Học Phí Đại Học Thương Mại 2021

Học phí Đại học Thương mại 2023Học phí trường ĐH Thương mại 2023Bài trướcTải vềBài sauNâng cấp gói Pro để trải nghiệm website VnDoc.com KHÔNG quảng cáo, và tải file cực nhanh không chờ đợi. Mua ngay Từ 79.000đ Tìm hiểu thêm

Sau khi hoàn thành kỳ thi THPT Quốc gia, bên cạnh việc chọn trường phù hợp với điểm số mình đạt được, thì thông tin về các trường đại học như ngành học, học phí.... cũng là một trong những yếu tố dành được sự quan tâm từ các bậc phụ huynh và các em học sinh. Một trong những ngôi trường đang được rất nhiều thí sinh quan tâm, đó là Đại học Thương Mại. Đây là một trường đại học nổi tiếng ở Hà Nội, hằng năm thu hút rất nhiều thí sinh đăng ký xét tuyển. Vậy học phí trong năm 2023 của trường Đại học Thương Mại như thế nào? Mời các bạn theo dõi bài viết dưới đây do VnDoc tổng hợp và đăng tải. Nội dung tài liệu được cập nhật nhanh chóng và chính xác, sẽ giúp các em nắm được thông tin học phí về ngôi trường mà mình đang quan tâm.

Học phí Đại học Thương mại

  • 1. Học phí Đại học Thương Mại 2023
  • 2. Học phí Đại học Thương Mại 2022
  • 3. Học phí Đại học Thương Mại 2021
  • 4. Chính sách ưu đãi của Đại học Thương Mại 2021
  • 5. Học phí Đại học Thương mại 2020 - 2021
  • 6. Học phí Đại học Thương mại 2019 - 2020
  • 7. Lộ trình các tuyến xe bus chạy qua trường ĐH Thương Mại:

Đại học Thương mại có mức học phí được xếp ở mức trung bình, tùy thuộc vào ngành học cũng như hệ đào tạo và cơ chế giảng dạy có mức học phí khác nhau. Thông thường những trường công lập có mức học phí đúng với quy định của nhà nước và Bộ giáo dục, hàng năm sẽ có sự tăng nhẹ nhưng đúng với quy định đưa ra, luôn đảm bảo đáp ứng đầy đủ chương trình đào tạo của nhà trường.

1. Học phí Đại học Thương Mại 2023

Theo đề án tuyển sinh năm học 2023 - 2024 của Trường ĐH Thương mại, học phí chương trình đào tạo chuẩn từ 2.300.000 - 2.500.000 triệu đồng/tháng.

Mức học phí này tùy theo từng ngành (chuyên ngành) đào tạo. Học phí các chương trình đào tạo chất lượng cao, chương trình tích hợp từ 3.525.000 - 4.000.000 đồng/tháng theo từng ngành (chuyên ngành) đào tạo. Học phí các chương trình định hướng nghề nghiệp 2.500.000 đồng/tháng. Đề án tuyển sinh cũng nêu rõ, mức thu học phí từng năm tăng tối đa 12,5% so với năm trước liền kề theo Nghị định 81/NĐ-CP.

2. Học phí Đại học Thương Mại 2022

Học phí chương trình đào tạo chuẩn: từ 23-25 triệu đồng/năm học theo từng ngành (chuyên ngành) đào tạo.

Học phí các chương trình đào tạo chất lượng cao, chương trình tích hợp: từ 31,25-33,495 triệu đồng/năm học theo từng ngành (chuyên ngành) đào tạo.

Học phí các chương trình định hướng nghề nghiệp: 23 triệu đồng/năm học.

Mức tăng học phí từng năm so với năm trước liền kề không quá 10%.

3. Học phí Đại học Thương Mại 2021

Học phí Đại học Thương Mạidự kiến năm 2021 như sau:

  • Chương trình đại trà: từ 15.750.000đ đến 17.325.000đ/ năm
  • Chương trình đào tạo chất lượng cao: từ 30.450.000đ đến 33.495.000đ/ năm
  • Chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù: từ 18.900.000đ đến 20.790.000đ /năm

Trường có mức tăng học phí từng năm so với năm học trước liền kề: tối đa 10%.

