Học Phí Trường Đại Học Bà Rịa - Vũng Tàu Mới Nhất Năm 2022
Có thể bạn quan tâm
Mục lục
- I. Một vài thông tin về trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu (BVU)
- II. Mức học phí dự kiến của Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2023
- III. Mức học phí trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2022
- IV. Mức học phí Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2021
- V. Mức học phí Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2020
- VI. Những điểm nổi bật của Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu (BVU)
- VII. Thông tin tuyển sinh của Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2022
Tham khảo mức học phí của trường Đại học Bà rịa – Vũng Tàu mới nhất 2022 – 2023 cùng thông tin tuyển sinh của trường trong năm 2022 chi tiết nhất.
Xem thêm:
- Trường Đại học Kinh tế Tài chính học phí (UEF) mới nhất 2022 – 2023
- [Cập nhật] Học phí Đại học Kinh tế thành phố Hồ Chí Minh 2022 – 2023
- Học phí Đại học Sư phạm TPHCM (HCMUE) năm học 2022 – 2023
- Thông báo: Trường Đại học Sài Gòn học phí chính xác nhất 2022 – 2023
Trường ĐH Bà Rịa Vũng Tàu (BVU) là cơ sở giáo dục, đào tạo đa ngành hàng đầu tại miền Nam. Đặc biệt, trường BVU có lợi thế trong đào tạo các lĩnh vực về kinh tế biển, công nghệ kỹ thuật và du lịch.
Cùng Jobtest tìm hiểu thông tin về học phí của trường trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu mới nhất trong năm 2022 trong bài viết dưới đây.
I. Một vài thông tin về trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu (BVU)
- Tên đầy đủ bằng tiếng Việt: Trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu
- Tên đầy đủ bằng tiếng Anh: Baria Vungtau University – BVU
- Địa chỉ CS 1: 80 – Trương Công Định – Phường 3 – Vũng Tàu
- Địa chỉ CS 2: 01- Trương Văn Bang – Phường 7- Vũng Tàu
- Địa chỉ CS 3: 951- Bình Giã – Phường 10 – Vũng Tàu
- Website: https://bvu.edu.vn
- Facebook: https://www.facebook.com/DaiHocBaRiaVungTau
- Mã tuyển sinh: BVU
- Email tuyển sinh: dhbrvt.dbv@moet.edu.vn
- Hotline: 0254.730.5456
II. Mức học phí dự kiến của Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2023
Theo đúng quy định của Bộ GD&ĐT, sinh viên nhập học năm 2023 sẽ đóng mức học phí tăng từ 5 – 10%. Ban lãnh đạo trường BVU sẽ công bố mức học phí cụ thể ngay sau khi đề án tăng/giảm học phí được bộ GD&ĐT phê duyệt. Cụ thể là:
- Ngành Dược học: 1.290.000 VNĐ/tín chỉ
- Ngành Điều dưỡng: 1.155.000 VNĐ/tín chỉ
- Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng: 935.000 VNĐ/tín chỉ
- Các ngành còn lại: 895.000 VNĐ/tín chỉ
Nhà trường cam kết các mức học phí sẽ không thay đổi trong suốt quá trình học của sinh viên.
III. Mức học phí trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2022
Học phí Đại học Bà Rịa -Vũng Tàu năm 2022, cụ thể:
- Học phí hệ chính quy: 748.000 VNĐ/tín chỉ
- Các ngành Dược, Điều dưỡng: 880.000đ – 1.056.000 VNĐ/tín chỉ.
BVU luôn trao tặng nhiều suất học bổng và có các chính sách hỗ trợ đến sinh viên tuyển sinh năm 2022. Trong đó, chính sách cố định học phí toàn khóa sẽ giúp sinh viên chủ động về tài chính; hỗ trợ vay vốn lãi suất 0% với đối tượng sinh viên trong trường và nhiều chính sách hỗ trợ đặc biệt khác.
Năm 2022, BVU đưa ra 10 gói học bổng với tổng giá trị trên 10 tỷ đồng. Những suất học bổng giá trị này trao tặng đến những đối tượng sinh viên có thành tích cao trong học tập, có năng khiếu nổi trội và học sinh tại các trường THPT có ký kết hợp tác với BVU.
Đặc biệt, lần đầu tiên BVU đưa ra chương trình học bổng Ephphatha dành cho các thí sinh đăng ký và tham gia hùng biện, chinh phục Ban Giám khảo trong quá trình phỏng vấn.
