Học Phí-học Bổng 2021 | Tuyển Sinh
Có thể bạn quan tâm
I. CHÍNH SÁCH HỌC PHÍ
1. Học phí chương trình tiêu chuẩn1.1. Học phí trung bình:
Nhóm ngành | Tên ngành | Học phí trung bình |
Nhóm ngành 1 | Thiết kế đồ họa, Thiết kế công nghiệp, Thiết kế nội thất, Thiết kế thời trang | 24.000.000 đồng/năm |
Kỹ thuật điện, Kỹ thuật điện tử - viễn thông, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Kỹ thuật cơ điện tử | ||
Kỹ thuật phần mềm, Khoa học máy tính, Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | ||
Kỹ thuật hóa học, Công nghệ sinh học | ||
Kiến trúc, Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, Quy hoạch vùng và Đô thị | ||
Công nghệ kỹ thuật môi trường, Khoa học môi trường, Bảo hộ lao động | ||
Nhóm ngành 2 | Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc (chuyên ngành Trung quốc) | 20.500.000 đồng/năm |
Kế toán | ||
Xã hội học, Công tác xã hội, Việt Nam học CN Du lịch và lữ hành, Việt Nam học CN Du lịch và quản lý du lịch | ||
Toán ứng dụng, Thống kê | ||
Quản lý thể dục thể thao | ||
QTKD CN Quản trị Nhà hàng - khách sạn, QTKD CN Quản trị nguồn nhân lực, Kinh doanh quốc tế, Marketing | ||
Quan hệ lao động | ||
Tài chính - Ngân hàng | ||
Luật | ||
Ngành khác | Dược | 46.000.000 đồng/năm |
Học phí ngành Golf theo lộ trình đào tạo như sau:
Đơn vị: đồng | |||
Học kỳ 1 | Học kỳ 2 | Học kỳ 3 | |
Năm 1 | 15.957.150 | 22.650.100 | 3.080.000 |
Năm 2 | 32.066.100 | 32.135.400 | 3.813.700 |
Năm 3 | 32.476.400 | 25.752.100 | 5.280.000 |
Năm 4 | 26.345.000 | 16.409.800 |
- Mức học phí tạm thu của sinh viên nhập học (năm 2021) như sau:
+ Nhóm ngành 1 tạm thu: 12.000.000 đồng. + Nhóm ngành 2 tạm thu: 10.500.000 đồng. + Ngành Dược tạm thu: 23.000.000 đồng. + Ngành Golf tạm thu: 16.000.000 đồng.
- Dựa trên đơn giá học phí theo môn học và tổng số môn học của sinh viên trong học kỳ 1 năm học 2021-2022, Nhà Trường sẽ kết chuyển phần chênh lệch học phí (thừa hoặc thiếu) sang học kỳ tiếp theo của năm học 2021-2022.
1.2. Kế hoạch thu học phí:
- Sinh viên đóng học phí theo từng học kỳ, dựa vào kết quả đăng ký kế hoạch học tập, đăng ký môn học của sinh viên.
- Sinh viên có nghĩa vụ thực hiện đúng quy định theo “Quy trình đăng ký môn học và đóng học phí”.
- Thu học phí nhập học: theo thời gian làm thủ tục nhập học (dự kiến từ 3/8-7/9/2021)
- Sinh viên đổi Biên lai học phí theo thông báo của Phòng Tài chính.
1.3. Các môn kỹ năng Tiếng Anh, Tin học:
Học phí Tiếng Anh theo chương trình đào tạo (trừ tiếng Anh dự bị) và môn cơ sở Tin học đã tính trong học phí bình quân chung theo khung chương trình đào tạo.
a. Về Tiếng Anh:
- Sinh viên nhập học tham gia kiểm tra trình độ tiếng Anh đầu khóa theo đề thi 4 kỹ năng Nghe, Đọc, Viết, Nói (kỹ năng Nghe – Đọc được kiểm tra theo đề Cambridge English Placement Test).
- Trường hợp đạt trình độ Tiếng Anh ở các cấp độ theo quy định trong khung chương trình đào tạo hoặc nộp Chứng chỉ quốc tế còn giá trị thời hạn, sẽ được miễn học và không đóng tiền cho học phần được miễn.
- Trường hợp chưa đạt cấp độ Tiếng Anh 1, sinh viên phải học bổ sung các học phần Tiếng Anh dự bị và nộp riêng học phí cho học phần Tiếng Anh dự bị này (ngoài khung chương trình đào tạo).
b. Về Tin học:
Sinh viên đã có Chứng chỉ MOS (Microsoft Office Specialist) quốc tế đạt 750 điểm sẽ được miễn học và không đóng tiền cho học phần Cơ sở Tin học tương ứng.