4. Chính sách ưu đãi của Đại học Thương Mại 2021

Về tuyển sinh

  • Trường dành từ 4 (bốn) tỷ đồng đến 5 (năm) tỷ đồng để cấp học bổng cho các thí sinh trúng tuyển.
  • Các thí sinh có tổng điểm 3 bài thi/môn thi/môn xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển (không tính điểm ưu tiên)
    • Từ 23,00 điểm trở lên (đối với thí sinh đăng ký xét tuyển dựa trên kết quả thi TNTHPT)
    • Từ 21,00 điểm trở lên (đối với phương thức (2.1)
    • Từ 24 điểm trở lên (đối với phương thức (2.2))
    • Đồng thời, thí sinh đăng ký xét tuyển theo phương thức xét tuyển kết hợp phải đạt từ mức ưu tiên 2 trở lên, được xét cấp học bổng theo các mức 100%, 75%, 50% so với học phí năm thứ nhất của chương trình đại trà.
  • Ngoài ra, những thí sinh trên được ưu tiên tuyển chọn đi học các chương trình du học nước ngoài theo học bổng của chính phủ Việt Nam, các chương trình đào tạo chất lượng cao và các chương trình liên kết với nước ngoài để có thể nhận 2 bằng tốt nghiệp đại học (01 do trường Đại học Thương mại cấp và 01 do trường đại học nước ngoài cấp).

Về miễn, giảm học phí

  • Nhà trường thực hiện chính sách miễn, giảm học phí cho sinh viên thuộc diện chính sách theo các quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo và của Nhà nước;
  • Năm học 2021 – 2022, Nhà trường hình thành Quỹ học bổng khuyến khích học tập và hỗ trợ sinh viên trị giá từ 23 – 24 tỷ đồng để cấp học bổng và hỗ trợ cho các sinh viên có thành tích tốt. Có 3 mức học bổng khuyến khích học tập: 100%, 75% và 50% so với mức học phí của chương trình đại trà.

5. Học phí Đại học Thương mại 2020 - 2021

Đại học Thương mại tuyển 4.300 chỉ tiêu ở ba chương trình đại trà, chất lượng cao và chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù. Trường sử dụng ba phương thức tuyển sinh gồm xét tuyển thẳng, dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT, xét tuyển kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế hoặc giải thi học sinh giỏi cấp tỉnh, quốc gia với kết quả thi tốt nghiệp THPT.

Theo thông tin tuyển sinh đại học chính quy của nhà trường năm 2020 thì:

Năm học 2020 - 2021, Nhà trường không tăng học phí so với học phí năm học 2019 – 2020 theo quy định lộ trình tăng học phí của Chính phủ.

Cụ thể:

- Chương trình đại trà: 15.750.000 đ/1 năm

- Chương trình chất lượng cao: 30.450.000đ/1 năm

- Chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù: 18.900.000đ/năm

Mức tăng học phí từng năm so với năm học trước liền kề theo quy định hiện hành của Chính phủ.

Theo đề án tuyển sinh trình độ đại học năm 2020, trường ĐH Thương mại tuyển sinh trong cả nước, dành cho các thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc trung cấp theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Nhà trường thực hiện 3 phương thức xét tuyển, trong đó, xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo và quy định của Trường.

Xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông (TNTHPT) năm 2020 theo từng tổ hợp bài thi/môn thi.

Và xét tuyển kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế còn hiệu lực đến ngày 04/9/2020 hoặc giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi (bậc Trung học phổ thông) cấp tỉnh/ thành phố trực thuộc Trung ương hoặc giải Khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia với kết quả thi TNTHPT năm 2020, theo quy định của Trường.

Ngoài tuyển sinh chương trình đại trà, Trường còn tuyển sinh đào tạo chương trình chất lượng cao cho 2 ngành/chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp và Tài chính - Ngân hàng thương mại với 200 chỉ tiêu.

Điểm chuẩn của trường Đại học Thương mại năm 2020

Năm 2020, ngành có điểm chuẩn cao nhất của Trường ĐH Thương mại năm 2020 là Marketing với 26,7 điểm. Xếp ngay sau đó là ngành Kinh doanh quốc tế (nhóm ngành Thương mại quốc tế) và ngành Kinh tế quốc tế với 26,3 điểm.

STT

Ngành, nhóm ngành

Điểm chuẩn

1

Quản trị kinh doanh

25,8

2

Quản trị khách sạn

25,5

3

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

25,4

4

Marketing (Marketing thương mại)

26,7

5

Marketing (Quản trị thương hiệu)

26,15

6

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

26,5

7

Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)

26

8

Kế toán (Kế toán doanh nghiệp - Chất lượng cao)

24

9

Kế toán (Kế toán công)

24,9

10

Kiểm toán

25,7

11

Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế)

26,3

12

Kinh tế quốc tế

26,3

13

Kinh tế (Quản lý kinh tế)

25,15

14

Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại)

25,3

15

Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại - chất lượng cao)

24

16

Tài chính - Ngân hàng (Tài chính công)

24,3

17

Thương mại điện tử (Quản trị thương mại điện tử)

26,25

18

Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại)

25,4

19

Luật kinh tế

24,7

20

Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại)

24,05

21

Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại)

25,9

22

Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin)

25,25

23

Quản trị nhnâ lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp)

25,55

24

Quản trị khách sạn (Đào tạo theo cơ chế đặc thù)

24,6

25

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Đào tạo theo cơ chế đặc thù)

24,25

26

Hệ thống thông tin quản lý (Đào tạo theo cơ chế đặc thù)

24,25

6. Học phí Đại học Thương mại 2019 - 2020

Học phí Đại học Thương mại năm học 2019-2020 đối với sinh viên đại học chính quy là: 15.000.000 đồng/năm. Mức học phí này có xu hướng tăng qua các năm nhưng sẽ không tăng quá 10% so với học phí của năm trước.

Học phí Đại học Thương mại 2016 - 2017 đối với hệ đại học là 13.000.000 đồng/năm/sinh viên. Dự kiến 2017- 2018 sẽ tăng 10% so với những năm học trước liền kề.

Lựa chọn được ngành học đúng với sở thích và đam mê của mình là điều khá khó, tìm được ngôi trường để thực hiện đam mê đó lại càng không dễ dàng. Bởi thực tế có rất nhiều yếu tố sẽ quyết định đến việc học cũng như thực hiện ước mơ của mình, tùy thuộc vào mỗi trường sẽ có những quy định cùng với mức thu học phí khác nhau, có trường khá cao và nhiều gia đình không thể đáp ứng cho con em của mình theo học được. Chính vì thế bước vào các trường đại học chúng ta cũng cần cân nhắc kĩ lưỡng mọi vấn đề từ chi phí đến các yếu tố khác.

⇒ Xem thêm: Mã và thông tin trường Đại học Thương mại

7. Lộ trình các tuyến xe bus chạy qua trường ĐH Thương Mại:

3.1 Tuyến [20A] Cầu Giấy - Phùng

Mã số tuyến:20A
Tên tuyến:Cầu Giấy - Phùng
Đơn vị vận chuyển:Xí Nghiệp Xe Buýt Thăng Long (Hanoibus)
  • Loại hình hoạt động:
  • Cự ly: 15.7 km
  • Loại xe: chỗ
  • Thời gian hoạt động: 5h00 - 21h00 (Cầu Giấy); 20h20 ( Phùng)/ CN: 5h04 (Cầu Giấy), 5h16 (Phùng)- 21h00. Thời gian kế hoạch 1 lượt: 40 phút.
  • Giá vé: 7000đ/lượt
  • Số chuyến: 5 - 6 xe chuyến/ngày
  • Thời gian chuyến: phút
  • Giãn cách chuyến: 20 phút/chuyến phút

3.2 Tuyến [20B] Cầu Giấy - Sơn Tây

Mã số tuyến:20B
Tên tuyến:Cầu Giấy - Sơn Tây
Đơn vị vận chuyển:Xí Nghiệp Xe Buýt Thăng Long (Hanoibus)
  • Loại hình hoạt động:
  • Cự ly: 34.3 km
  • Loại xe: chỗ
  • Thời gian hoạt động: 5h12 - 20h07. Thời gian kế hoạch 1 lượt: 70 phút
  • Giá vé: 9000đ/lượt
  • Số chuyến: 8 xe chuyến/ngày
  • Thời gian chuyến: phút
  • Giãn cách chuyến: 25 - 35 phút/chuyến phút

3.3 Tuyến [29] BX Giáp Bát - Tân Lập

Mã số tuyến:29
Tên tuyến:BX Giáp Bát - Tân Lập
Đơn vị vận chuyển:Xí Nghiệp Buýt 10-10 (Hanoibus)
  • Loại hình hoạt động:
  • Cự ly: 24.2 km
  • Loại xe: chỗ
  • Thời gian hoạt động: 5h00 - 21h00 ; CN: 5h05 - 21h00 (BX Giáp Bát) 5h05 - 21h05 (Tân Lập). Thời gian kế hoạch 1 lượt: 65 phút
  • Giá vé: 7000đ/lượt
  • Số chuyến: 12 - 15 xe chuyến/ngày
  • Thời gian chuyến: phút
  • Giãn cách chuyến: 11 - 12 - 15 phút/chuyến phút

