Học Phí Đại Học Singapore Có Đắt Đỏ Như Mọi Người Vẫn Nghĩ?
Có thể bạn quan tâm
Học phí đại học Singapore phụ thuộc vào rất nhiều yếu tố, tùy vào từng trường và chuyên ngành mà bạn chọn học phí sẽ khác nhau. Tại Sing có 2 hệ thống trường đào tạo hệ đại học: trường công lập và trường tư thục, mỗi hệ thống sẽ có mức học phí riêng.
Vậy mức học phí trung bình của du học Singapore hệ đại học là bao nhiêu? Đắt đỏ hay phải chăng? Cùng Công ty Tư vấn Du học MAP tìm hiểu về học phí đại học Singapore qua bài viết dưới đây. Mời bạn để lại thông tin theo mẫu đăng ký thông tin tư vấn cuối bài viết hoặc liên hệ qua số hotline 0942209198 – 0983090582 để được tư vấn chi tiết hơn!
Bài viết cùng chủ đề
Học Phí Đại Học Singapore Hệ Công Lập
Singapore có 6 trường đại học công lập đặt dưới sự quản lý của Bộ Giáo dục Singapore:
- Đại học Quốc gia Singapore (NUS)
- Đại học Công nghệ Nanyang (NTU)
- Đại học Quản lý Singapore (SMU)
- Đại học Công nghệ và Thiết kế Singapore (SUTD)
- Viện Công nghệ Singapore (SIT)
- Đại học Khoa học Xã hội Singapore (SUSS)
Theo quy định của Bộ Giáo dục Singapore, mỗi năm, các trường đại học công lập chỉ nhận 10% sinh viên quốc tế trong tổng số sinh viên nhập học. Vì vậy, chỉ có những sinh viên có thành tích học tập thật sự xuất sắc mới có cơ hội được học tập trong hệ thống trường công của Sing.
Khi được học tại các trường công lập, sinh viên sẽ được giảm 40 – 50% học phí trong suốt thời gian học. Ngoài ra, trường còn có chính sách hỗ trợ học phí cho sinh viên quốc tế. Đối với sinh viên gặp khó khăn về tài chính, các bạn có thể vay từ Chính phủ Singapore để đóng học phí và chi trả phần nào sinh hoạt phí. Số tiền vay từ Chính phủ sinh viên được trả góp trong vòng 20 năm với lãi suất thấp.
Tuy nhiên, sinh viên quốc tế khi kết thúc chương trình đào tạo tại hệ thống trường công phải ở lại làm việc từ 3 – 5 năm trong các công ty hoặc doanh nghiệp của Singapore.
Dưới đây, Du học MAP sẽ liệt kê chi tiết học phí đại học Singapore của 6 trường đại học công lập để các bạn tham khảo.
-
Học phí đại học Singapore – Trường đại học Quốc gia Singapore (NUS)
Ngành | Học phí đã trợ cấp (SGD/năm) | Học phí đã trợ cấp (triệu VND/năm) |
Nghệ thuật & Khoa học xã hội | 17,550 | 288 |
Kinh doanh | 20,550 | 337 |
Khoa học máy tính | 17,550 | 288 |
Nha khoa | 63,750 | 1.045 |
Kiến trúc | 18,950 | 310 |
Xây dựng, Bất động sản | 17,550 | 288 |
Công nghiệp | 17,550 | 288 |
Kỹ thuật | 17,550 | 288 |
Y học | 19,150 | 314 |
Điều dưỡng | 27,050 | 443 |
Âm nhạc | 63,750 | 1.045 |
Luật | 30,900 | 506 |
Dược | 19,350 | 317 |
Khoa học | 17,550 | 288 |
-
Trường đại học Quản lý Singapore (SMU)
Ngành | Học phí đã trợ cấp (SGD/năm) | Học phí đã trợ cấp (triệu VND/năm) |
Kinh tế Kinh doanh Kế toán Hệ thống thông tin Khoa học xã hội | 24,550 | 402 |
Luật | 27,050 | 443 |
-
Trường đại học Công nghệ Nanyang (NTU)
Ngành | Học phí đã trợ cấp (SGD/năm) | Học phí đã trợ cấp (triệu VND/năm) |
| 20,100 | 329 |
| 17,550 | 288 |
| 74,900 | 1.227 |
| 38,300 | 627 |
-
Trường đại học Công nghệ và Thiết kế Singapore (SUTD)
Ngành | Học phí đã trợ cấp (SGD/năm) | Học phí đã trợ cấp (triệu VND/năm) |
| 28,450 | 466 |
-
Học viện Công nghệ Singapore (SIT)
Ngành | Học phí đã trợ cấp (SGD/năm) | Học phí đã trợ cấp (triệu VND/năm) |
Kỹ thuật máy bay Viễn thông Truyền thông Kỹ thuật số Phương tiện truyền thông tích hợp Kỹ thuật xây dựng cơ sở hạ tầng bền vững | 63,558 | 1.040 |
Dược Công nghệ thông tin và Truyền thông Bảo mật thông tin Kỹ thuật phần mềm | 84,744 | 1.388 |
Kế toán Quản trị Khách sạn Quản lý vận tải hàng không | 72,225 | 1.183 |
Chẩn đoán X quang Liệu pháp nghề nghiệp Xạ trị Chế độ ăn và dinh dưỡng Trị liệu ngôn ngữ | 96,300 | 1.577 |
-
Học phí đại học Singapore – Đại học Khoa học Xã hội Singapore (SUSS)
Ngành | Học phí 4 năm đã trợ cấp (SGD/năm) | Học phí 4 năm đã trợ cấp (triệu VND/năm) |
| 80,000 | 1.309 |
| 75,200 | 1.230 |
Học Phí Đại Học Singapore Hệ Tư Thục
Hệ thống các trường đại học tư thục tại Singapore hoạt động dưới sự giám sát của Ủy ban Giáo dục tư nhân Singapore (CPE – The Committee for Private Education). Những trường tư thục chất lượng tốt sẽ được CPE cấp chứng chỉ Edutrust 4 năm trở lên. Chỉ có những trường được cấp Edutrust mới đủ điều kiện để tuyển sinh sinh viên quốc tế.
Hệ thống trường đại học được chia làm 2: Các trường đại học quốc tế đặt học xá tại Singapore và hệ thống các học viện của Sing liên kết với các trường đại học quốc tế. Theo luật của Bộ Giáo dục Singapore các học viện tư nhân không được phép cấp bằng cử nhân và thạc sĩ. Vì vậy, các trường này sẽ liên kết với các trường đại học hàng đầu tại Anh, Úc, Mỹ,… để đào tạo và cấp bằng đại học của trường đối tác.
Học phí của nhóm trường đại học quốc tế đặt học xá tại Sing sẽ cao hơn học phí của các học viện liên kết từ 30 – 40%.
Học phí đại học Singapore nhóm trường đại học quốc tế
Tiêu biểu trong nhóm này là 2 trường: Đại học James Cook và Đại học Curtin
-
Trường Curtin Singapore
Thời gian đào tạo chương trình cử nhân của trường kéo dài 2 năm nếu sinh viên không nghỉ hè hoặc 3 năm nếu sinh viên chọn nghỉ hè. Khóa cử nhân sẽ được khai giảng vào các tháng 2, 7,11 năm 2020. Sau khi kết thúc khóa học, sinh viên sẽ nhận được bằng do trường Đại học Curtin Úc cấp.
Chuyên ngành | Thời gian học | Học phí (SGD) | Học phí (triệu VND) |
Cử nhân Truyền thông | |||
| 16 tháng | 34,560 | 563 |
Cử nhân Thương mại | |||
| 2 – 3 năm | 51,840 | 844 |
-
Trường James Cook Singapore
Chương trình cử nhân của Đại học James Cook kéo dài trong 2 năm, khai giảng vào các tháng 3, 7, 11 năm 2020. Học phí được chia làm 6 lần đóng tương ứng với 6 học kì trong 2 năm.
Đặc biệt, tại trường James Cook, sinh viên có thể đăng kí học 2 chuyên ngành cùng lúc mà không phải trả thêm bất kì chi phí nào. Bằng cấp sẽ ghi sinh viên tốt nghiệp 2 chuyên ngành đã học.
Chuyên ngành | Học phí (SGD) | Học phí (triệu VND) |
Cử nhân Kinh doanh
Cử nhân Công nghệ thông tin | 57,780 | 940 |
Cử nhân Kinh doanh và Môi trường | 62,488 | 1.017 |
Cử nhân Xã hội
| 60,348 | 982 |
Học phí đại học Singapore nhóm học viện của Sing liên kết với các trường đại học quốc tế
Dưới đây, Du học MAP sẽ giới thiệu đến các bạn chương trình học cũng như học phí của 4 học viện hàng đầu tại Sing liên kết với các trường đại học danh tiếng thế giới.
-
Học viện Quản lý Singapore (SIM)
Trường đại học liên kết | Chuyên ngành đào tạo | Thời gian học | Học phí (SGD) | Học phí (triệu VND) |
Đại học RMIT, Úc | Cử nhân Ứng dụng khoa học:
| 2.5 năm | 40,283 | 657 |
Cử nhân Kinh doanh:
| 1.5 năm | 44,426 | 724 | |
Cử nhân Truyền thông:
| 1 năm | 44,940 | 733 | |
Đại học London, Anh |
| 2 – 3 năm | 29,100 | 474 |
| 2 – 3 năm | 40,400 | 659 | |
Đại học Birmingham, Anh |
| 2 năm | 34,026 | 555 |
| 2 năm | 39,676 | 650 | |
| 2 năm | 42,982 | 700 | |
| 2 năm | 41,730 | 680 | |
Đại học Stirling, Anh |
| 2 năm | 38,520 | 628 |
Đại học Wollongong, Úc | Cử nhân Kinh doanh:
Cử nhân Khoa học máy tính:
Cử nhân Công nghệ thông tin:
| 3 năm | 33,384 | 544 |
Cử nhân Khoa học Tâm lý:
| 1.5 – 2.5 năm | 39,804 | 649 | |
Đại học LA Trobe, Úc | Cử nhân Kinh doanh :
| 1.5 năm | 20,544 | 335 |
Đại học Sydney, Úc | Cử nhân Y tá :
| 2 năm | 26,065 | 425 |
Đại học Buffalo, Hoa Kỳ
| Cử nhân Xã hội:
| 3 năm | 43,913 – 69,336 | 716 – 1.130 |
Cử nhân Khoa học:
| 3 năm | 43,913 | 716 |
-
Học viện Kaplan
Trường đại học liên kết | Chuyên ngành đào tạo | Thời gian học | Học phí (SGD) | Học phí (triệu VND) |
Đại học Dublin, Ireland |
| 18 tháng | 34,518 | 562 |
Đại học Portsmouth, Anh |
| 18 tháng | 27,777 | 453 |
Đại học Murdoch, Úc | Chương trình đào tạo bằng kép:
| 28 tháng | 32,271 | 526 |
| 36 tháng | 34,197 – 43,827 | 558 – 715 | |
Đại học Nothurmbria, Anh |
| 16 tháng | 27,777 | 453 |
Đại học Royal Holloway, Anh |
| 18 tháng | 33,555 | 547 |
Đại học Essex, Anh |
| 18 tháng | 26,172 | 427 |
-
Học viện PSB
Trường đại học liên kết | Chuyên ngành đào tạo | Thời gian học | Học phí (SGD) | Học phí (triệu VND) |
Đại học Coventry, Anh | Cử nhân Khoa học xã hội:
| 16 tháng | 21,571 | 352 |
Cử nhân Kỹ thuật:
| 16 tháng | 24,524 | 399 | |
Cử nhân Khoa học:
| 16 tháng | 24,524 | 399 | |
Đại học Edinburgh Napier, Anh | Cử nhân Khoa học xã hội: Quản trị Du lịch & Khách sạn | 12 tháng | 18,586 | 303 |