2. Học phí chương trình chất lượng cao2.1. Học phí:
- Học phí chương trình Chất lượng cao khóa tuyển sinh năm 2021 được xác định theo lộ trình đào tạo trong 4 năm học xem phụ lục 2.1; đối với các ngành đào tạo cấp bằng kỹ sư, học phí của năm thứ 5 (học kỳ thứ 9) sẽ được cập nhật và thông báo sau khi Bộ GD&ĐT ban hành quy định về chuẩn chương trình đào tạo đối với các trình độ của giáo dục đại học; mức học phí này không bao gồm học phí Kỹ năng Tiếng Anh.
- Mức học phí tạm thu (chưa tính học phí Tiếng Anh) khi sinh viên nhập học năm 2021 như sau:
+ Ngành: Kế toán, Tài chính ngân hàng, Luật, Việt Nam học – CN Du lịch và Quản lý du lịch: 18.200.000 đồng.
+ Ngành: Công nghệ sinh học, Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật điện, Kỹ thuật điện tử - viễn thông, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Kỹ thuật phần mềm, Khoa học môi trường, Khoa học máy tính, Thiết kế đồ họa: 18.700.000 đồng.
+ Ngành: Ngôn ngữ Anh, Marketing, Kinh doanh quốc tế, Quản trị kinh doanh: 22.000.000 đồng.
+ Mức tạm thu học phí Tiếng Anh (2 cấp độ/học kỳ): 7.000.000 đồng (không tạm thu học phí tiếng Anh đối với ngành ngôn ngữ Anh). Học phí chi tiết được thể hiện trong Bảng 1.
2.2. Kế hoạch thu học phí:
- Sinh viên đóng học phí theo từng học kỳ, theo đúng lộ trình đào tạo đã được công bố tại phụ lục 2.1.
- Sinh viên có nghĩa vụ thực hiện đúng quy định theo “Quy trình đăng ký môn học và đóng học phí”.
- Thu học phí nhập học: theo thời gian làm thủ tục nhập học (dự kiến từ 3/8-7/9/2021)
- Sinh viên đổi Biên lai học phí theo thông báo của Phòng Tài chính.
2.3. Các môn kỹ năng Tiếng Anh, Tin học:
a. Về Tiếng Anh:
Sinh viên nhập học tham gia kiểm tra trình độ tiếng Anh đầu khóa theo đề thi 4 kỹ năng Nghe, Đọc, Viết, Nói (kỹ năng Nghe – Đọc được kiểm tra theo đề Cambridge English Placement Test).
- Trường hợp đạt trình độ Tiếng Anh ở các cấp độ theo quy định trong khung chương trình đào tạo hoặc nộp Chứng chỉ quốc tế còn giá trị thời hạn, sẽ được miễn học và không đóng tiền cho học phần được miễn.
- Trường hợp chưa đạt các cấp độ theo quy định trong khung chương trình đào tạo, sinh viên phải học bổ sung các học phần Tiếng Anh dự bị và nộp riêng học phí cho học phần Tiếng Anh dự bị này (ngoài khung chương trình đào tạo).
- Học phí các học phần chương trình tiếng Anh Inspire English:
Bảng 1 Học phí theo Chương trình tiếng Anh Inspire English
Đơn vị: đồng | |||
STT | Trình độ | Môn học | Số tiền |
A. Các học phần Tiếng anh dự bị | |||
1 | A1 | English Foundation 1 (75 tiết) | 3.500.000 |
2 | English Foundation 2 (75 tiết) | 3.500.000 | |
3 | A1 | English Foundation 3 (75 tiết) | 3.500.000 |
B. Các học phần theo khung chương trình đào tạo | |||
1 | A1 | English 1 (75 tiết) | 3.500.000 |
2 | B1 | English 2 (75 tiết) | 3.500.000 |
3 | English 3 (75 tiết) | 3.500.000 | |
4 | B1+ | English 4 (75 tiết) | 3.500.000 |
5 | English 5 (75 tiết) | 3.500.000 | |
6 | B2 | English 6 (75 tiết) | 3.500.000 |
b. Về Tin học:
Sinh viên đã có Chứng chỉ MOS (Microsoft Office Specialist) quốc tế đạt 750 điểm sẽ được miễn học và không đóng tiền cho học phần Cơ sở Tin học tương ứng.
3. Học phí chương trình đại học bằng tiếng Anh3.1. Học phí:
- Học phí chương trình đại học bằng tiếng Anh khóa tuyển sinh năm 2021 được xác định theo lộ trình đào tạo trong 4 năm học xem phụ lục 3.1, đối với các ngành đào tạo cấp bằng kỹ sư, học phí của năm thứ 5 (học kỳ thứ 9) sẽ được cập nhật và thông báo sau khi Bộ GD&ĐT ban hành quy định về chuẩn chương trình đào tạo đối với các trình độ của giáo dục đại học; mức học phí này không bao gồm học phí Kỹ năng Tiếng Anh.
