Học Phí Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TP.Hồ Chí Minh Cập Nhật Mới ...
Có thể bạn quan tâm
- Học Phí
- Học Phí Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TP.Hồ Chí Minh Cập Nhật Mới Nhất
Học Phí Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TP.Hồ Chí Minh mới nhất đã được cập nhật thông tin được ban giám hiệu nhà trường công bố. Để biết thêm chi tiết, thí sinh theo dõi bãi viết dưới đây
MỤC LỤC
- Liên Thông Đại Học Công Nghệ Giao Thông Vận Tải 2023
- Cao Đẳng Nấu Ăn Hà Nội Xét Học Bạ 2023
Học Phí Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM có sự thay đổi tuỳ theo các mã ngành đào tạo của trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TP.Hồ Chí Minh thông tin được cập nhật liên tục với mức học phí mới nhất hiện tại như sau:
Học Phí Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM 2021
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Mã ngành: 7510301D Học phí: 18,5 – 20,5 triệu đồng/năm. Số tín chỉ: |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông Mã ngành: 7510302D Học phí: 18,5 – 20,5 triệu đồng/năm. Số tín chỉ: |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Mã ngành: 7510303D Học phí: 18,5 – 20,5 triệu đồng/năm. Số tín chỉ: |
Công nghệ kỹ thuật máy tính Mã ngành: 7480108D Học phí: 18,5 – 20,5 triệu đồng/năm. Số tín chỉ: |
Kỹ thuật y sinh Mã ngành: 7520212D Học phí: 18,5 – 20,5 triệu đồng/năm. Số tín chỉ: |
Hệ thống nhúng và IoT Mã ngành: 7480118 Học phí: 18,5 – 20,5 triệu đồng/năm. Số tín chỉ: |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí Mã ngành: 7510201D Học phí: 18,5 – 20,5 triệu đồng/năm. Số tín chỉ: |
Công nghệ chế tạo máy Mã ngành: 7510202D Học phí: 18,5 – 20,5 triệu đồng/năm. Số tín chỉ: |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử Mã ngành: 7510203D Học phí: 18,5 – 20,5 triệu đồng/năm. Số tín chỉ: |
Robot và trí tuệ nhân tạo Mã ngành: 7510209D Học phí: 18,5 – 20,5 triệu đồng/năm. Số tín chỉ: |
Kỹ thuật công nghiệp Mã ngành: 7520117D Học phí: 18,5 – 20,5 triệu đồng/năm. Số tín chỉ: |
Kỹ nghệ gỗ và nội thất Mã ngành: 7549002D Học phí: 18,5 – 20,5 triệu đồng/năm. Số tín chỉ: |
Công nghệ kỹ thuật ô tô Mã ngành: 7510205D Học phí: 18,5 – 20,5 triệu đồng/năm. Số tín chỉ: |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt Mã ngành: 7510206D Học phí: 18,5 – 20,5 triệu đồng/năm. Số tín chỉ: |
Năng lượng tái tạo Mã ngành: 7510208D Học phí: 18,5 – 20,5 triệu đồng/năm. Số tín chỉ: |
Công nghệ kỹ thuật in Mã ngành: 7510801D Học phí: 18,5 – 20,5 triệu đồng/năm. Số tín chỉ: |
Thiết kế đồ họa Mã ngành: 7210403D Học phí: 18,5 – 20,5 triệu đồng/năm. Số tín chỉ: |
Công nghệ thông tin Mã ngành: 7480201D Học phí: 18,5 – 20,5 triệu đồng/năm. Số tín chỉ: |
Kỹ thuật dữ liệu Mã ngành: 7480203D Học phí: 18,5 – 20,5 triệu đồng/năm. Số tín chỉ: |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng Mã ngành: 7510102D Học phí: 18,5 – 20,5 triệu đồng/năm. Số tín chỉ: |
Kiến trúc Mã ngành: 7580101D Học phí: 18,5 – 20,5 triệu đồng/năm. Số tín chỉ: |
Kiến trúc nội thất Mã ngành: 7580103D Học phí: 18,5 – 20,5 triệu đồng/năm. Số tín chỉ: |
Quản lý công nghiệp Mã ngành: 7510601D Học phí: 18,5 – 20,5 triệu đồng/năm. Số tín chỉ: |
Kế toán Mã ngành: 7340301D Học phí: 18,5 – 20,5 triệu đồng/năm. Số tín chỉ: |
Thương mại điện tử Mã ngành: 7340122D Học phí: 18,5 – 20,5 triệu đồng/năm. Số tín chỉ: |
