Học Phí ĐH Nguyễn Tất Thành Mới Nhất Năm 2022

Trường Đại học Nguyễn Tất Thành (NTT) là trường ĐH tư thục, đa ngành,đa bậc học, và đa cơ sở đào tạo thuộc Công ty Cổ phần Dệt may Sài Gòn.Cơ sở hành chính của Trường tọa lạc tại 300A đường NTT, Phường 13, Quận 4,Tp. HCM. Học phí Đại học Nguyễn Tất Thành ở mức thấp so với các đại học tư thục khác.

  1. Học phí ĐH Nguyễn Tất Thành 2024-2025
  2. Học phí ĐH Nguyễn Tất Thành 2023-2024
  3. Học phí ĐH Nguyễn Tất Thành 2022-2023
  4. Học phí ĐH Nguyễn Tất Thành 2020-2021
    1. Nhóm ngành khoa học – sức khỏe
    2. Nhóm ngành Kinh tế – quản trị
    3. Nhóm ngành Xã hội – Nhân văn
    4. Nhóm ngành Kỹ thuật – Công Nghệ
    5. Nhóm ngành Xã hội – Nhân văn
  5. Học phí ĐH Nguyễn Tất Thành 2019-2020
  6. Đại học Nguyễn Tất Thành học phí 2018-2019
  7. Giới thiệu trường Nguyễn Tất Thành

Học phí ĐH Nguyễn Tất Thành 2024-2025

Học phí Đại học Nguyễn Tất Thành 2024  có đơn giá không thay đổi trong suốt khóa học.

Mức học phí theo từng ngành khóa tuyển sinh 2024 như sau (triệu đồng/năm):