- Đối với sinh viên trúng tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh nhưng chưa đạt chuẩn đầu vào tiếng Anh (IELTS 5.0 hoặc tương đương, hoặc có kết quả kì thi đánh giá năng lực tiếng Anh đầu khóa chưa đạt đầu vào), sinh viên phải học chương trình tiếng Anh dự bị tập trung cho đến khi đạt trình độ tương đương tiếng Anh chuẩn đầu vào của chương trình. Học phí của chương trình dự bị tiếng Anh khoảng 13.500.000 đồng/học kỳ.
- Mức học phí tạm thu (chưa tính học phí Tiếng Anh) khi sinh viên nhập học năm 2021 như sau:
+ Ngành Kế toán, Tài chính ngân hàng, Ngôn ngữ Anh, Việt Nam học (du lịch và quản lý du lịch: 27.500.000 đồng. + Ngành Công nghệ sinh học, Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Kỹ thuật phần mềm, Khoa học máy tính: 28.700.000 đồng. + Ngành Marketing, Quản trị kinh doanh (Nhà hàng - Khách sạn), Kinh doanh quốc tế: 29.000.000 đồng. + Mức tạm thu học phí Tiếng Anh: 9.000.000 đồng (không tạm thu học phí tiếng Anh đối với ngành ngôn ngữ Anh)
3.2. Kế hoạch thu học phí:
- Sinh viên đóng học phí theo từng học kỳ, theo đúng lộ trình đào tạo đã được công bố tại phụ lục 3.1.
- Sinh viên có nghĩa vụ thực hiện đúng quy định theo “Quy trình đăng ký môn học và đóng học phí”.
- Thu học phí nhập học: theo thời gian làm thủ tục nhập học (dự kiến từ 3/8-7/9/2021)
- Sinh viên đổi Biên lai học phí theo thông báo của Phòng Tài chính.
3.3. Các môn kỹ năng Tiếng Anh, Tin học:
a. Về Tiếng Anh:
- Sinh viên nhập học tham gia kiểm tra trình độ tiếng Anh đầu khóa theo đề thi 4 kỹ năng Nghe, Đọc, Viết, Nói (kỹ năng Nghe – Đọc được kiểm tra theo đề Cambridge English Placement Test)
- Trường hợp đạt trình độ Tiếng Anh ở các cấp độ theo quy định trong khung chương trình đào tạo hoặc nộp Chứng chỉ quốc tế còn giá trị thời hạn, sẽ được miễn học và không đóng tiền cho học phần được miễn. Học phí bình quân của chương trình tiếng Anh theo khung chương trình đào tạo khoảng 26.500.000 đồng.
- Học phí các học phần chương trình tiếng Anh World English (Intensive):
Bảng 2 Học phí theo Chương trình tiếng Anh World English (Intensive)
Đơn vị: đồng | |||
STT | Trình độ | Môn học | Số tiền |
A. Các học phần Tiếng anh dự bị | |||
1 | B1 | Preliminary English (225 tiết) | 13.500.000 |
B. Các học phần theo khung chương trình đào tạo | |||
1 | B1+ | Influencer English (120 tiết) | 8.500.000 |
2 | B2 | Researcher English (120 tiết) | 8.500.000 |
4 | B2+ | Master English (135 tiết) | 9.500.000 |
b. Về Tin học:
Sinh viên đã có Chứng chỉ MOS (Microsoft Office Specialist) quốc tế đạt 750 điểm sẽ được miễn học và không đóng tiền cho học phần cơ sở Tin học tương ứng.
II. CHÍNH SÁCH HỌC BỔNG
A. Học bổng dành cho sinh viên Việt Nam khóa tuyển sinh 2021
1. Học bổng Thủ khoa đầu vào1.1. Đối tượng: Sinh viên trúng tuyển và nhập học tại Trường trong đợt tuyển sinh đại học năm 2021.
1.2. Điều kiện: Sinh viên đạt điểm xét tuyển cao nhất tính theo điểm thi tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT) năm 2021 của tất cả các phương thức xét tuyển (không tính điểm ưu tiên tuyển sinh).
1.3. Mức cấp học bổng:
- Học bổng toàn phần (100% học phí) năm học 2021-2022 theo khung chương trình đào tạo tiêu chuẩn.
- Sinh viên được tặng kỷ niệm chương và vòng nguyệt quế vinh danh.
2.1. Đối tượng: Sinh viên có hộ khẩu thường trú trong thời gian học THPT trên 18 tháng và học trường THPT tại các tỉnh đã ký kết hợp tác với Trường, trúng tuyển và nhập học tại Trường trong đợt tuyển sinh đại học năm 2021.
2.2. Điều kiện: Sinh viên đạt điểm xét tuyển tính theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021 của tất cả các phương thức xét tuyển ≥ 32/40 điểm (không tính điểm ưu tiên tuyển sinh).
2.3. Số lượng và nguyên tắc xét học bổng: Học bổng được xét từ cao xuống thấp với số lượng tối đa là 10 suất học bổng/tỉnh.
2.4. Mức cấp học bổng: Học bổng toàn phần (100% học phí) năm học 2021-2022 theo khung chương trình đào tạo tiêu chuẩn.
3. Học bổng Tân sinh viên các Trường Trung học phổ thông đã hợp tác với Trường
3.1. Đối tượng: Sinh viên theo học tại Trường THPT ký kết với TDTU (xét theo trường THPT sinh viên học trong học kỳ 2 lớp 12) đã trúng tuyển và nhập học tại Trường trong đợt tuyển sinh đại học năm 2021.
3.2. Điều kiện: Sinh viên đạt điểm xét tuyển cao nhất của Trường THPT và ≥ 33,33/40 điểm tính theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021 của tất cả các phương thức xét tuyển (không tính điểm ưu tiên tuyển sinh).
3.3. Mức cấp học bổng: Học bổng toàn phần (100% học phí) năm học 2021-2022 theo khung chương trình đào tạo tiêu chuẩn (Học kỳ 1: 100% học phí theo khung chương trình tiêu chuẩn; Học kỳ 2: 100% học phí theo khung chương trình tiêu chuẩn khi sinh viên đạt kết quả Học tập, Rèn luyện học kỳ 1 từ Khá trở lên).
4. Học bổng Tân sinh viên đoạt giải Nhất cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia4.1. Đối tượng: Sinh viên đăng ký xét tuyển thẳng đợt tuyển sinh đại học năm 2021 và nhập học tại Trường.
4.2. Điều kiện:
- Học sinh lớp 12 đoạt giải Nhất cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia năm 2021.
- Học sinh lớp 12 đoạt giải Nhất cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia năm 2020 và có học lực lớp 12 đạt loại Giỏi.
- Học sinh lớp 12 đoạt giải Nhất cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia năm 2019 và có học lực lớp 11 và 12 đạt loại Giỏi.
4.3. Mức cấp học bổng: Học bổng toàn phần (100% học phí) năm học 2021-2022 theo khung chương trình đào tạo tiêu chuẩn.
5. Học bổng chương trình đại học bằng tiếng Anh
5.1. Học bổng dành cho học sinh các Trường chuyên cả nước và một số Trường trọng điểm tại TP. Hồ Chí Minh:
5.1.1. Đối tượng: Học sinh thuộc các Trường chuyên và Trường trọng điểm tại TP. Hồ Chí Minh nằm trong chính sách được ưu tiên xét tuyển thẳng (danh mục công bố) trúng tuyển và nhập học vào các ngành đại học bằng tiếng Anh tại Trường đợt tuyển sinh đại học năm 2021 theo phương thức tuyển sinh theo kết quả học tập bậc THPT.
5.1.2. Điều kiện:
Bảng 5.1.2 - Điều kiện xét học bổng chương trình đại học bằng tiếng Anh dành cho Trường chuyên, trọng điểm
TT | Điều kiện xét học bổng | Mức học bổng | Số lượng | ||
Điều kiện tiếng Anh (SV có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | Điều kiện kết quả học tập | ||||
Điều kiện học tập 5 học kỳ | Điều kiện học tập 6 học kỳ | ||||
1 | IELTS 5.0 (tương đương) | - Điểm trung bình môn Toán,Văn ≥ 7,0 điểm - Tổng điểm xét tuyển (không tính điểm ưu tiên) ≥ 30 điểm | - Điểm trung bình môn Toán,Văn ≥ 7,0 điểm - Tổng điểm xét tuyển (không tính điểm ưu tiên) ≥ 31 điểm | 10% học phí năm học 2021-2022 | Tất cả SV đủ điều kiện này đều được xét học bổng |
2 | IELTS 5.5 (tương đương) | - Điểm trung bình môn Toán,Văn ≥ 7,0 điểm - Tổng điểm xét tuyển (không tính điểm ưu tiên) ≥ 32 điểm | - Điểm trung bình môn Toán,Văn ≥ 7,0 điểm - Tổng điểm xét tuyển (không tính điểm ưu tiên) ≥ 33 điểm | 20% học phí năm học 2021-2022 | Chỉ tiêu mỗi ngành 6 SV (3SV/đợt) |
3 | IELTS 6.0 (tương đương) | - Điểm trung bình môn Toán,Văn ≥ 7,5 điểm - Tổng điểm xét tuyển (không tính điểm ưu tiên) ≥ 34 điểm | - Điểm trung bình môn Toán,Văn ≥ 7,5 điểm - Tổng điểm xét tuyển (không tính điểm ưu tiên) ≥ 35 điểm | 50% học phí năm học 2021-2022 | Chỉ tiêu mỗi ngành 2 SV (1SV/đợt) |
4 | IELTS 6.5 (trở lên) | - Điểm trung bình môn Toán,Văn ≥ 7,5 điểm - Tổng điểm xét tuyển (không tính điểm ưu tiên) ≥ 35 điểm | - Điểm trung bình môn Toán,Văn ≥ 7,5 điểm - Tổng điểm xét tuyển (không tính điểm ưu tiên) ≥ 35,5 điểm | 100% học phí năm học 2021-2022 | Chỉ tiêu mỗi ngành 1 SV (ưu tiên xét đợt 1) |
5.1.3. Số lượng:
- 12 suất học bổng toàn phần (100% học phí) năm học 2021-2022 (không tính học phí các môn học lại).
- 24 suất học bổng bán phần (50% học phí) năm học 2021-2022 (không tính học phí các môn học lại).
- 72 suất học bổng bao gồm 20% học phí năm học 2021-2022 (không tính học phí các môn học lại).
- Các sinh viên thỏa điều kiện được xét học bổng ở Bảng 5.1.2 được xét học bổng bao gồm 10% học phí năm học 2021-2022 (không tính học phí các môn học lại).
5.1.4. Nguyên tắc:
- Thí sinh đủ điều kiện xét học bổng ở Bảng 1.2 đăng ký tuyển sinh theo đợt 1, đợt 2 của phương thức xét tuyển theo kết quả học tập bậc THPT (ưu tiên xét đợt 1).
- Học bổng được xét từ cao xuống, xét theo thứ tự ưu tiên từ học bổng 100%, 50%, 20% học phí theo từng đợt, những thí sinh đạt đủ điều kiện còn lại được cấp học bổng 10% học phí.
- Trong trường hợp có nhiều sinh viên cùng đạt một mức điều kiện xét như nhau thì ưu tiên xét tiêu chí phụ theo điểm thi THPT của 3 môn Toán, Văn, Anh.
5.2. Học bổng dành cho học sinh giỏi các Trường THPT đã hợp tác với Trường nhập học chương trình đại học bằng tiếng Anh:
5.2.1. Đối tượng và điều kiện: Học sinh giỏi năm lớp 12, có chứng chỉ IELTS 6.0 trở lên hoặc tương đương, trúng tuyển đợt tuyển sinh đại học năm 2021 và nhập học chương trình đại học bằng tiếng Anh tại Trường, có điểm xét tuyển tính theo điểm thi THPT Quốc gia năm 2021 của tất cả các phương thức xét tuyển ≥ 28/40 điểm (không tính điểm ưu tiên tuyển sinh) được tham gia xét học bổng này.
5.2.2. Số lượng:
- Tối đa 20 suất học bổng từ 20% - 50% học phí năm học 2021-2022 (không tính học phí các môn học lại). Tùy số lượng thực tế để xét học bổng theo mức điểm từ mức học bổng bán phần (50% học phí) đến mức học bổng bao gồm 20% học phí (trong đó thí sinh phải đạt điểm từ 30/40 điểm mới được xét mức học bổng bán phần 50% học phí).
- Các sinh viên thỏa đủ điều kiện còn lại được cấp học bổng bao gồm 10% học phí năm học 2021-2022.
TT | Ngành học | Chính sách học bổng |
1 | Thiết kế thời trang | - Mức học bổng: 50% học phí học kỳ 1/2021-2022. - Số lượng học bổng: 05 suất/ngành. - Đối tượng: Sinh viên trúng tuyển và nhập học năm 2021 vào ngành được xét học bổng (Thiết kế thời trang, Thiết kế công nghiệp, Thống kê, Toán ứng dụng, Công tác xã hội) theo tất cả các phương thức tuyển sinh. Học bổng được xét theo mức điểm thi THPT từ cao xuống thấp (không tính điểm ưu tiên); trong trường hợp có nhiều tân sinh viên cùng mức điểm sẽ ưu tiên xét học bổng theo điểm trung bình kết quả học tập năm lớp 12 (riêng Khoa Mỹ thuật công nghiệp sẽ xét thêm ưu tiên về điểm thi môn năng khiếu). * Sau học kỳ 1/2021-2022, sinh viên được xét học bổng theo chính sách của Trường căn cứ kết quả học tập rèn luyện. |
2 | Thiết kế công nghiệp | |
3 | Thống kê | |
4 | Toán ứng dụng | |
5 | Công tác xã hội | |
6 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | - Mức học bổng: 50% học phí học kỳ 1/2021-2022. - Số lượng học bổng: 08 suất/ngành. - Đối tượng: sinh viên trúng tuyển và nhập học năm 2021 vào ngành được xét học bổng (Công nghệ kỹ thuật môi trường, Khoa học môi trường, Bảo hộ lao động) theo tất cả các phương thức tuyển sinh. Học bổng được xét theo mức điểm thi THPT từ cao xuống thấp (không tính điểm ưu tiên); trong trường hợp có nhiều tân sinh viên cùng mức điểm sẽ ưu tiên xét học bổng theo điểm trung bình kết quả học tập năm lớp 12 * Sau học kỳ 1/2021-2022, sinh viên được xét học bổng theo chính sách của Trường căn cứ kết quả học tập rèn luyện. |
7 | Khoa học môi trường | |
8 | Bảo hộ lao động | |
9 | Quy hoạch vùng và đô thị | - Mức học bổng: 50% học phí học kỳ 1/2021-2022. - Số lượng học bổng: 10% sinh viên trúng tuyển nhập học năm 2021-2022 của mỗi ngành. - Đối tượng: sinh viên trúng tuyển và nhập học năm 2021 vào ngành được xét học bổng (Quy hoạch vùng và đô thị, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) theo tất cả các phương thức tuyển sinh thuộc KV1 và KV2NT. Học bổng được xét theo mức điểm thi THPT từ cao xuống thấp (không tính điểm ưu tiên); trong trường hợp có nhiều tân sinh viên cùng mức điểm sẽ ưu tiên xét học bổng theo điểm trung bình kết quả học tập năm lớp 12. * Sau học kỳ 1/2021-2022, sinh viên được xét học bổng theo chính sách của Trường căn cứ kết quả học tập rèn luyện. |
10 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | |
11 | Golf | - Mức học bổng: 25% học phí học kỳ 1/2021-2022 - Đối tượng: Tất cả sinh viên trúng tuyển và nhập học năm 2021 vào ngành Golf theo tất cả các phương thức. * Sau học kỳ 1/2021-2022, sinh viên được xét học bổng theo chính sách của Trường căn cứ kết quả học tập rèn luyện. |
- Trường hợp có nhiều Tân sinh viên thỏa điều kiện học bổng và có cùng mức điểm xét học bổng thì sẽ xét ưu tiên học bổng theo điểm trung bình kết quả học tập năm lớp 12.
- Trường hợp Tân sinh viên cùng lúc thỏa nhiều điều kiện học bổng thì sẽ được Nhà trường xét cấp học bổng cao nhất.
- Học bổng Thủ khoa đầu vào, học bổng Tân sinh viên dành cho các Tỉnh hợp tác toàn diện, tỉnh Ninh Thuận, học bổng Tân sinh viên đoạt giải Nhất cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia, học bổng chương trình đại học bằng tiếng Anh sẽ được cấp vào cuối năm học 2021-2022.
- Học bổng Tân sinh viên các Trường THPT đã hợp tác với Trường sẽ được cấp như sau: Học kỳ 1 cấp vào tháng 12/2021; Học kỳ 2 cấp vào tháng 05/2022 khi sinh viên đạt kết quả học tập học và rèn luyện học kỳ 1 năm học 2021-2022 từ mức Khá trở lên.
- Những năm học tiếp theo, Nhà trường sẽ cấp học bổng Học tập - Rèn luyện khi sinh viên thỏa các điều kiện xét học bổng.
B. Học bổng dành cho sinh viên quốc tế khóa tuyển sinh năm 2021
Học bổng dành cho lưu học sinh được cấp theo Quyết định của Nhà trường, gồm các loại học bổng như sau
1. Học bổng chương trình đại học bằng tiếng Việt (ngoại trừ ngành Việt Nam học - chuyên ngành Việt ngữ học và văn hóa xã hội Việt Nam)1.1 Đối tượng: Thí sinh người nước ngoài đủ điều kiện tuyển thẳng theo qui chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục & Đào tạo và của TDTU.
1.2. Số lượng: 100 suất học bổng, trong đó có 50 suất học bổng 100% và 50 suất học bổng 50% năm học 2021-2022, gồm 01 năm học chương trình Dự bị tiếng Việt và 04 năm học chương trình đại học (riêng ngành Dược là 05 năm). Học bổng bao gồm học phí và phí ký túc xá. Học bổng không bao gồm chi phí học lại trong trường hợp bị nợ môn. Học bổng được xét lại hàng năm dựa trên kết quả học tập và sẽ ngừng cấp khi kết quả trung bình năm học của sinh viên ở mức dưới trung bình. Các trường hợp ngoại lệ do Hội đồng xét học bổng hàng năm xem xét.
1.3. Điều kiện xét học bổng: Sinh viên phải đạt điểm trung bình học lực năm cuối của chương trình trung học phổ thông hoặc điểm trung bình tốt nghiệp THPT tương đương từ 6,5 điểm trở lên (hoặc học lực từ trung bình khá trở lên).