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng Mã ngành: 7510605D Học phí: 18,5 – 20,5 triệu đồng/năm. Số tín chỉ: |
Kinh doanh Quốc tế Mã ngành: 7340120D Học phí: 18,5 – 20,5 triệu đồng/năm. Số tín chỉ: |
Công nghệ thực phẩm Mã ngành: 7540101D Học phí: 18,5 – 20,5 triệu đồng/năm. Số tín chỉ: |
Công nghệ kỹ thuật hóa học Mã ngành: 7510401D Học phí: 18,5 – 20,5 triệu đồng/năm. Số tín chỉ: |
Công nghệ kỹ thuật môi trường Mã ngành: 7510406D Học phí: 18,5 – 20,5 triệu đồng/năm. Số tín chỉ: |
Thiết kế thời trang Mã ngành: 7210404D Học phí: 18,5 – 20,5 triệu đồng/năm. Số tín chỉ: |
Công nghệ may Mã ngành: 7540209D Học phí: 18,5 – 20,5 triệu đồng/năm. Số tín chỉ: |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống Mã ngành: 7810202D Học phí: 18,5 – 20,5 triệu đồng/năm. Số tín chỉ: |
Công nghệ vật liệu Mã ngành: 7510402D Học phí: 18,5 – 20,5 triệu đồng/năm. Số tín chỉ: |
Sư phạm tiếng Anh Mã ngành: 7140231D Học phí: Miễn học phí. Số tín chỉ: |
Ngôn ngữ Anh Mã ngành: 7220201D Học phí: 18,5 – 20,5 triệu đồng/năm. Số tín chỉ: |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Mã ngành: 7510301C Học phí: 29 – 31 triệu đồng/năm. Số tín chỉ: |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông Mã ngành: 7510302C Học phí: 29 – 31 triệu đồng/năm. Số tín chỉ: |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông Mã ngành: 7510302N Học phí: 33 triệu đồng/năm. Số tín chỉ: |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Mã ngành: 7510303C Học phí: 29 – 31 triệu đồng/năm. Số tín chỉ: |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí Mã ngành: 7510201C Học phí: 29 – 31 triệu đồng/năm. Số tín chỉ: |
Công nghệ chế tạo máy Mã ngành: 7510202C Học phí: 29 – 31 triệu đồng/năm. Số tín chỉ: |
Công nghệ chế tạo máy Mã ngành: 7510202N Học phí: 33 triệu đồng/năm. Số tín chỉ: |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử Mã ngành: 7510203C Học phí: 29 – 31 triệu đồng/năm. Số tín chỉ: |
Công nghệ kỹ thuật ô tô Mã ngành: 7510205C Học phí: 29 – 31 triệu đồng/năm. Số tín chỉ: |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt Mã ngành: 7510206C Học phí: 29 – 31 triệu đồng/năm. Số tín chỉ: |
Công nghệ kỹ thuật in Mã ngành: 7510801C Học phí: 29 – 31 triệu đồng/năm. Số tín chỉ: |
Công nghệ thông tin Mã ngành: 7480201C Học phí: 29 – 31 triệu đồng/năm. Số tín chỉ: |
Công nghệ may Mã ngành: 7540204C Học phí: 29 – 31 triệu đồng/năm. Số tín chỉ: |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng Mã ngành: 7510102C Học phí: 29 – 31 triệu đồng/năm. Số tín chỉ: |
Công nghệ kỹ thuật máy tính Mã ngành: 7480108C Học phí: 29 – 31 triệu đồng/năm. Số tín chỉ: |
Quản lý công nghiệp Mã ngành: 7510601C Học phí: 29 – 31 triệu đồng/năm. Số tín chỉ: |
Kế toán Mã ngành: 7340301C Học phí: 29 – 31 triệu đồng/năm. Số tín chỉ: |
Thương mại điện tử Mã ngành: 7340122C Học phí: 29 – 31 triệu đồng/năm. Số tín chỉ: |
Công nghệ kỹ thuật môi trường Mã ngành: 7510406C Học phí: 29 – 31 triệu đồng/năm. Số tín chỉ: |
Công nghệ thực phẩm Mã ngành: 7540101C Học phí: 29 – 31 triệu đồng/năm. Số tín chỉ: |
Công nghệ kỹ thuật hóa học Mã ngành: 7510401C Học phí: 29 – 31 triệu đồng/năm. Số tín chỉ: |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Mã ngành: 7510301A Học phí: 33 triệu đồng/năm. Số tín chỉ: |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông Mã ngành: 7510302A Học phí: 33 triệu đồng/năm. Số tín chỉ: |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Mã ngành: 7510303A Học phí: 33 triệu đồng/năm. Số tín chỉ: |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí Mã ngành: 7510201A Học phí: 33 triệu đồng/năm. Số tín chỉ: |
