Học Phí Đại Học Singapore Có Đắt Đỏ Như Mọi Người Vẫn Nghĩ?

Học phí đại học Singapore phụ thuộc vào rất nhiều yếu tố, tùy vào từng trường và chuyên ngành mà bạn chọn học phí sẽ khác nhau. Tại Sing có 2 hệ thống trường đào tạo hệ đại học: trường công lập và trường tư thục, mỗi hệ thống sẽ có mức học phí riêng.

Vậy mức học phí trung bình của du học Singapore hệ đại học là bao nhiêu? Đắt đỏ hay phải chăng? Cùng Công ty Tư vấn Du học MAP tìm hiểu về học phí đại học Singapore qua bài viết dưới đây. Mời bạn để lại thông tin theo mẫu đăng ký thông tin tư vấn cuối bài viết hoặc liên hệ qua số hotline 0942209198 – 0983090582 để được tư vấn chi tiết hơn!

Liệu học phí đại học Singapore có đắt đỏ như mọi người vẫn nghĩ

Liệu học phí đại học Singapore có đắt đỏ như mọi người vẫn nghĩ

Bài viết cùng chủ đề

  • Tất Tần Tật Những Điều Cần Biết Về Du Học Singapore Đại Học
  • Cách Giành Học Bổng Du Học Singapore Toàn Phần 2022 Có Thể Bạn Chưa Biết
  • Nắm Toàn Bộ Kinh Nghiệm Xin Visa Du Học Singapore Chỉ Trong 5’
  • 5 Điều Kiện Du Học Singapore Mà Bạn Cần Phải Biết
  • Khám Phá Bí Mật Về Chi Phí Du Học Singapore

Học Phí Đại Học Singapore Hệ Công Lập

Singapore có 6 trường đại học công lập đặt dưới sự quản lý của Bộ Giáo dục Singapore:

  • Đại học Quốc gia Singapore (NUS)
  • Đại học Công nghệ Nanyang (NTU)
  • Đại học Quản lý Singapore (SMU)
  • Đại học Công nghệ và Thiết kế Singapore (SUTD)
  • Viện Công nghệ Singapore (SIT)
  • Đại học Khoa học Xã hội Singapore (SUSS)

Theo quy định của Bộ Giáo dục Singapore, mỗi năm, các trường đại học công lập chỉ nhận 10% sinh viên quốc tế trong tổng số sinh viên nhập học. Vì vậy, chỉ có những sinh viên có thành tích học tập thật sự xuất sắc mới có cơ hội được học tập trong hệ thống trường công của Sing.

Khi được học tại các trường công lập, sinh viên sẽ được giảm 40 – 50% học phí trong suốt thời gian học. Ngoài ra, trường còn có chính sách hỗ trợ học phí cho sinh viên quốc tế. Đối với sinh viên gặp khó khăn về tài chính, các bạn có thể vay từ Chính phủ Singapore để đóng học phí và chi trả phần nào sinh hoạt phí. Số tiền vay từ Chính phủ sinh viên được trả góp trong vòng 20 năm với lãi suất thấp.

Tuy nhiên, sinh viên quốc tế khi kết thúc chương trình đào tạo tại hệ thống trường công phải ở lại làm việc từ 3 – 5 năm trong các công ty hoặc doanh nghiệp của Singapore.

Dưới đây, Du học MAP sẽ liệt kê chi tiết học phí đại học Singapore của 6 trường đại học công lập để các bạn tham khảo.

Cùng Du học MAP tìm hiểu học phí 6 trường đại học công lập tại Sing

Cùng Du học MAP tìm hiểu học phí 6 trường đại học công lập tại Sing

  1. Học phí đại học Singapore – Trường đại học Quốc gia Singapore (NUS)

Ngành Học phí đã trợ cấp

(SGD/năm)

Học phí đã trợ cấp

(triệu VND/năm)

Nghệ thuật & Khoa học xã hội 17,550 288
Kinh doanh 20,550 337
Khoa học máy tính 17,550 288
Nha khoa 63,750 1.045
Kiến trúc 18,950 310
Xây dựng, Bất động sản 17,550 288
Công nghiệp 17,550 288
Kỹ thuật 17,550 288
Y học 19,150 314
Điều dưỡng 27,050 443
Âm nhạc 63,750 1.045
Luật 30,900 506
Dược 19,350 317
Khoa học 17,550 288
Trường đại học Quốc gia Singapore NUS

Trường đại học Quốc gia Singapore NUS

  1. Trường đại học Quản lý Singapore (SMU)

Ngành Học phí đã trợ cấp

(SGD/năm)

Học phí đã trợ cấp

(triệu VND/năm)

Kinh tế

Kinh doanh

Kế toán

Hệ thống thông tin

Khoa học xã hội

24,550 402
Luật 27,050 443
  1. Trường đại học Công nghệ Nanyang (NTU)

Ngành Học phí đã trợ cấp

(SGD/năm)

Học phí đã trợ cấp

(triệu VND/năm)

  • Kế toán và Kinh doanh
  • Kỹ thuật
20,100 329
  • Nghệ thuật, Thiết kế & Truyền thông
  • Truyền thông
  • Sư phạm
  • Nhân văn
  • Khoa học và xã hội
17,550 288
  • Y học
74,900 1.227
  • Kỹ thuật thời Phục Hưng
38,300 627
Trường đại học Công nghệ Nanyang NTU

Trường đại học Công nghệ Nanyang NTU

  1. Trường đại học Công nghệ và Thiết kế Singapore (SUTD)

Ngành Học phí đã trợ cấp

(SGD/năm)

Học phí đã trợ cấp

(triệu VND/năm)

  • Thiết kế và Kiến trúc
  • Thiết kế và Trí tuệ nhân tạo
  • Phát triển Sản phẩm Kỹ thuật
  • Hệ thống Kỹ thuật
  • Thiết kế và Công nghệ thông tin
28,450 466
  1. Học viện Công nghệ Singapore (SIT)

Ngành Học phí đã trợ cấp

(SGD/năm)

Học phí đã trợ cấp

(triệu VND/năm)

Kỹ thuật máy bay

Viễn thông

Truyền thông Kỹ thuật số

Phương tiện truyền thông tích hợp

Kỹ thuật xây dựng cơ sở hạ tầng bền vững

63,558 1.040
Dược

Công nghệ thông tin và Truyền thông

Bảo mật thông tin

Kỹ thuật phần mềm

84,744 1.388
Kế toán

Quản trị Khách sạn

Quản lý vận tải hàng không

72,225 1.183
Chẩn đoán X quang

Liệu pháp nghề nghiệp

Xạ trị

Chế độ ăn và dinh dưỡng

Trị liệu ngôn ngữ

96,300 1.577
Học phí đại học Singapore trường SIT

Học phí đại học Singapore trường SIT

  1. Học phí đại học Singapore – Đại học Khoa học Xã hội Singapore (SUSS)

Ngành Học phí 4 năm đã trợ cấp

(SGD/năm)

Học phí 4 năm đã trợ cấp

(triệu VND/năm)

  • Kế toán
80,000 1.309
  • Phân tích Kinh doanh
  • Sư phạm mầm non
  • Tài chính
  • Quản trị nguồn nhân lực
  • Công tác xã hội
  • Quản lý Chuỗi cung ứng
75,200 1.230

Học Phí Đại Học Singapore Hệ Tư Thục

Hệ thống các trường đại học tư thục tại Singapore hoạt động dưới sự giám sát của Ủy ban Giáo dục tư nhân Singapore (CPE – The Committee for Private Education). Những trường tư thục chất lượng tốt sẽ được CPE cấp chứng chỉ Edutrust 4 năm trở lên. Chỉ có những trường được cấp Edutrust mới đủ điều kiện để tuyển sinh sinh viên quốc tế.

Hệ thống trường đại học được chia làm 2: Các trường đại học quốc tế đặt học xá tại Singapore và hệ thống các học viện của Sing liên kết với các trường đại học quốc tế. Theo luật của Bộ Giáo dục Singapore các học viện tư nhân không được phép cấp bằng cử nhân và thạc sĩ. Vì vậy, các trường này sẽ liên kết với các trường đại học hàng đầu tại Anh, Úc, Mỹ,… để đào tạo và cấp bằng đại học của trường đối tác.

Học phí của nhóm trường đại học quốc tế đặt học xá tại Sing sẽ cao hơn học phí của các học viện liên kết từ 30 – 40%.

Chỉ những trường được cấp Edutrust mới được tuyển sinh sinh viên quốc tế

Chỉ những trường được cấp Edutrust mới được tuyển sinh sinh viên quốc tế

Học phí đại học Singapore nhóm trường đại học quốc tế

Tiêu biểu trong nhóm này là 2 trường: Đại học James CookĐại học Curtin

  1. Trường Curtin Singapore

Thời gian đào tạo chương trình cử nhân của trường kéo dài 2 năm nếu sinh viên không nghỉ hè hoặc 3 năm nếu sinh viên chọn nghỉ hè. Khóa cử nhân sẽ được khai giảng vào các tháng 2, 7,11 năm 2020. Sau khi kết thúc khóa học, sinh viên sẽ nhận được bằng do trường Đại học Curtin Úc cấp.

Chuyên ngành Thời gian học Học phí (SGD) Học phí

(triệu VND)

Cử nhân Truyền thông

  • Báo chí và Marketing
  • Truyền thông báo chí và web
  • Truyền thông web và Marketing
16 tháng 34,560 563

Cử nhân Thương mại

  • Kế toán
  • Tài chính
  • Kinh doanh quốc tế
  • Quản lý chuỗi cung ứng và hậu cần
  • Quản trị
  • Marketing
  • Kế toán và Ngân hàng
  • Kế toán và Tài chính
  • Ngân hàng và Tài chính
  • Quản lý Tài chính
  • Tài chính và Marketing
  • Quảng cáo và Marketing
  • Quản lý chuỗi cung ứng và hậu cần và Marketing
  • Quản lý và quản trị nguồn nhân lực
  • Quản trị và Marketing
2 – 3 năm 51,840 844
Cùng MAP đến trường Curtin Singapore

Cùng MAP đến trường Curtin Singapore

  1. Trường James Cook Singapore

Chương trình cử nhân của Đại học James Cook kéo dài trong 2 năm, khai giảng vào các tháng 3, 7, 11 năm 2020. Học phí được chia làm 6 lần đóng tương ứng với 6 học kì trong 2 năm.

Đặc biệt, tại trường James Cook, sinh viên có thể đăng kí học 2 chuyên ngành cùng lúc mà không phải trả thêm bất kì chi phí nào. Bằng cấp sẽ ghi sinh viên tốt nghiệp 2 chuyên ngành đã học.

Chuyên ngành Học phí

(SGD)

Học phí

(triệu VND)

Cử nhân Kinh doanh

  • Marketing
  • Kinh doanh quốc tế
  • Quản lý kinh doanh
  • Kế toán
  • Quản lý sự kiện và thể thao
  • Quản lý tài chính
  • Hệ thống thông tin và thực tiễn kinh doanh

Cử nhân Công nghệ thông tin

57,780 940
Cử nhân Kinh doanh và Môi trường 62,488 1.017
Cử nhân Xã hội

  • Tâm lý
60,348 982
Cùng Du học MAP đến Đại học James Cook

Cùng Du học MAP đến Đại học James Cook

Học phí đại học Singapore nhóm học viện của Sing liên kết với các trường đại học quốc tế

Dưới đây, Du học MAP sẽ giới thiệu đến các bạn chương trình học cũng như học phí của 4 học viện hàng đầu tại Sing liên kết với các trường đại học danh tiếng thế giới.

  1. Học viện Quản lý Singapore (SIM)

Trường đại học liên kết Chuyên ngành đào tạo Thời gian học Học phí

(SGD)

Học phí

(triệu VND)

Đại học RMIT, Úc Cử nhân Ứng dụng khoa học:

  • Hàng không
  • Quản trị Xây dựng
2.5 năm 40,283 657
Cử nhân Kinh doanh:

  • Kế toán
  • Kinh tế tài chính
  • Quản lý sự kiện
  • Kinh doanh quốc tế
  • Quản lý logistics và Chuỗi cung ứng
  • Quản trị Kinh doanh
  • Marketing
1.5 năm 44,426 724
Cử nhân Truyền thông:

  • Truyền thông chuyên nghiệp
  • Thiết kế truyền thông
1 năm 44,940 733
Đại học London, Anh
  • Kế toán Tài chính
  • Tài chính Ngân hàng
  • Kinh doanh & Quản lý
  • Khoa học Dữ liệu & Phân tích Kinh doanh
  • Kinh tế
  • Kinh tế Tài chính
  • Kinh tế & Quản lý
  • Kinh tế & Chính trị
  • Quan hệ Quốc tế
  • Quản lý & Đổi mới Kỹ thuật số
2 – 3 năm 29,100 474
  • Máy tính & Hệ thống Thông tin
  • Máy tính Sáng tạo
2 – 3 năm 40,400 659
Đại học Birmingham, Anh
  • Tài chính Kế toán
  • Quản trị Kinh doanh
2 năm 34,026 555
  • Quản trị Kinh doanh trong lĩnh vực Truyền thông
  • Quản trị Kinh doanh Doanh nghiệp
2 năm 39,676 650
  • Kinh doanh quốc tế
2 năm 42,982 700
  • Quản trị Kinh doanh trong Truyền thông & Doanh nghiệp
2 năm 41,730 680
Đại học Stirling, Anh
  • Thể thao & Marketing
  • Quản lý Kinh doanh Thể thao
  • Quản lý Sự kiện
  • Marketing Bán lẻ
2 năm 38,520 628
Đại học Wollongong, Úc Cử nhân Kinh doanh:

  • Hệ thống thông tin

Cử nhân Khoa học máy tính:

  • Dữ liệu
  • An ninh mạng
  • An ninh Hệ thống Kỹ thuật số
  • Phát triển Game & Di động

Cử nhân Công nghệ thông tin:

  • Công nghệ thông tin
3 năm 33,384 544
Cử nhân Khoa học Tâm lý:

  • Khoa học Tâm lý
1.5 – 2.5 năm 39,804 649
Đại học LA Trobe, Úc Cử nhân Kinh doanh :

  • Quản lý sự kiện
  • Du lịch khách sạn
1.5 năm 20,544 335
Đại học Sydney, Úc Cử nhân Y tá :

  • Điều dưỡng
  • Y tá
2 năm 26,065 425
Đại học Buffalo, Hoa Kỳ

Cử nhân Xã hội:

  • Truyền thông và Kinh tế
  • Truyền thông và Thương mại Quốc tế
  • Truyền thông và Tâm lý
  • Truyền thông và Xã hội
  • Truyền thông
  • Kinh tế và Thương mại Quốc tế
  • Kinh tế và Tâm lý
  • Kinh tế và Xã hội
  • Kinh tế
  • Thương mại Quốc tế và Tâm lý
  • Thương mại Quốc tế và Xã hội
  • Thương mại Quốc tế
  • Tâm lý và Xã hội
  • Tâm lý
  • Xã hội
3 năm 43,913 – 69,336 716 – 1.130
Cử nhân Khoa học:

  • Quản trị Kinh doanh & Khoa học Thông tin Địa không gian
  • Quản trị Kinh doanh
3 năm 43,913 716
Học phí đại học Singapore trường SIM

Học phí đại học Singapore trường SIM

  1. Học viện Kaplan

Trường đại học liên kết Chuyên ngành đào tạo Thời gian học Học phí

(SGD)

Học phí

(triệu VND)

Đại học Dublin, Ireland
  • Kinh doanh
18 tháng 34,518 562
Đại học Portsmouth, Anh
  • Nghệ thuật
  • Khoa học máy tính
18 tháng 27,777 453
Đại học Murdoch, Úc Chương trình đào tạo bằng kép:

  • Kinh doanh
  • Khoa học
  • Nghệ thuật
28 tháng 32,271 526
  • Tâm lý
36 tháng 34,197 – 43,827 558 – 715
Đại học Nothurmbria, Anh
  • Quản lý
  • Truyền thông
16 tháng 27,777 453
Đại học Royal Holloway, Anh
  • Kinh doanh và Quản lý
18 tháng 33,555 547
Đại học Essex, Anh
  • Kinh tế
18 tháng 26,172 427
Cùng MAP đến Kaplan

Cùng MAP đến Kaplan

  1. Học viện PSB

Trường đại học liên kết Chuyên ngành đào tạo Thời gian học Học phí

(SGD)

Học phí

(triệu VND)

Đại học Coventry, Anh Cử nhân Khoa học xã hội:

  • Kế toán & Tài chính
  • Kinh doanh & Tài chính
  • Kinh doanh & Marketing
  • Truyền thông Kỹ thuật số
  • Hậu cần toàn cầu
  • Truyền thông
16 tháng 21,571 352
Cử nhân Kỹ thuật:

  • Kỹ thuật Điện & Điện tử
  • Kỹ thuật Chế tạo máy móc
16 tháng 24,524 399
Cử nhân Khoa học:

  • Khoa học Máy tính
  • Hacking có đạo đức & An ninh mạng
16 tháng 24,524 399
Đại học Edinburgh Napier, Anh Cử nhân Khoa học xã hội:

Quản trị Du lịch & Khách sạn

12 tháng 18,586 303
Cử nhân Khoa học:

  • Khoa học Thể dục & Thể thao
16 tháng 26,450 431
Đại học Latrobe, Úc Cử nhân Khoa học Y sinh

Cử nhân Khoa học:

  • Công nghệ sinh học
  • Dược phẩm
24 tháng 47,508 774
Đại học Wollongong, Úc Cử nhân Thương mại:

  • Tài chính
  • Quản trị & Marketing
  • Quản lý chuỗi cung ứng
16 tháng 27,734 452
Đại học Newcastle, Úc Cử nhân Kinh doanh:

  • Lãnh đạo & Quản lý
  • Marketing
  • Kinh doanh Quốc tế
  • Khởi nghiệp và đổi mới

Cử nhân Thương mại:

  • Kế toán

Cử nhân Truyền thông:

  • PR & Báo chí
16 tháng 28,076 458
Cử nhân Công nghệ thông tin:

  • Công nghệ thông tin doanh nghiệp
  • Phát triển phần mềm & ứng dụng
16 tháng 27,734 452
Cử nhân Kỹ thuật:

  • Điện điện tử
  • Chế tạo máy
36 tháng 67,709 1.103
Đại học Edith Cowan, Úc Cử nhân Khoa học:

  • An ninh mạng
16 tháng 25,680 418
Cùng MAP đến PSB

Cùng MAP đến PSB

  1. Học viện ERC

Trường đại học liên kết Chuyên ngành đào tạo Thời gian học Học phí

(SGD)

Học phí

(triệu VND)

Đại học Greenwich, Anh
  • Khởi nghiệp
  • Marketing & Sales
  • Du lịch & Khách sạn
  • Tài chính ngân hàng
12 tháng 19,742 321
Đại học Wolverhampton, Anh
  • Quản trị kinh doanh quốc tế
15 tháng 18,383 299
Đại học Hàng không Embry – Riddle, Mỹ
  • Hàng không
  • Hàng không – Kỹ thuật cơ bản
  • Quản trị kinh doanh hàng không
  • Kỹ thuật hàng không
4 năm 48,576 792

Ưu Đãi Đặc Biệt Khi Nộp Hồ Sơ Du Học Singapore Tại MAP

Sinh viên nộp hồ sơ du học Singapore cùng MAP sẽ được các ưu đãi sau:

  • Tặng vé máy bay đến Singapore cho sinh viên
  • Đưa đón sinh viên hai đầu tại Việt Nam và Singapore miễn phí
  • Tư vấn chọn trường theo nguyện vọng
  • Dịch thuật và hoàn thiện hồ sơ miễn phí
  • Tặng Sim card và thẻ EZ Link
  • Miễn phí kiểm tra trình độ tiếng anh đầu vào
  • Miễn phí khóa luyện nghe nói tiếng anh giao tiếp
Cùng MAP du học đại học tại Singapore

Cùng MAP du học đại học tại Singapore

Tìm hiểu thêm: Học Bổng SMU Singapore: Khi Vấn Đề Tài Chính Không Còn Là Trở Ngại!

Kết luận: Bài viết trên Du học MAP đã cung cấp thông tin chi tiết về học phí đại học Singapore khối trường công lập và tư thục. Như vậy, với chất lượng đào tạo và bằng cấp quốc tế mà sinh viên nhận được thì học phí du học đại học tại Singapore là hoàn toàn hợp lí và không hề đắt đỏ. Mời bạn để lại thông tin theo mẫu đăng ký thông tin tư vấn cuối bài viết hoặc liên hệ qua số hotline 0942209198 – 0983090582 để được tư vấn chi tiết hơn!

Đinh Hoàng Minh Trang

Tư vấn Du học MAP

Từ khóa » Học Phí Smu