2. Học bổng chương trình đại học bằng tiếng Anh2.1 Đối tượng: Thí sinh người nước ngoài đủ điều kiện tuyển thẳng theo qui chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục & Đào tạo và của TDTU.
2.2. Số lượng:
- 30 suất học bổng, trong đó có 20 suất học bổng 100% học phí năm học 2021-2022, 10 suất học bổng 50% học phí năm học 2021-2022 (không xét học phí các môn học lại). Những năm tiếp theo, sinh viên sẽ được cấp học bổng khi đạt kết quả học tập từ 6,0 trở lên. Các trường hợp ngoại lệ do Hội đồng xét học bổng hàng năm xem xét.
- Tất cả sinh viên quốc tế được nhận học bổng đều được hỗ trợ 100% phí Ký túc xá trong 04 năm đại học.
2.3. Điều kiện xét học bổng (được chia làm 2 vòng):
- Vòng 1: Sinh viên từ nước có bản ngữ là tiếng Anh (danh mục các nước bản ngữ tiếng Anh do Hội đồng xét học bổng xác định) được qua vòng này, nếu bản ngữ không phải tiếng Anh thì phải đạt IELTS tối thiểu 5.0 hoặc tương đương hoặc đạt kỳ thi đánh giá năng lực tiếng Anh của TDTU.
- Vòng 2: Sinh viên đạt điều kiện vòng 1, xét vòng 2 phải đạt điểm trung bình học lực năm cuối của chương trình trung học phổ thông hoặc tương đương từ 6,5 điểm trở lên (hoặc học lực từ trung bình khá trở lên).
3. Lưu ý
- Sinh viên quốc tế nhận học bổng KTX sẽ được bố trí tại khu vực KTX nhà H-I theo diện chính sách, nếu sinh viên diện học bổng có nguyện vọng và được bố trí ở KTX K-L sẽ được giảm trừ 250.000 đồng/ tháng đối với đối tượng học bổng 100% và 125.000 đồng/ tháng đối với đối tượng học bổng 50%.
- Trường hợp sinh viên không được tiếp nhận nội trú trong năm học tiếp theo vì vi phạm nội qui Ký túc xá, sau này khi được tiếp nhận vào ở Ký túc xá lại sẽ không được tiếp tục cấp học bổng Ký túc xá trong suốt thời gian còn lại.
C. Học bổng dành cho chương trình du học luân chuyển campus
1. Học bổng dành cho học sinh (Việt Nam và quốc tế) nhập học vào chương trình Du học luân chuyển campus năm 2021, thỏa điều kiện được cấp học bổng như sau- Học sinh đạt giải từ khuyến khích trở lên trong các cuộc thi học sinh giỏi từ cấp tỉnh trở lên (trong thời gian 3 năm THPT) hoặc đạt các giải thưởng tương đương qui định này: cấp học bổng 100% học phí chính khóa Giai đoạn 1, không hạn chế số lượng.
- Học sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế đạt trình độ B2 trở lên và tổng điểm xét tuyển theo từng phương thức đạt 32/40 điểm trở lên (không tính điểm ưu tiên tuyển sinh): 05 suất học bổng 100% học phí chính khóa Giai đoạn 1.
- Học sinh có điểm xét tuyển đạt từ 32/40 điểm trở lên: 05 suất học bổng 50% học phí chính khóa Giai đoạn 1.
- Học sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế đạt trình độ B2 (IELTS 5.5; TOEFL iBT ≥ 50; Cambridge Exams: PET/FCE/CAE ≥ 160; Cambridge BEC: Pre ≥160; TOEIC 4 kỹ năng: Nghe & Đọc ≥ 600, Viết ≥ 150, Nói ≥ 160) trở lên: 05 suất học bổng 50% học phí chính khóa Giai đoạn 1.
- Học sinh có quốc tịch nước ngoài: 02 suất học bổng 100% học phí chính khóa Giai đoạn 1.
- Hội đồng sẽ xét học bổng theo điểm xét tuyển/chứng chỉ tiếng Anh từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu.
- Điểm xét học bổng của phương thức xét tuyển thẳng sẽ lấy theo điểm xét tuyển 6 học kỳ (không tính điểm ưu tiên tuyển sinh).
- Học bổng chương trình Du học luân chuyển campus sẽ được cấp khi sinh viên vào học chính khóa chương trình này.
- Học bổng không bao gồm học phí tiếng Anh và học phí học lại. Học bổng được cấp vào cuối mỗi năm học chính khóa giai đoạn 1.
- Học bổng được xét lại hàng năm dựa trên kết quả học tập, rèn luyện của sinh viên và sẽ ngừng cấp khi kết quả học tập trung bình năm học của sinh viên ở dưới mức 6,5 điểm và/hoặc kết quả rèn luyện trung bình năm học của sinh viên ở dưới mức 65 điểm.