IV. Mức học phí Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2021
Học phí Đại học chính quy năm 2021, cụ thể:
- Môn học lý thuyết: 680.000 VNĐ/tín chỉ
- Môn học về Lý thuyết + thực hành: 710.000 VNĐ/tín chỉ
- Môn học Thực hành: 740.000 VNĐ/tín chỉ
Học phí của trường sẽ dao động từ 24 – 27 triệu/năm (tuỳ thuộc vào số tín chỉ đăng ký), 3 học kỳ/năm với tổng thời gian học là 3,5 năm.
Để đối phó với những hậu quả mà dịch bệnh Covid 19 đã gây ra, BVU đã ban hành chính sách học phí mới nhằm hỗ trợ sinh viên với 3 nội dung chính:
- Áp dụng mức học phí đã công bố chính khóa năm học 2021 – 2022 trong các tài liệu tuyển sinh và cố định trong suốt khóa học.
- Thời gian đóng học phí học kỳ 1 năm học 2021 – 2022 tối đa 2 lần, lần đầu từ 50% học phí trở lên khi nhập học, lần 2 trước ngày 15/11/2021.
- Hỗ trợ quý phụ huynh vay ngân hàng để đóng học phí với lãi suất 0% trong 12 tháng. BVU sẽ hỗ trợ chi trả toàn bộ các khoản lãi vay, phí thường niên, phí giao dịch, phí chuyển đổi trong thời hạn 12 tháng kể từ ngày vay.
V. Mức học phí Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2020
Năm học 2020 – 2021, trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu ban hành mức học phí cố định trong toàn năm học là 680.000 VND/tín chỉ áp dụng cho tất cả các ngành học. Học phí mỗi học kỳ dự kiến từ 8 – 10 triệu đồng.
VI. Những điểm nổi bật của Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu (BVU)
Đội ngũ của Đại học BVU hiện nay có 271 giảng viên cơ hữu, trong đó có:
- 3 giáo sư
- 10 phó giáo sư
- 48 tiến sĩ
- 156 thạc sĩ
Trường BVU hiện đang có 3 cơ sở và đang chuẩn bị khai trương cơ sở thứ 4. BVU đã không ngừng cải thiện và nâng cấp cơ sở vật chất nhằm tạo điều kiện thuận lợi nhất cho sinh viên học tập và sinh hoạt tại trường.
Trường hiện nay có 48 phòng thực hành thí nghiệm, trong đó có:
- 32 phòng thực hành các chuyên ngành.
- 16 phòng thực hành máy tính.
VII. Thông tin tuyển sinh của Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2022
Sau đây là bảng tổng hợp các ngành đào tạo, mã ngành và tổ hợp xét tuyển của trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu trong năm 2022 như sau:
STT | Tên ngành/ Chuyên ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển |
1 | Ngành quản trị kinh doanhCác chuyên ngành:– Quản trị doanh nghiệp– Quản trị nghiệp vụ Du lịch, Nhà hàng, Khách sạn– Quản trị đa phương tiện truyền thông– Kinh doanh bất động sản– Kinh tế số | 7340101 | A00, C00, C20, D01 |
2 | Ngành kinh doanh quốc tế | 7340120 | A00, A01, C14, D01 |
3 | Ngành tài chính – ngân hàngCác chuyên ngành:– Tài chính – Ngân hàng– Công nghệ tài chính | 7340201 | A00, A01, C14, D01 |
4 | Ngành kế toánCác chuyên ngành:– Kế toán kiểm toán– Kế toán tài chính | 7340301 | A00, A01, C14, D01 |
5 | Ngành MarketingCác chuyên ngành:– Marketing thương hiệu– Digital Marketing– Marketing và tổ chức sự kiện | 7340115 | A00, C00, C20, D01 |
6 | Ngành LuậtCác chuyên ngành:– Luật dân sự– Luật hành chính– Luật kinh tế– Quản trị – Luật | 7380101 | A00, C00, C20, D01 |
7 | Ngành quản lý chuỗi cung ứng và LogisticsCác chuyên ngành:– Quản lý chuỗi cung ứng – Tổ chức quản lý cảng, xuất nhập khẩu và vận tải quốc tế– Tổ chức – kinh tế – quản lý vận tải biển– Công nghệ và Số hóa trong Logistics | 7510605 | A00, C00, C20, D01 |
8 | Ngành Đông phương họcCác chuyên ngành:– Ngôn ngữ Nhật Bản– Ngôn ngữ Hàn Quốc– Đông phương học ứng dụng | 7310608 | C00, C19, C20, D01 |
9 | Ngành ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | C00, C19, C20, D01 |
10 | Ngành ngôn ngữ AnhCác chuyên ngành:– Tiếng Anh thương mại– Tiếng Anh du lịch– Phương pháp giảng dạy | 7220201 | A01, D01, D15, D66 |
11 | Ngành Tâm lý họcCác chuyên ngành:– Tâm lý học ứng dụng– Tâm lý học lâm sàng– Tham vấn và trị liệu tâm lý | 7310401 | C00, C19, C20, D01 |
12 | Ngành Công nghệ thông tinCác chuyên ngành:– Lập trình ứng dụng di động– Công nghệ thông tin– Kỹ thuật phần mềm | 7480201 | A00, A01, C01, D01 |
13 | Ngành CNKT cơ khíCác chuyên ngành:– Cơ điện tử– Cơ khí chế tạo máy | 7510201 | A00, A01, C01, D01 |
14 | Ngành CNKT điện và điện tửCác chuyên ngành:– Điện tàu thủy– Điện tử công nghiệp– Điều khiển và tự động hóa– Kỹ thuật điện | 7510301 | A00, A01, C01, D01 |
15 | Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, A01, C01, D01 |
16 | Ngành công trình xây dựngCác chuyên ngành:– Xây dựng công nghiệp – dân dụng– Kỹ thuật công trình xây dựng– Thiết kế nội thất | 7510102 | A00, A01, C01, D01 |
17 | Ngành Công nghệ hoá học kĩ thuật | 7510401 | A00, B00, C02, D07 |
18 | Ngành Công nghệ thực phẩmCác chuyên ngành:– Quản lý chất lượng thực phẩm– Công nghệ thực phẩm ứng dụng– Chế biến và marketing | 7540101 | A00, B00, B03, B08 |
19 | Ngành quản trị DV du lịch và lữ hànhCác chuyên ngành:– Quản trị DV du lịch và lữ hành– Du lịch sức khỏe– Du lịch nghỉ dưỡng biển | 7810103 | C00, C19, C20, D15 |
20 | Ngành Quản trị khách sạnCác chuyên ngành:– Quản trị Nhà hàng – Khách sạn– Quản trị khách sạn | 7810201 | C00, C19, C20, D15 |
21 | Ngành Quản trị dịch vụ ăn uống – nhà hàng | 7810202 | C00, C19, C20, D15 |
22 | Ngành điều dưỡng | 7720301 | A00, B00, B03, C08 |
23 | Ngành Dược học | 7720201 | A00, B00, B08, D07 |
Qua bài viết trên, JobTest hy vọng mang đến những thông tin hữu ích cho bạn về học phí trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu, để giúp bạn tham khảo và lựa chọn ngôi trường phù hợp. Hơn hết, việc xác định mức học phí tương ứng với điều kiện kinh tế cũng sẽ giúp bạn đảm bảo lộ trình học tập theo đúng tiến độ trong tương lai.
Từ khóa » đại Học Bà Rịa - Vũng Tàu Học Phí 2021
-
Học Phí Trường Đại Học Bà Rịa – Vũng Tàu (BVU) Mới Nhất
-
Học Phí Trường Đại Học Bà Rịa - Vũng Tàu (BVU) Năm 2022
-
Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Bà Rịa – Vũng Tàu 2022 - TrangEdu
-
Đại Học Bà Rịa - Vũng Tàu - Học Phí, điểm Chuẩn 2022
-
Học Phí Đại Học Bà Rịa Vũng Tàu 2020-2021 - Thủ Thuật
-
Tư Vấn Tuyển Sinh Trực Tuyến - Trường Đại Học Bà Rịa - Vũng Tàu
-
VŨNG TÀU CÔNG BỐ THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021 - Bài Viết
-
Chi Tiết Học Phí đại Học Khu Vực Phía Nam | .vn
-
Học Phí Đại Học Bà Rịa - Vũng Tàu Cập Nhật Mới Nhất
-
Top 15 đại Học Bà Rịa - Vũng Tàu Học Phí 2021
-
Top 15 Chi Phí đại Học Bà Rịa Vũng Tàu
-
Top 15 Học Phí Trường đại Học Bà Rịa Vũng Tàu 2020 2022
-
Quản Trị Khách Sạn - Trường Đại Học Bà Rịa Vũng Tàu (BVU)
-
Các Trường Đại Học ở Bà Rịa - Vũng Tàu