3.4 Tuyến [32] BX Giáp Bát - Nhổn

Mã số tuyến:32
Tên tuyến:BX Giáp Bát - Nhổn
Đơn vị vận chuyển:Xí nghiệp Xe buýt Cầu Bươu (Hanoibus)
  • Loại hình hoạt động:
  • Cự ly: 18.5 km
  • Loại xe: chỗ
  • Thời gian hoạt động: 5h00 (5h05 Nhổn) - 22h30. CN: 5h05-22h30 Thời gian kế hoạch 1 lượt:50-60 phút
  • Giá vé: 7000đ/lượt
  • Số chuyến: 20 - 27 xe chuyến/ngày
  • Thời gian chuyến: phút
  • Giãn cách chuyến: 5 - 11 - 15 - 20 phút/chuyến phút

3.5 Tuyến [70A] BX Mỹ Đình - Trung Hà

Mã số tuyến:70A
Tên tuyến:BX Mỹ Đình - Trung Hà
Đơn vị vận chuyển:Xe khách Cổ phần Hà Tây (Xe khách Hà Tây)
  • Loại hình hoạt động:
  • Cự ly: 50 km
  • Loại xe: chỗ
  • Thời gian hoạt động: 5 giờ - 17 giờ
  • Giá vé: 20000VNĐ/Người/Lượt
  • Số chuyến: 15 Xe chuyến/ngày
  • Thời gian chuyến: phút
  • Giãn cách chuyến: 20 - 30 phút/ chuyến phút

3.6 Tuyến [70B] BX Mỹ Đình - Phú Cường

Mã số tuyến:70B
Tên tuyến:BX Mỹ Đình - Phú Cường
Đơn vị vận chuyển:Xe khách Cổ phần Hà Tây (Xe khách Hà Tây)
  • Loại hình hoạt động:
  • Cự ly: 50 km
  • Loại xe: chỗ
  • Thời gian hoạt động: 5 giờ - 17 giờ
  • Giá vé: 20000VNĐ/Người/Lượt
  • Số chuyến: 14 Xe chuyến/ngày
  • Thời gian chuyến: phút
  • Giãn cách chuyến: 20 - 30 phút/Chuyến phút

3.7 Tuyến [73] BX Mỹ Đình - Chùa Thầy

Mã số tuyến:73
Tên tuyến:BX Mỹ Đình - Chùa Thầy
Đơn vị vận chuyển:Xí nghiệp xe khách Nam (Hanoibus)
  • Loại hình hoạt động:
  • Cự ly: 20.8 km
  • Loại xe: chỗ
  • Thời gian hoạt động: 5 giờ - 18 giờ
  • Giá vé: 10000VNĐ/Người/Lượt
  • Số chuyến: 6 - 10 Xe chuyến/ngày
  • Thời gian chuyến: phút
  • Giãn cách chuyến: 10 - 20 Phút/Chuyến phút

Mời các bạn học sinh tham khảo thêm các bài viết dưới đây của chúng tôi:

  • Học phí Đại học Khoa học Tự nhiên TP HCM
  • Học phí Đại học Luật - Đại học Huế
  • Học phí Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh Hưng Yên
  • Học phí Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên
  • Học phí Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định
  • Học phí Đại học Vinh

Trên đây VnDoc đã giới thiệu tới các bạn thông tin về Học phí Đại học Thương mại 2023. Hy vọng đây là những thông tin hữu ích dành cho các bậc phụ huynh, các em học sinh để có thể lựa chọn được trường đại học phù hợp, không chỉ với năng lực, sở thích của cá nhân, mà còn phù hợp với điều kiện và hoàn cảnh của gia đình mình.

Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Thi thpt Quốc gia môn Toán, Thi thpt Quốc gia môn Hóa học, Thi thpt Quốc gia môn Vật Lý, Thi thpt Quốc gia môn Sinh học, Thông tin các Trường Đại học, Học viện và Cao đẳng mà VnDoc tổng hợp và đăng tải.

Từ khóa » Học Phí Tmu Bao Nhiêu 1 Tín