D. Học bổng khuyến khích dành cho tân sinh viên có thành tích tiếng anh đầu vào cao
1. Tiêu chí xét và mức học bổng
IELTS | CEPT | Cambridge | TOEFL iBT | TOEIC L&R | Cambridge BEC | BUILATS | Mức học bổng (đồng) |
9.0 |
| CPE ≥ 210 | ≥ 118 |
|
|
| 5.000.000 |
≥ 8.0 |
| CPE ≥ 200 | ≥ 110 |
|
| ≥ 90 | 4.000.000 |
≥ 7.0 | ≥ 90 | FCE/CAE≥190 | ≥ 95 | ≥ 945 | BEC Higher ≥ 180 | ≥ 80 | 3.000.000 |
≥ 6.5 | ≥ 80 | FCE/CAE≥180 | ≥ 80 | ≥ 900 | BEC Higher ≥ 170 | ≥ 70 | 2.000.000 |
Sinh viên Việt Nam đã được nhận học bổng của Trường vì có điều kiện tiếng Anh cao; Sinh viên quốc tế đã được nhận học bổng của Trường dành cho sinh viên quốc tế sẽ không được áp dụng chính sách học bổng này.
E. Học bổng “Chắp cánh đến trường” của Khoa Điện - Điện tử
1. Đối tượng- Sinh viên trúng tuyển và nhập học tại Trường vào Khoa Điện - Điện tử trong đợt tuyển sinh đại học năm 2021. - Không thuộc diện sinh viên được miễn, giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập của Nhà nước
2. Điều kiện, số lượng, mức cấp2.1. Điều kiện: - Xếp loại học lực Giỏi, hạnh kiểm Tốt trong 3 năm học Trung học phổ thông. - Có hoàn cảnh khó khăn, vượt khó học tốt.2.2. Số lượng: 02 suất học bổng.2.3. Mức cấp học bổng: 2.000.000 đồng/suất
3. Nguyên tắc xétTrường hợp có hơn 02 sinh viên cùng thỏa điều kiện học bổng thì ưu tiên xét theo các nguyên tắc sau:
- Ưu tiên 1: xét hoàn cảnh khó khăn của sinh viên theo thứ tự ưu tiên như sau: mồ côi cả cha lẫn mẹ, có khiếm khuyết trên cơ thể, hộ nghèo, hộ cận nghèo. Tất cả các trường hợp này phải có minh chứng xác nhận của cơ quan có thẩm quyền.
- Ưu tiên 2: trường hợp có nhiều hơn 02 sinh viên cùng thỏa điều kiện ở mức ưu tiên 1 thì xét đến điểm trúng tuyển vào trường của sinh viên theo mức điểm từ cao đến thấp không bao gồm điểm ưu tiên tuyển sinh.
- Ưu tiên 3: trường hợp có nhiều hơn 02 sinh viên cùng giống nhau ở mức ưu tiên 1 và ưu tiên 2 thì xét thêm tiêu chí về tiếng anh đầu vào, lấy mốc chuẩn là TOEIC 500 trở lên hoặc các chứng chỉ tiếng anh quốc tế khác quy đổi ở mức tương đương.
Người ra, Nhà trường còn có nhiều chính sách học bổng khác dành cho sinh viên có thành tích tốt trong học tập và rèn luyện.
Tham khảo chính sách học phí - học bổng 2020 tại đây
Học tại TDTU
Chọn TDTU, tại sao?
Học phí - học bổng
Ký túc xá
Hỗ trợ sinh viên
Tuyển sinh Đại học 2024
Phương thức xét tuyển Đăng ký xét tuyển Đăng ký thi năng khiếuTừ khóa » Học Phí Tdt 2021 Clc
-
Thông Báo Học Phí Năm Học 2021-2022 Dành Cho Sinh Viên Trình độ ...
-
Học Phí Đại Học Tôn Đức Thắng 2022 Và Các Năm Gần đây.
-
Học Phí Trường đại Học Tôn Đức Thắng TDTU Năm 2022 2023 Là ...
-
Học Phí Đại Học Tôn Đức Thắng TP.HCM 2022 - 2023 Là Bao Nhiêu?
-
Học Phí đại Học Tôn Đức Thắng 2021 - 2022 Chính Thức (Mới Nhất)
-
Học Phí Đại Học Tôn Đức Thắng (Update 2021) - UniZONE
-
Điểm Chuẩn Năm 2021 - Chỉ Tiêu Đại Học Tôn Đức Thắng 2022
-
Học Phí đại Học Tôn đức Thắng 2021 Tăng Bao Nhiêu? - .vn
-
Sinh Viên Đại Học Tôn Đức Thắng, Profile Picture - Facebook
-
VẤN ĐỀ HỌC PHÍ VÀ CHI... - Sinh Viên Đại Học Tôn Đức Thắng
-
Học Phí Trường Đại Học Tôn Đức Thắng