Học Phí Trường Đại Học Cần Thơ
Có thể bạn quan tâm
- Kênh Tuyển Sinh
- Trường đại học, cao đẳng
- Đại Học Cần Thơ
- Tuyến sinh
- Thi Tốt nghiệp THPT 2024
- Gương sáng
Học phí
1. Các ngành đào tạo đại trà (Trúng tuyển theo phương thức 1, 2, 3 và 5)
- Lộ trình tăng học phí dự kiến (theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP):
Năm học | Nhóm 1 | Nhóm 2 |
2020-2021 | 980.000 đồng/sinh viên/tháng | 1.170.000 đồng/sinh viên/tháng |
2021-2022 | 1.080.000 đồng/sinh viên/tháng | 1.290.000 đồng/sinh viên/tháng |
- Học phí bình quân cho năm học 2020-2021:
+ Mỗi năm học bao gồm 2 học kỳ chính và 1 học kỳ phụ. Sinh viên đóng học phí theo từng học kỳ và tính theo số tín chỉ do sinh viên đăng ký học.
+ (*) Nhóm ngành đào tạo giáo viên: Miễn học phí cho những học phần trong chương trình đào tạo.
Mã ngành tuyển sinh | TÊN NGÀNHTên chuyên ngành (nếu có) | Học phí bình quân năm học 2020-2021 |
7140202 | Giáo dục tiểu học (*) | Miễn học phí |
7140204 | Giáo dục công dân (*) | |
7140206 | Giáo dục thể chất (*) | |
7140209 | Sư phạm toán học (*) | |
7140210 | Sư phạm tin học (*) | |
7140211 | Sư phạm vật lý (*) | |
7140212 | Sư phạm hóa học (*) | |
7140213 | Sư phạm sinh học (*) | |
7140217 | Sư phạm ngữ văn (*) | |
7140218 | Sư phạm lịch sử (*) | |
7140219 | Sư phạm địa lý (*) | |
7140231 | Sư phạm tiếng Anh (*) | |
7140233 | Sư phạm tiếng Pháp (*) | |
7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | 11,7 triệu đồng |
7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | |
7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | |
7420201 | Công nghệ sinh học | |
7480201H | Công nghệ thông tin – khu Hòa An (**) | |
7480201 | Công nghệ thông tin (Công nghệ thông tin; Tin học ứng dụng) | |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | |
7480104 | Hệ thống thông tin | |
7720203 | Hóa dược | |
7440112 | Hóa học | |
7480101 | Khoa học máy tính | |
7440301 | Khoa học môi trường | |
7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | |
7520103 | Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí chế tạo máy; Cơ khí ô tô) | |
7520201 | Kỹ thuật điện | |
7520207 | Kỹ thuật điện tử viễn thông | |
7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | |
7480106 | Kỹ thuật máy tính | |
7520320 | Kỹ thuật môi trường | |
7480103 | Kỹ thuật phần mềm | |
7520309 | Kỹ thuật vật liệu | |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng | |
7580201H | Kỹ thuật xây dựng – khu Hòa An (**) | |
7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | |
7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | |
7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | |
7850103 | Quản lý đất đai | |
7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | |
7420101 | Sinh học | |
7460112 | Toán ứng dụng | |
7520401 | Vật lý kỹ thuật | |
7310630 | Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch) | |
7310630H | Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch) – khu Hòa An (**) | |
7620112 | Bảo vệ thực vật | 9,8 triệu đồng |
7620302 | Bệnh học thủy sản | |
7620105 | Chăn nuôi | |
7310201 | Chính trị học | |
7620113 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | |
7340301 | Kế toán | |
7620110 | Khoa học cây trồng (KH cây trồng; Nông nghiệp công nghệ cao) | |
7620103 | Khoa học đất (Quản lý đất và công nghệ phân bón) | |
7340302 | Kiểm toán | |
7620114H | Kinh doanh nông nghiệp – khu Hòa An (**) | |
7340120 | Kinh doanh quốc tế | |
7340121 | Kinh doanh thương mại | |
7310101 | Kinh tế | |
7620115 | Kinh tế nông nghiệp | |
7620115H | Kinh tế nông nghiệp – khu Hòa An (**) | |
7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | |
7380101 | Luật (Luật thương mại; Luật tư pháp; Luật hành chính) | |
7380101H | Luật (Luật hành chính) – khu Hòa An (**) | |
7340115 | Marketing | |
7220201 | Ngôn ngữ Anh (Ngôn ngữ Anh; Phiên dịch, biên dịch tiếng Anh) | |
7220201H | Ngôn ngữ Anh – khu Hòa An (**) | |
7220203 | Ngôn ngữ Pháp | |
7620109 | Nông học | |
7620301 | Nuôi trồng thủy sản | |
7510601 | Quản lý công nghiệp | |
7620305 | Quản lý thủy sản | |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | |
7340101 | Quản trị kinh doanh | |
7340101H | Quản trị kinh doanh – khu Hòa An (**) | |
7420203 | Sinh học ứng dụng | |
7340201 | Tài chính - ngân hàng | |
7320201 | Thông tin - thư viện | |
7640101 | Thú y | |
7229001 | Triết học | |
7229030 | Văn học | |
7310301 | Xã hội học |
2. Các ngành đào tạo chương trình tiên tiến, chương trình chất lượng cao: (Trúng tuyển theo phương thức 1, 2, 3, 4)
Mã ngành tuyển sinh | Ngành | Học phí bình quân |
7420201T | Công nghệ sinh học – CTTT | Nhân 2,2 lần mức học phí của CTĐT đại trà tương ứng.(Hệ số 2,2 cố định suốt khóa học) |
7620301T | Nuôi trồng thủy sản – CTTT | |
7340120C | Kinh doanh quốc tế – CLC | Cố định trong suốt khóa học và bình quân theo mỗi ngành tuyển sinh năm 2020: 27 triệu đồng/năm học |
7340201C | Tài chính – ngân hàng – CLC | |
7220201C | Ngôn ngữ Anh – CLC | |
7480201C | Công nghệ thông tin – CLC | Cố định trong suốt khóa học và bình quân theo mỗi ngành tuyển sinh năm 2020: 28 triệu đồng/năm học |
7510401C | Công nghệ kỹ thuật hóa học – CLC | |
7540101C | Công nghệ thực phẩm – CLC | |
7520201C | Kỹ thuật điện – CLC | |
7580201C | Kỹ thuật Xây dựng – CLC |
Từ khóa » đại Học Cần Thơ Công Nghệ Thông Tin Học Phí
-
Học Phí - Tuyển Sinh Đại Học Cần Thơ
-
Mức Học Phí áp Dụng Năm Học 2022-2023 - CTU
-
Học Phí Trường Đại Học Cần Thơ 2022 - 2023 Là Bao Nhiêu?
-
Học Phí Đại Học Cần Thơ Năm Học 2021 - 2022
-
Học Phí Của Ngành Công Nghệ Thông Tin - Đại Học FPT Cần Thơ
-
Học Phí Trường Đại Học Cần Thơ (CTU) Là Bao Nhiêu?
-
7 Học Phí Đại Học Cần Thơ Mới Nhất 2023
-
Top 15 đại Học Cần Thơ Công Nghệ Thông Tin Học Phí - MarvelVietnam
-
Thông Báo Về Việc đóng Học Phí HK1 (2021-2022)
-
Trường Đại Học Kỹ Thuật - Công Nghệ Cần Thơ
-
Đại Học Cần Thơ Tăng Học Phí Tất Cả Các Ngành Năm Học 2022 - 2023
-
Công Nghệ Thông Tin | Ngành đào Tạo - Trường Đại Học Nam Cần Thơ
-
Trường Đại Học Cần Thơ - Thông Tin Tuyển Sinh
-
Học Phí Đại Học Cần Thơ 2020-2021 - Thủ Thuật