nằm trong doanh nghiệp, trực thuộc tập đoàn Dệt may Việt Nam, thuộc khối viện - trường của bộ Công thương. Trường đào tạo đa ngành, đa nghề với những hoạt động sinh viên sôi nổi, nhận được nhiều sự quan tâm của sĩ tử mùa tuyển sinh.Bảng xếp hạngCác trường đại học tại TP HCM
Học phí Đại học Nguyễn Tất Thành 2023 – 2024
Học phí ở trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm học 2023 - 2024 rơi vào khoảng 15.500.0000 đồng/học kỳ, tương đương 129.000.000 – 170.000.000 đồng/năm tùy theo từng chương trình đào tạo và các chuyên ngành đào tạo khác nhau của trường.
Tham khảo bảng học phí chi tiết theo ngành của Chương trình đào tạo Tiêu chuẩn bên dưới:
| TT | Tên ngành | Thời gian đào tạo (năm) | Học phí toàn khóa |
| 1 | Giáo dục Mầm non | 3.5 | 147.680.000 |
| 2 | Thanh nhạc | 3 | 142.660.000 |
| 3 | Piano | 3 | 142.660.000 |
| 4 | Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình | 3.5 | 142.660.000 |
| 5 | Đạo diễn điện ảnh, truyền hình | 3.5 | 142.660.000 |
| 6 | Quay phim | 3.5 | 143.820.000 |
| 7 | Thiết kế đồ họa | 4 | 145.310.000 |
| 8 | Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam | 3.5 | 80.720.000 |
| 9 | Ngôn ngữ Anh | 3.5 | 146.980.000 |
| 10 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 3.5 | 146.564.000 |
| 11 | Quan hệ quốc tế | 3 | 106.160.000 |
| 12 | Tâm lý học | 3 | 124.850.000 |
| 13 | Đông phương học | 3.5 | 146.808.000 |
| 14 | Việt Nam học | 3 | 75.010.000 |
| 15 | Truyền thông đa phương tiện | 3.5 | 155.646.000 |
| 16 | Quan hệ công chúng | 3 | 132.504.000 |
| 17 | Quản trị kinh doanh | 3 | 156.330.000 |
| 18 | Marketing | 3 | 154.920.000 |
| 19 | Kinh doanh quốc tế | 3 | 147.670.000 |
| 20 | Thương mại điện tử | 3.5 | 152.000.000 |
| 21 | Tài chính – Ngân hàng | 3 | 157.080.000 |
| 22 | Kế toán | 3 | 157.080.000 |
| 23 | Quản trị nhân lực | 3 | 145.880.000 |
| 24 | Luật kinh tế | 4 | 159.630.000 |
| 25 | Công nghệ sinh học | 3.5 | 144.650.000 |
| 26 | Mạng máy tính và truyền thông và dữ liệu (cử nhân) | 3 | 104.660.000 |
| 27 | Mạng máy tính và truyền thông và dữ liệu (kỹ sư) | 3.5 | 122.720.000 |
| 28 | Kỹ thuật phần mềm (cử nhân) | 3 | 131.120.000 |
| 29 | Kỹ thuật phần mềm (kỹ sư) | 3.5 | 153.230.000 |
| 30 | Công nghệ thông tin (cử nhân) | 3 | 131.120.000 |
| 31 | Công nghệ thông tin (kỹ sư) | 3.5 | 153.230.000 |
| 32 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (kỹ sư) | 4 | 150.260.000 |
| 33 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (cử nhân) | 3.5 | 120.560.000 |
| 34 | Công nghệ kỹ thuật ô tô (kỹ sư) | 4 | 150.260.000 |
| 35 | Công nghệ kỹ thuật ô tô (kỹ sư tiên tiến) | 4 | 172.960.000 |
| 36 | Công nghệ kỹ thuật ô tô (cử nhân) | 3.5 | 120.560.000 |
| 37 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (kỹ sư) | 4 | 150.260.000 |
| 38 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (cử nhân) | 3.5 | 120.560.000 |
| 39 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 4 | 143.660.000 |
| 40 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 3.5 | 153.040.000 |
| 41 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (kỹ sư) | 4 | 89.760.000 |
| 42 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (cử nhân) | 3.5 | 73.260.000 |
| 43 | Kỹ thuật y sinh | 3.5 | 134.420.000 |
| 44 | Vật lý y khoa | 4 | 136.800.000 |
| 45 | Công nghệ thực phẩm | 4 | 143.660.000 |
| 46 | Kiến trúc | 4.5 | 156.200.000 |
| 47 | Thiết kế nội thất | 4 | 109.430.000 |
| 48 | Kỹ thuật xây dựng | 4 | 149.270.000 |
| 49 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 4 | 127.490.000 |
| 50 | Y khoa | 6 | 904.670.000 |
| 51 | Y học dự phòng | 6 | 303.350.000 |
| 52 | Y học cổ truyền | 6 | 323.740.000 |
| 53 | Dược học | 5 | 254.400.000 |
| 54 | Điều dưỡng | 4 | 176.740.000 |
| 55 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 4 | 173.180.000 |
| 56 | Kỹ thuật Phục hồi chức năng | 4 | 165.080.000 |
| 57 | Quản lý bệnh viện | 3 | 112.020.000 |
| 58 | Du lịch | 3 | 132.504.000 |
| 59 | Quản trị khách sạn | 3 | 132.504.000 |
| 60 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 3 | 132.504.000 |
| 61 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 3 | 127.160.000 |
Đối với Chương trình đào tạo Chuẩn quốc tế (NIIE), mức học phí như sau:
| TT | Tên ngành | Thời gian đào tạo (năm) | Học phí toàn khóa |
| 1 | Quản trị kinh doanh | 3.5 | 189.032.000 |
| 2 | Kế toán | 3.5 | 189.032.000 |
| 3 | Luật kinh tế | 3.5 | 189.032.000 |
| 4 | Công nghệ thông tin (kỹ sư) | 4 | 195.738.000 |
| 5 | Công nghệ kỹ thuật ô tô (kỹ sư) | 4 | 195.738.000 |
| 6 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 3.5 | 189.032.000 |
| 7 | Quản trị khách sạn | 3.5 | 189.032.000 |
Ngoài ra Đại học Nguyễn Tất Thành có nhiều chính sách học bổng đa dạng, hỗ trợ miễn giảm học phí lên đến 100% với tổng giá trị học bổng là 50 tỷ mỗi năm. Đối tượng hưởng học bổng là tân sinh viên hoặc sinh viên có điểm đầu vào cao, đạt giải tại các cuộc thi HS giỏi cấp tỉnh, cấp quốc gia, nghệ thuật, hoặc có hoàn cảnh khó khăn...
- Học bổng Khuyến học: Mức 10.000.000 VNĐ/suất, dành cho thí sinh nhập học trước ngày 15/9/2024
- Học bổng Tiếp sức đến trường: Giảm 20% hoặc 40% học phí.
- Học bổng Nữ sinh: Giảm 20% học phí.
- Học bổng Tài năng: Giảm 50% học phí.
- Học bổng Nâng bước Thủ khoa: Giảm 100% học phí.
- Học bổng NTTU: Các mức giảm học phí là 20%, 25%, 50% và 100%
Lưu ý: Mỗi sinh viên chỉ nhận được 1 học bổng có giá trị cao nhất.
Học phí Đại học Nguyễn Tất Thành 2021 – 2022
Học phí chính thức của Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2021 cho từng chuyên ngành như sau:
| Tên ngành | Học phí toàn khóa (VNĐ) | Học phí 1 học kỳ (VNĐ) |
| Nhóm ngành Khoa học Sức khỏe | ||
| Điều dưỡng | 147.956.000 | 13.744.000 |
| Dược học | 228.040.000 | 15.340.000 |
| Y học dự phòng | 300.200.000 | 13.020.000 |
| Y khoa | 612.600.000 | 12.320.000 |
| Kỹ thuật xét nghiệm y học | 153.513.000 | 15.023.000 |
| Nhóm ngành Kinh tế Quản trị | ||
| Luật kinh tế | 125.636.000 | 11.360.000 |
| Kế toán | 124.412.000 | 13.340.000 |
| Tài chính – ngân hàng | 124.820.000 | 14.644.000 |
| Quản trị kinh doanh | 123.452.000 | 16.768.000 |
| Quản trị nhân lực | 113.636.000 | 14.848.000 |
| Logistrics và Quản lý chuỗi cung ứng | 148.800.000 | 14.010.000 |
| Marketing | 147.670.000 | 12.600.000 |
| Thương mại điện tử | 147.100.000 | 12.410.000 |
| Kinh doanh quốc tế | 123.468.000 | 13.732.000 |
| Quản trị khách sạn | 126.880.000 | 13.276.000 |
| Quản trị nhà hàng & dịch vụ ăn uống | 126.880.000 | 13.276.000 |
| Du lịch | 129.032.000 | 15.916.000 |
| Nhóm ngành Xã hội – Nhân văn | ||
| Đông phương học | 142.532.000 | 13.448.000 |
| Ngôn ngữ Anh | 140.868.000 | 14.524.000 |
| Ngôn ngữ Trung Quốc | 138.716.000 | 14.524.000 |
| Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam | 132.140.000 | 14.020.000 |
| Việt Nam học | 111.920.000 | 14.860.000 |
| Tâm lý học | 116.900.000 | 14.420.000 |
| Quan hệ công chúng | 140.624.000 | 12.980.000 |
| Quan hệ quốc tế | 126.880.000 | 16.748.000 |
| Nhóm ngành Kỹ thuật – Công nghệ | ||
| Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 114.044.000 | 13.400.000 |
| Công nghệ kỹ thuật điện điện tử | 113.300.000 | 14.972.000 |
| Công nghệ kỹ thuật ô tô | 113.300.000 | 13.484.000 |
| Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 113.468.000 | 12.740.000 |
| Công nghệ kỹ thuật hóa học | 113.624.000 | 14.060.000 |
| Công nghệ thực phẩm | 113.132.000 | 12.992.000 |
| Quản lý tài nguyên và môi trường | 104.204.000 | 16.952.000 |
| Công nghệ sinh học | 113.300.000 | 15.340.000 |
| Công nghệ thông tin | 114.212.000 | 13.684.000 |
| Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 114.212.000 | 13.684.000 |
| Kỹ thuật phần mềm | 114.212.000 | 13.684.000 |
| Kỹ thuật xây dựng | 114.212.000 | 12.772.000 |
| Kiến trúc | 142.244.000 | 15.412.000 |
| Thiết kế đồ họa | 113.228.000 | 13.684.000 |
| Thiết kế nội thất | 127.652.000 | 16.348.000 |
| Kỹ thuật Y sinh | 149.038.000 | 11.660.000 |
| Vật lý Y khoa | 169.814.000 | 15.990.000 |
| Nhóm ngành Nghệ thuật | ||
| Piano | 136.220.000 | 13.000.000 |
| Thanh nhạc | 136.220.000 | 13.000.000 |
| Đạo diễn điện ảnh, truyền hình | 132.140.000 | 16.984.000 |
| Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình | 142.508.000 | 15.436.000 |
| Quay phim | 145.172.000 | 15.664.000 |
| Truyền thống đa phương tiện | 161.959.000 | 16.310.000 |
- Môn học Giáo dục thể chất: 2.200.000 VNĐ/môn
- Môn học Giáo dục quốc phòng: 2.200.000 VNĐ/môn
Học phí năm học 2020 – 2021
Hiện tại, Đại học Nguyễn Tất Thành chưa chính thức công bố học phí cho các ngành tuyển sinh. Tuy nhiên, trong nội dung tư vấn trực tuyến với các sĩ tử, nhà trường đã đưa ra thông tin học phí cho một số ngành sau:
- Truyền thông đa phương tiện: 46.000.000 VNĐ/năm
- Kế toán: 42.000.000 VNĐ/năm
- Y đa khoa: 70.000.000 VNĐ/năm
- Điều dưỡng: 37.000.000 VNĐ/năm
- Dược: 40.000.000 VNĐ/năm
- Kỹ thuật xây dựng: 33.000.000 VNĐ/năm
- Công nghệ kỹ thuật ô-tô: 31.000.000 VNĐ/năm
- Thương mại điện tử: 43.000.000 VNĐ/năm
- Kỹ thuật điện tử: 32.000.000 VNĐ/năm
- Quản trị kinh doanh: 41.000.000 VNĐ/năm
- Tài chính ngân hàng: 41.000.000 VNĐ/năm
- Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống: 42.000.000 VNĐ/năm
- Quản trị Khách sạn: 42.000.000 VNĐ/năm
Tham khảo học phí năm 2019 – 2020
Đơn vị: VNĐ/môn học
| Nhóm ngành đào tạo | Đơn giá môn cơ sở | Đơn giá môn chuyên ngành | Đơn giá môn cơ bản |
| Nhóm ngành Sức khỏe | 1.042.000 – 1.380.000 | 1.042.000 – 1.661.000 | 660.000 |
| Nhóm ngành Kinh tế - Quản trị | 864.000 – 1.130.000 | 864.000 – 1.130.000 | 660.000 |
| Nhóm ngành Xã hội – Nhân văn | 900.000 – 1.044.000 | 900.000 – 1.044.000 | 660.000 |
| Nhóm ngành Kỹ thuật – Công nghệ | 744.000 – 1.042.000 | 744.000 – 1.590.000 | 660.000 |
| Nhóm ngành Nghệ thuật | 864.000 – 1.279.000 | 864.000 – 1.279.000 | 660.000 |
Kỷ niệm 20 năm thành lập trường, nhà trường áp dụng chính sách: Đối với sinh viên khóa 2019 của 34 ngành cũ được giảm 20% học phí trở lên, 10% học phí đối với ngành Y khoa và được tặng học bổng nhập học theo quy định của trường.
Tham khảo học phí năm 2018 – 2019
| Ngành đào tạo | Thời gian đào tạo (năm) | Học phí trung bình/năm (VNĐ) |
| Dược học | 5 | 34.570.000 |
| Điều dưỡng | 4 | 30.860.000 |
| Kiến trúc | 4 | 29.100.000 |
| Kế toán | 3 | 34.990.000 |
| Luật kinh tế | 3 | 33.760.000 |
| Quản trị kinh doanh | 3 | 34.750.000 |
| Quản trị nhân lực | 3 | 34.650.000 |
| Tài chính - Ngân hàng | 3 | 35.330,000 |
| Ngôn ngữ Anh | 3.5 | 30,900.000 |
| Ngôn ngữ Trung Quốc | 3.5 | 30.430.000 |
| Quản trị khách sạn | 3 | 34.550.000 |
| Quản trị nhà hàng & DV ăn uống | 3 | 34.550.000 |
| Việt Nam học | 3 | 34.550.000 |
| Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 3.5 | 25,970,000 |
| Công nghệ kỹ thuật Hóa học | 3.5 | 26,240.000 |
| Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 3.5 | 26.150.000 |
| Công nghệ sinh học | 3.5 | 25.620.000 |
| Công nghệ thông tin | 3.5 | 26.360.000 |
| Công nghệ thực phẩm | 3.5 | 26.100.000 |
| Công nghệ kỹ thuật điện điện tử | 3.5 | 25.970.000 |
| Kỹ thuật xây dựng | 3.5 | 26.720.000 |
| Quản lý tài nguyên và môi trường | 3.5 | 26.150.000 |
| Thanh nhạc | 3 | 32.000.000 |
| Piano | 3 | 32.000.000 |
| Thiết kế đồ họa | 3.5 | 25.320.000 |
| Thiết kế nội thất | 3.5 | 28.000.000 |
| Y học dự phòng | 6 | 37.600.000 |
| Đạo diễn điện ảnh truyền hình | 4 | 32.540.000 |
| Y đa khoa | 6 | 70.000.000 |
| Kỹ thuật Y sinh | 4.5 | 27.300.000 |
| Vật lý Y khoa | 5 | 27.200.000 |
| Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 4 | 22.200.000 |
| Đông phương học | 3.5 | 31.520.000 |
| Kỹ thuật xét nghiệm y học | 4 | 32.000.000 |
Lưu ý đây chỉ là học phí tham khảo cho từng năm học, học phí này áp dụng trong suốt số năm đào tạo chứ không tăng thêm. Tuy nhiên còn tùy vào số lượng tín chỉ đăng ký mỗi học kỳ mỗi năm thì học phí sẽ ít hơn hoặc nhiều hơn
Học phí cập nhật năm 2017 – 2018
Hệ Đại học: 24.700.000 VNĐ/sinh viên/năm
- Dược: 34.500.000 VNĐ/sinh viên/năm
- Điều dưỡng: 31.000.000 VNĐ/sinh viên/năm
Đại học Liên thông: 27.000.000 VNĐ/sinh viên/năm
- Dược liên thông từ cao đẳng: 39.500.000 VNĐ/sinh viên/năm
- Dược liên thông từ trung cấp: 32.000.000 VNĐ/sinh viên/năm
Cao đẳng: 15.000.000 VNĐ/sinh viên/năm
- Dược: 20.000.000 VNĐ/sinh viên/năm
Học phí chương trình chất lượng cao sẽ cao hơn so với học phí chương trình bình thường khoảng gần gấp đôi.
Xem thêm đánh giá của sinh viênVề Đại học Nguyễn Tất Thành
Khám phá Trường Đại học Nguyễn Tất Thành (Nguồn: YouTube – Đại học Nguyễn Tất Thành - NTTU)
Đối chiếu học phí năm 2016 – 2017
Năm 2016, mức học phí của ĐH Nguyễn Tất Thành như sau:
- Đại học: 24.700.000 VNĐ/sinh viên/năm (Dược: 34.500.000 VNĐ/sinh viên/năm; Điều dưỡng: 31.000.000 VNĐ/sinh viên/năm)
- Đại học Liên thông: 27.000.000 VNĐ/sinh viên/năm (Dược liên thông từ cao đẳng: 39.500.000 VNĐ/sinh viên/năm; Dược liên thông từ trung cấp: 32.000.000 VNĐ/sinh viên/năm)
- Cao đẳng: 15.000.000 VNĐ/sinh viên/năm (Dược: 20.000.000 VNĐ/sinh viên/năm)
Quy chế tuyển sinh cụ thể năm 2017 – 2018
Năm 2017, ĐH Nguyễn Tất Thành tuyển sinh theo 2 phương thức:
- Phương thức 1: xét kết quả Kỳ thi THPT quốc gia là điểm cộng 03 môn thi theo tổ hợp môn xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào ĐH tối thiểu theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo đối với những thí sinh thi tuyển kỳ thi THPT quốc gia năm 2017.
- Phương thức 2: Xét điểm trung bình chung của các môn học trong năm học lớp 12 thuộc tổ hợp môn xét tuyển. Ngưỡng điểm tối thiểu xét từ 6.0 trở lên cho các ngành bậc Đại học.
Riêng đối với ngành Năng khiếu, thí sinh sẽ kết hợp xét kết quả học tập THPT và đăng ký tham gia kỳ thi kiểm tra môn Năng khiếu do trường Đại học Nguyễn Tất Thành tổ chức hoặc nộp kết quả thi môn Năng khiếu từ trường Đại học khác có tổ chức thi năng khiếu để xét tuyển.
Các trường đại học, cao đẳng trực thuộc doanh nghiệp thường có sự đảm bảo đầu ra khá ổn định và Đại học Nguyễn Tất Thành cũng không phải là ngoài lệ. Do đó, nếu quan tâm nhiều tới khả năng tìm việc sau ra trường, bạn có thể cân nhắc ngôi trường này như một sự lựa chọn sáng giá.
Edu2Review tổng hợp
Có thể bạn quan tâm
Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng
Nên học ngành Quản trị khách sạn hay Quản trị nhà hàng? Đâu là lựa chọn phù hợp cho bạn?
10/06/2020Nên học ngành Quản trị khách sạn hay Quản trị nhà hàng? Bạn cần phải hiểu rõ về cả 2 ngành để đưa ...
Học ở đâu tốt?
Tiềm năng và cơ hội làm việc hấp dẫn khi học ngành Thương Mại Điện Tử
06/02/2020Cùng với sự phát triển như vũ bão của Internet, Thương Mại Điện Tử không chỉ mang lại ý nghĩa to ...
Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng
Ngành trí tuệ nhân tạo tại Đại học FPT: Đào tạo kiến thức “thực chiến” tại doanh nghiệp
03/08/2024Đại học FPT tiên phong trong đào tạo ngành Trí tuệ Nhân tạo, trang bị sinh viên kiến thức thực ...
Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng
Ngành Thiết kế Vi mạch Bán dẫn tại Trường Đại học FPT có gì thú vị?
03/08/2024Vi mạch bán dẫn là gì? Cơ hội nghề nghiệp trong tương lai? Thế mạnh đào tạo ngành vi mạch bán dẫn ...
Đăng ký học thử/test thử tại trung tâm này để có lựa chọn tốt nhất
Số điện thoại Đăng Ký Ngay
Từ khóa » Học Phí Trung Cấp Dược Nguyễn Tất Thành
-
Thông Tin Tuyển Sinh Trường Trung Cấp Nguyễn Tất Thành: Điều Kiện ...
-
Trường Trung Cấp Nguyễn Tất Thành - Thông Tin Tuyển Sinh
-
Tuyển Sinh - Trung Cấp Nguyễn Tất Thành
-
TRƯỜNG TRUNG CẤP NGUYỄN TẤT THÀNH
-
More Content - Facebook
-
Trường ĐH Nguyễn Tất Thành Thông Báo Tuyển Sinh Liên Thông Trình ...
-
TRUNG CẤP NGUYỄN TẤT THÀNH - Hướng Nghiệp GPO
-
Trường Cao Đẳng Nguyễn Tất Thành Archives
-
Học Phí Nguyễn Tất Thành 2022
-
ĐH Nguyễn Tất Thành được Phép đào Tạo Thạc Sĩ Kiểm Nghiệm ...
-
Học Phí Trường Đại Học Nguyễn Tất Thành 2021-2022 - Thủ Thuật
-
Học Phí Đại Học Nguyễn Tất Thành Cập Nhật Mới Nhất
-
Trường Trung Cấp Nguyễn Tất Thành