Cử nhân Khoa học:
| 16 tháng | 26,450 | 431 | |
Đại học Latrobe, Úc | Cử nhân Khoa học Y sinh Cử nhân Khoa học:
| 24 tháng | 47,508 | 774 |
Đại học Wollongong, Úc | Cử nhân Thương mại:
| 16 tháng | 27,734 | 452 |
Đại học Newcastle, Úc | Cử nhân Kinh doanh:
Cử nhân Thương mại:
Cử nhân Truyền thông:
| 16 tháng | 28,076 | 458 |
Cử nhân Công nghệ thông tin:
| 16 tháng | 27,734 | 452 | |
Cử nhân Kỹ thuật:
| 36 tháng | 67,709 | 1.103 | |
Đại học Edith Cowan, Úc | Cử nhân Khoa học:
| 16 tháng | 25,680 | 418 |
-
Học viện ERC
Trường đại học liên kết | Chuyên ngành đào tạo | Thời gian học | Học phí (SGD) | Học phí (triệu VND) |
Đại học Greenwich, Anh |
| 12 tháng | 19,742 | 321 |
Đại học Wolverhampton, Anh |
| 15 tháng | 18,383 | 299 |
Đại học Hàng không Embry – Riddle, Mỹ |
| 4 năm | 48,576 | 792 |
Ưu Đãi Đặc Biệt Khi Nộp Hồ Sơ Du Học Singapore Tại MAP
Sinh viên nộp hồ sơ du học Singapore cùng MAP sẽ được các ưu đãi sau:
- Tặng vé máy bay đến Singapore cho sinh viên
- Đưa đón sinh viên hai đầu tại Việt Nam và Singapore miễn phí
- Tư vấn chọn trường theo nguyện vọng
- Dịch thuật và hoàn thiện hồ sơ miễn phí
- Tặng Sim card và thẻ EZ Link
- Miễn phí kiểm tra trình độ tiếng anh đầu vào
- Miễn phí khóa luyện nghe nói tiếng anh giao tiếp
Tìm hiểu thêm: Học Bổng SMU Singapore: Khi Vấn Đề Tài Chính Không Còn Là Trở Ngại!
Kết luận: Bài viết trên Du học MAP đã cung cấp thông tin chi tiết về học phí đại học Singapore khối trường công lập và tư thục. Như vậy, với chất lượng đào tạo và bằng cấp quốc tế mà sinh viên nhận được thì học phí du học đại học tại Singapore là hoàn toàn hợp lí và không hề đắt đỏ. Mời bạn để lại thông tin theo mẫu đăng ký thông tin tư vấn cuối bài viết hoặc liên hệ qua số hotline 0942209198 – 0983090582 để được tư vấn chi tiết hơn!
Đinh Hoàng Minh Trang
Tư vấn Du học MAP
Từ khóa » Học Phí Smu
-
Cập Nhật Chi Phí, Học Bổng, Yêu Cầu đầu Vào Đại Học Công Lập SMU
-
Bảng Học Phí Chi Tiết đại Học Quản Lý Singapore SMU
-
Tổng Quan Về Đại Học Quản Lý Singapore (SMU) Năm 2022
-
Bạn Biết Gì Về Chương Trình Hỗ Trợ Tài Chính Của đại Học Quản Lý SMU?
-
Đại Học SMU Singapore – Trường Công Lập Về Quản Lý Số 1 ...
-
Đại Học Quản Lý SMU: Trường Danh Tiếng Hàng đầu Của Singapore
-
Hỗ Trợ Học Phí Du Học Đại Học SMU - Singapore - Kenh14
-
Singapore Management University (SMU) | Đại Học Quản Lý ...
-
Học Phí Của SMU Năm Học... - Đại Học Quản Lý Singapore - Facebook
-
Đại Học Quản Lý Singapore - SMU - Facebook
-
[PDF] TẠI SAO CHỌN SMU?
-
Học Bổng Toàn Phần Học Phí Bậc Cử Nhân Dato' Kho Hui Meng ...
-
Singapore Management University - Masterstudies