  • Giáo dục Mầm non (3.5 năm): 43,000,000 đ
  • Thanh nhạc (3 năm): 48,000,000 đ
  • Piano (3 năm): 48,000,000 đ
  • Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình (3.5 năm): 41,000,000 đ
  • Thiết kế đồ họa (4 năm): 37,000,000 đ
  • Thiết kế thời trang (3.5 năm): 38,000,000 đ
  • Ngôn ngữ Anh (3.5 năm): 56,000,000 đ
  • Ngôn ngữ Trung Quốc (3.5 năm): 42,000,000 đ
  • Quan hệ quốc tế (3 năm): 36,000,000 đ
  • Tâm lý học (3 năm): 42,000,000 đ
  • Đông phương học (3.5 năm): 42,000,000 đ
  • Việt Nam học (3 năm): 26,000,000 đ
  • Truyền thông đa phương tiện (3.5 năm): 45,000,000 đ
  • Quan hệ công chúng (3 năm): 44,000,000 đ
  • Quản trị kinh doanh (3 năm): 53,000,000 đ
  • Quản trị kinh doanh (Cử nhân Quản trị kinh doanh thực phẩm)( 3 năm): 48,000,000 đ
  • Marketing (3 năm): 53,000,000 đ
  • Kinh doanh quốc tế (3 năm): 50,000,000 đ
  • Thương mại điện tử (3.5 năm): 44,000,000 đ
  • Tài chính – Ngân hàng (3 năm): 53,000,000 đ
  • Kế toán (3năm): 54,000,000 đ
  • Quản trị nhân lực (3 năm): 50,000,000 đ
  • Luật kinh tế (4 năm): 41,000,000 đ
  • Công nghệ sinh học (4 năm): 37,000,000 đ
  • Mạng máy tính và truyền thông và dữ liệu (cử nhân) (3năm): 35,000,000 đ
  • Mạng máy tính và truyền thông và dữ liệu (kỹ sư) (3.5 năm): 34,000,000 đ
  • Kỹ thuật phần mềm (cử nhân) (3 năm): 44,000,000 đ
  • Kỹ thuật phần mềm (kỹ sư) (3.5 năm): 43,000,000 đ
  • Công nghệ thông tin (cử nhân) (3 năm): 44,000,000 đ
  • Công nghệ thông tin (kỹ sư) (3.5 năm): 43,000,000 đ
  • Công nghệ thông tin (Cử nhân Công nghệ thông tin và dữ liệu tài nguyên môi trường) (3.5 năm): 38,000,000 đ
  • Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (kỹ sư) Chuyên ngành: cơ điện tử (4 năm): 38,000,000 đ
  • Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (kỹ sư) Chuyên ngành: Robot và Trí tuệ nhân tạo (4 năm): 38,000,000 đ
  • Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (kỹ sư) Chuyên ngành: Chế tạo máy số (4 năm): 38,000,000 đ
  • Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (kỹ sư) Chuyên ngành: Cơ khí tự động (4 năm): 38,000,000 đ
  • Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (cử nhân) (3.5 năm): 35,000,000 đ
  • Công nghệ kỹ thuật ô tô (kỹ sư) (4 năm): 38,000,000 đ
  • Công nghệ kỹ thuật ô tô (kỹ sư tiên tiến) (4 năm): 43,000,000 đ
  • Công nghệ kỹ thuật ô tô (cử nhân) (3.5 năm): 36,000,000 đ
  • Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (kỹ sư) (4 năm): 38,000,000 đ
  • Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (cử nhân) (3.5 năm): 35,000,000 đ
  • Công nghệ kỹ thuật hóa học (Kỹ sư) (4 năm): 37,000,000 đ
  • Công nghệ kỹ thuật hóa học (Cử nhân) (3.5 năm): 37,000,000 đ
  • Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (3.5 năm): 45,000,000 đ
  • Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (kỹ sư) (4 năm): 23,000,000 đ
  • Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (cử nhân) (3.5 năm): 21,000,000 đ
  • Kỹ thuật y sinh (4 năm): 34,000,000 đ
  • Vật lý y khoa (4 năm): 35,000,000 đ
  • Công nghệ thực phẩm (Kỹ sư) (4 năm): 37,000,000 đ
  • Công nghệ thực phẩm (Cử nhân) (3.5 năm): 38,000,000 đ
  • Kiến trúc (4.5 năm): 35,000,000 đ
  • Thiết kế nội thất (4 năm): 35,000,000 đ
  • Kỹ thuật xây dựng (4 năm): 38,000,000 đ
  • Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chuyên ngành: Kỹ thuật giao thông đô thị và quản lý an toàn ) (4 năm): 33,000,000 đ
  • Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chuyên ngành: Kỹ thuật công trình giao thông đô thị) (4 năm): 33,000,000 đ
  • Thú y (4.5 năm): 43,000,000 đ
  • Y khoa (6 năm): 152,000,000 đ
  • Y học dự phòng (6 năm): 51,000,000 đ
  • Y học Cổ Truyền (6 năm)” 54,000,000 đ
  • Dược học (5 năm): 52,000,000 đ
  • Điều dưỡng (4 năm): 45,000,000 đ
  • Răng – Hàm – Mặt (6 năm): 183,000,000 đ
  • Kỹ thuật xét nghiệm y học (4 năm): 45,000,000 đ
  • Kỹ thuật Phục hồi chức năng (4 năm): 51,000,000 đ
  • Quản lý bệnh viện (3 năm): 43,000,000 đ
  • Hóa dược (3.5 năm): 36,000,000 đ
  • Du lịch (3 năm): 45,000,000 đ
  • Quản trị khách sạn (3 năm): 45,000,000 đ
  • Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (3 năm): 43,000,000 đ
  • Quản lý tài nguyên và môi trường (3.5 năm): 37,000,000 đ
  • Quản trị kinh doanh (3.5 năm): 61,000,000 đ
  • Kế toán (3.5 năm): 61,000,000 đ
  • Luật kinh tế (3.5 năm): 61,000,000 đ
  • Công nghệ thông tin (kỹ sư) (4 năm): 53,000,000 đ
  • Công nghệ kỹ thuật ô tô (kỹ sư) (4 năm): 53,000,000 đ
  • Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (3.5 năm): 61,000,000 đ
  • Quản trị khách sạn (3.5 năm): 61,000,000

Học phí ĐH Nguyễn Tất Thành 2023-2024

Năm học 2023-2024 Đại học Nguyễn Tất Thành tiếp tục thực hiện chính sách ổn định học phí. Đơn giá học phí Đại học Nguyễn Tất Thành không thay đổi trong suốt khóa học.

Mức thu học phí các ngành đại học chính quy theo thứ tự: Thời gian đào tạo (năm)- Học phí toàn khóa dự kiến (đồng) như sau:

  • Giáo dục Mầm non: 3,5 năm- 147.680.000
  • Thanh nhạc: 3 năm- 142.660.000
  • Piano 3 năm- 142.660.000
  • Diễn viên kịch. điện ảnh -truyền hình 3.5 năm- 142.660.000
  • Đạo diễn điện ảnh. truyền hình 3.5 năm- 142.660.000Quay phim 3.5 năm- 143.820.000
  • Thiết kế đồ họa: 4 năm-145.310.000
  • Tiếng Việt và Văn hóa Việt nam 3.5 năm- 80.720.000
  • Ngôn ngữ Anh 3.5 năm- 146.980.000
  • Ngôn ngữ Trung Quốc 3.5 năm- 146.564.000
  • Quan hệ quốc tế 3 năm-106.160.000
  • Tâm lý học 3 năm- 124.850.000
  • Đông phương học 3.5 năm- 146.808.000
  • Việt Nam học 3 năm-75.010.000
  • Truyền thông đa phương tiện 3.5 năm- 155.646.000
  • Quan hệ công chúng 3 năm- 132.504.000
  • Quản trị kinh doanh 3 năm- 156.330.000
  • Marketing 3 năm- 154.920.000
  • Kinh doanh quốc tế 3 năm- 147.670.000
  • Thương mại điện tử 3.5 năm- 152.000.000
  • Tài chính – Ngân hàng 3 năm- 157.080.000
  • Kế toán 3 năm- 157.080.000
  • Quản trị nhân lực 3 năm- 145.880.000
  • Luật kinh tế 4 năm- 159.630.000
  • Công nghệ sinh học 3.5 năm- 144.650.000
  • Mạng máy tính và truyền thông và dữ liệu (cử nhân): 3 năm- 104.660.000
  • Mạng máy tính và truyền thông và dữ liệu (kỹ sư) 3.5 năm- 122.720.000
  • Kỹ thuật phần mềm (cử nhân) 3 năm-131.120.000
  • Kỹ thuật phầm mềm (kỹ sư): 3,5 năm- 153.230.000
  • Công nghệ thông tin (cử nhân) 3 năm- 131.120.000
  • Công nghệ thông tin (kỹ sư) 3.5 năm- 153.230.000
  • Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (kỹ sư) 4 năm- 150.260.000
  • Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (cử nhân) 3.5 năm- 120.560.000
  • Công nghệ kỹ thuật ô tô (kỹ sư) 4 năm- 150.260.000
  • Công nghệ kỹ thuật ô tô (kỹ sư tiên tiến) 4 năm- 172.960.000
  • Công nghệ kỹ thuật ô tô (cử nhân) 3.5 năm- 120.560.000
  • Công nghệ kỹ thuật điện. điện tử (kỹ sư) 4 năm- 150.260.000
  • Công nghệ kỹ thuật điện. điện tử (cử nhân) 3.5 năm- 120.560.000
  • Công nghệ kỹ thuật hóa học 4 năm- 143.660.000
  • Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 3.5 năm- 153.040.000
  • Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (kỹ sư) 4 năm- 89.760.000
  • Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (cử nhân) 3.5 năm- 73.260.000
  • Kỹ thuật y sinh 3.5 năm – 134.420.000
  • Vật lý y khoa 4 năm- 136.800.000
  • Công nghệ thực phẩm 4 năm- 143.660.000
  • Kiến trúc 4.5 năm- 156.200.000
  • Thiết kế nội thất 4 năm- 109.430.000
  • Kỹ thuật xây dựng 4 năm- 149.270.000
  • Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 4 năm- 127.490.000
  • Y khoa 6 năm- 904.670.000
  • Y học dự phòng 6 năm- 303.350.000
  • Y học Cổ Truyền 6 năm- 323.740.000
  • Dược học 5 năm- 254.400.000
  • Điều dưỡng 4 năm- 176.740.000
  • Kỹ thuật xét nghiệm y học 4 năm- 173.180.000
  • Kỹ thuật Phục hồi chức năng 4 năm- 165.080.000
  • Quản lý bệnh viện 3 năm-112.020.000
  • Du lịch 3 năm- 132.504.000
  • Quản trị khách sạn 3 năm-132.504.000
  • Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 3 năm- 132.504.000
  • Quản lý tài nguyên và môi trường 3 năm- 127.160.000

Học phí ĐH Nguyễn Tất Thành 2022-2023

Mùa tuyển sinh 2022, hầu hết học phí các ngành của Trường Đại học Nguyễn Tất Thành không tăng so với các năm trước; chỉ một số ngành mức thu điều chỉnh tăng trên dưới 10%.

Sinh viên (SV) trúng tuyển khóa mới sẽ đóng từ 12,9 – 16,5 triệu đồng/học kỳ (riêng y khoa 40 triệu đồng/học kỳ) .

Nhà trường cam kết ổn định, không tăng học phí trong suốt khóa học.

Học phí ĐH Nguyễn Tất Thành 2020-2021

Năm học 2021 Trường ĐH Nguyễn Tất Thành công bố học phí hệ chính quy.

Nhóm ngành khoa học – sức khỏe

Ngành hot nhất của NTT: y nguyễn tất thành học phí tổng cho năm 2021 hơn 600 triệu đồng.

Tên ngànhHọc phí toàn khóa (đồng) Học phí học kì 1 (đồng)
Điều dưỡng147,956,00013,744,000
Dược học228,040,00015,340,000
Y học dự phòng300,200,00013,020,000
Y khoa612,600,00012,320,000
Kỹ thuật xét nghiệm y học153,513,00015,023,000

Nhóm ngành Kinh tế – quản trị

Học phí trường đại học nguyễn tất thành ngành marketing (ngành hot nhất của trường) là gần 148 triệu đồng/ 4 năm.

Quản trị khách sạn nguyễn tất thành học phí có mức dao động khoảng 126 triệu/ 4 năm.

Học phí trường đại học nguyễn tất thành ngành marketing là 147 triệu cho 4 năm học.

Tên ngànhHọc phí toàn khóa (đồng) Học phí học kì 1 (đồng)
Luật kinh tế125,636,00011,360,000
Kế toán124,412,00013,340,000
Tài chính – Ngân hàng124,820,00014,644,000
Quản trị kinh doanh123,452,00014,768,000
Quản trị nhân lực113,636,00014,848,000
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng148,800,00014,010,000
Marketing147,670,00012,600,000
Thương mại điện tử147,100,00012,410,000
Kinh doanh quốc tế123,468,00013,732,000
Quản trị khách sạn126,880,00013,276,000
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống126,880,00013,276,000
Du lịch129,032,00015,916,000

Nhóm ngành Xã hội – Nhân văn

Tên ngànhHọc phí toàn khóa (đồng) Học phí học kì 1 (đồng)
Đông Phương Học142,532,00013,448,000
Ngôn ngữ Anh140,868,00014,524,000
Ngôn ngữ Trung Quốc138,716,00014,524,000
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam132,140,00014,020,000
Việt Nam Học111,920,00014,860,000
Tâm lý học116,900,00014,420,000
Quan hệ công chúng140,624,00012,980,000
Quan hệ quốc tế126,880,00016,748,000

Nhóm ngành Kỹ thuật – Công Nghệ

Tên ngànhHọc phí toàn khóa (đồng) Học phí học kì 1 (đồng)
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử114,044,00013,400,000
Công nghệ kỹ thuật điện điện tử113,300,00014,972,000
Công nghệ kỹ thuật ô tô113,300,00013,484,000
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp113,468,00012,740,000
Công nghệ kỹ thuật hóa học113,624,00014,060,000
Công nghệ thực phẩm113,132,00012,992,000
Quản lý tài nguyên và môi trường104,204,00016,952,000
Công nghệ sinh học113,300,00015,340,000
Công nghệ thông tin114,212,00013,684,000
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu114,212,00013,684,000
Kỹ thuật phần mềm114,212,00013,684,000
Kỹ thuật xây dựng114,212,00012,772,000
Kiến trúc142,244,00015,412,000
Thiết kế đồ họa113,228,00013,684,000
Thiết kế nội thất127,652,00016,348,000
Kỹ thuật y sinh149,038,00011,660,000
Vật lý y khoa169,814,00015,990,000

Nhóm ngành Xã hội – Nhân văn

Tên ngànhHọc phí toàn khóa (đồng) Học phí học kì 1 (đồng)
Piano136,220,000] 13,000,00013,448,000
Thanh nhạc136,220,000] 13,000,00014,524,000
Đạo diễn điện ảnh, truyền hình132,140,000] 16,984,00014,524,000
Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình142,508,000] 15,436,00014,020,000
Quay phim145,172,000] 15,664,00014,860,000
Truyền thông đa phương tiện161,959,000] 16,310,00014,420,000
hoc_phi_nguyen_tat_thanh_2021Tải xuống

Học phí ĐH Nguyễn Tất Thành 2019-2020

Học phí ntt có mức tăng nhẹ so với năm trước đó.

Nhóm ngành đào tạoĐơn giá môn cơ sởĐơn giá môn chuyên ngànhĐơn giá môn cơ bản
Nhóm ngành Sức khỏe1.042.000 – 1.380.0001.042.000 – 1.661.000660.000
Nhóm ngành Kinh tế – Quản trị864.000 – 1.130.000864.000 – 1.130.000660.000
Nhóm ngành Xã hội – Nhân văn900.000 – 1.044.000900.000 – 1.044.000660.000
Nhóm ngành Kỹ thuật – Công nghệ744.000 – 1.042.000744.000 – 1.590.000660.000
Nhóm ngành Nghệ thuật864.000 – 1.279.000864.000 – 1.279.000660.000

Đại học Nguyễn Tất Thành học phí 2018-2019

Học phí đại học Nguyễn Tất Thành 2018 sẽ được tính theo số tín chỉ các môn học mà được sinh viên đăng ký ở mỗi học kỳ.

Nguyễn tất thành bao nhiêu 1 tín chỉ năm 2018-2019 phụ thuộc vào ngành đào tạo.

Ngành đào tạoThời gian đào tạo (năm)Học phí trung bình/năm (VNĐ)
Dược học534.570.000
Điều dưỡng430.860.000
Kiến trúc429.100.000
Kế toán334.990.000
Luật kinh tế333.760.000
Quản trị kinh doanh334.750.000
Quản trị nhân lực334.650.000
Tài chính – Ngân hàng335.330,000
Ngôn ngữ Anh3.530,900.000
Ngôn ngữ Trung Quốc3.530.430.000
Quản trị khách sạn334.550.000
Quản trị nhà hàng & DV ăn uống334.550.000
Việt Nam học334.550.000
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử3.525,970,000
Công nghệ kỹ thuật Hóa học3.526,240.000
Công nghệ kỹ thuật Ô tô3.526.150.000
Công nghệ sinh học3.525.620.000
Công nghệ thông tin3.526.360.000
Công nghệ thực phẩm3.526.100.000
Công nghệ kỹ thuật điện điện tử3.525.970.000
Kỹ thuật xây dựng3.526.720.000
Quản lý tài nguyên và môi trường3.526.150.000
Thanh nhạc332.000.000
Piano332.000.000
Thiết kế đồ họa3.525.320.000
Thiết kế nội thất3.528.000.000
Y học dự phòng637.600.000
Đạo diễn điện ảnh truyền hình432.540.000
Y đa khoa670.000.000
Kỹ thuật Y sinh4.527.300.000
Vật lý Y khoa527.200.000
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp422.200.000
Đông phương học3.531.520.000
Kỹ thuật xét nghiệm y học432.000.000

Giới thiệu trường Nguyễn Tất Thành

ĐH Nguyễn Tất Thành là trường ngoài công lập thuộc quản lý của Bộ Giáo dục & Đào tạo. Trường có 16 khoa thuộc 5 khối ngành đào tạo: Sức khỏe, Kinh tế, Kỹ thuật – Công nghệ, Xã hội – Nhân văn, Nghệ thuật.

Trường ĐH Nguyễn Tất Thành (NTTU) là mô hình trường nằm trong doanh nghiệp, trực thuộc tập đoàn Dệt may Việt Nam, thuộc khối viện – trường của bộ Công thương. Trường đào tạo đa ngành, đa nghề.

YouTube video

sinh vien nguyen tat thanh

Các câu hỏi thường gặp về học phí NTT

Đại Học Nguyễn Tất Thành có bao nhiêu cơ sở

Đại học nguyễn tất thành có máy cơ sở? Trường Đại Học Nguyễn Tất Thành có 5 cơ sở đào tạo ở các Quận 12 (khối ngành Kinh tế – Kỹ thuật), Quận 4 (đào tạo khối ngành Sức khỏe -Nghệ thuật) và Quận 7 (Ngoại ngữ – Khoa học Xã hội & Nhân văn)

Trường đại học nguyễn tất thành có bao nhiêu quy tắc văn hóa

Có tổng cộng 10 Quy tắc ứng xử văn hóa của sinh viên Trường Đại học Nguyễn Tất Thành. Xem thêm tại http://ctsv.ntt.edu.vn/wp-content/uploads/2020/08/QD-Qui-tac-ung-xu-SVNTT-8.jpg

Trường Đại Học Nguyễn Tất Thành là trường công hay tư

Đại học nguyễn tất thành trường công hay tư? Trường Đại Học Nguyễn Tất Thành là trường tư.

Từ khóa » Nguyễn Tất Thành đại Học Học Phí