Công nghệ chế tạo máy Mã ngành: 7510202A Học phí: 33 triệu đồng/năm. Số tín chỉ: |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử Mã ngành: 7510203A Học phí: 33 triệu đồng/năm. Số tín chỉ: |
Công nghệ kỹ thuật ô tô Mã ngành: 7510205A Học phí: 33 triệu đồng/năm. Số tín chỉ: |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng Mã ngành: 7510102A Học phí: 33 triệu đồng/năm. Số tín chỉ: |
Công nghệ thông tin Mã ngành: 7480201A Học phí: 33 triệu đồng/năm. Số tín chỉ: |
Công nghệ thực phẩm Mã ngành: 7540101A Học phí: 33 triệu đồng/năm. Số tín chỉ: |
Công nghệ kỹ thuật máy tính Mã ngành: 7480108A Học phí: 33 triệu đồng/năm. Số tín chỉ: |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt Mã ngành: 7510206A Học phí: 33 triệu đồng/năm. Số tín chỉ: |
Quản lý công nghiệp Mã ngành: 7510601A Học phí: 33 triệu đồng/năm. Số tín chỉ: |
Lời kết: Trên đây là thông tin về mức học phí đại Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM do kênh tuyển sinh 24h,vn cập nhật mới nhất.
Nội Dung Liên Quan:
- Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TP.Hồ Chí Minh Chính Thức
- Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TP.Hồ Chí Minh Tuyển Sinh Mới Nhất
By: Minh vũ
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
TweetTIN CÙNG CHUYÊN MỤC
- Học Phí Đại Học Nguyễn Trãi Cập Nhật Mới Nhất
- Học Phí Đại Học Lạc Hồng Cập Nhật Mới Nhất
- Học Phí Đại Học Cần Thơ Cập Nhật Mới Nhất
- Học Phí Đại Học Đông Đô Cập Nhật Mới Nhất
- Học Phí Đại Học Kinh Tế Công Nghiệp Long An Cập Nhật Mới Nhất
- Học Phí Học Viện Quân Y Cập Nhật Mới Nhất
Bình Luận Của Bạn:
Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất
.. Nhập họ tên đầy đủ Điện thoại liên hệ Thư điện tửMỤC LỤC
Bài viết nổi bật
-
Sự Khác Biệt Giữa Lá Vừng Hàn Quốc Và Lá Tía Tô
-
Vi Cá Mập Là Gì? Làm Sao Để Nắm Bắt Nguồn Cung Cấp Chất Dinh Dưỡng
-
Nấm Linh Chi: Thần Dược Từ Thiên Nhiên Cho Sức Khỏe
-
Tàu Hủ Ky Là Gì? Tìm Hiểu Về Một Loại Thực Phẩm Đa Dạng
-
Wasabi Là Gì? Sự Đa Dạng Và Giá Trị Trong Ẩm Thực
Từ khóa » đại Học Su Pham Ky Thuat Tp Hồ Chí Minh Học Phí
-
Học Phí Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM 2022 - 2023 Mới Nhất Là ...
-
Học Phí Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hồ Chí Minh 2022
-
Học Phí Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM HCMUTE Năm 2022
-
Học Phí Sư Phạm Kỹ Thuật Năm 2022 Và Các Thông Tin Về Trường
-
Học Phí Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM Năm 2022-2023
-
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM - Điểm Chuẩn, Học Phí, Ngành ...
-
Học Phí Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM 2022 - Trường Việt Nam
-
Học Phí ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM Cao Nhất 33 Triệu đồng/năm
-
Trường Đại Học - Phòng Kế Hoạch – Tài Chính - HCMUTE
-
Hướng Dẫn Thanh Toán Học Phí - Phòng Kế Hoạch – Tài Chính
-
Học Phí Trường đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Tp Hcm 2022
-
Cựu SV & Sinh Viên Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Tp.HCM
-
Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Tp.HCM Sẽ Giảm Học Phí 25-50 ...
-
Học Phí Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM