Học Phí Trường Đại Học Văn Lang 2018-2019
Có thể bạn quan tâm
Đại học Văn Lang là trường Đại học dân lập, thành lập vào năm 1995. Trường đào tạo bậc đại học, hệ chính quy tập trung, gồm 20 ngành, tổ chức thành 4 nhóm ngành: Kỹ thuật – Công nghệ, Kinh tế, Mỹ thuật ứng dụng, Xã hội – Nhân văn; và đào tạo bậc sau đại học, hệ chính quy tập trung, gồm 2 ngành: Kỹ thuật Môi trường, Quản trị Kinh doanh.
Bảng xếp hạngTrường đại học tốt nhất Việt Nam
Học phí Đại học Văn Lang 2021 - 2022
Đối với Chương trình đào tạo tiêu chuẩn và Chuẩn đầu ra, mức học phí dự kiến dao động trong khoảng 20 đến 27.000.000 VNĐ/học kỳ tùy ngành học. Riêng ngành Răng hàm mặt, mức học phí dự kiến từ 80 đến 90.000.000 VNĐ/học kỳ.
Hàng năm, các ngành đào tạo sẽ cung cấp thêm các khóa đào tạo kỹ năng, trang bị thêm trang thiết bị, bổ sung các dịch vụ tiện ích… nhằm bảo đảm giá trị tăng thêm cho sinh viên khi học tập tại Văn Lang. Do đó, mức học phí của những năm sau có thể thay đổi nhưng không tăng quá 8% mức học phí tiêu chuẩn.
Học phí năm học 2020 - 2021
Đối với Chương trình đào tạo tiêu chuẩn và Chuẩn đầu ra đã công bố trên website của trường, mức học phí dự kiến dao động trong khoảng 15.000.000 đến 20.000.000 VNĐ/học kỳ tùy theo ngành học. Mức học phí tiêu chuẩn sẽ được công bố ngay từ đầu khóa học, áp dụng cho cả những trường hợp được miễn giảm học phí sau đây:
- Giảm 15% nếu đóng học phí 1 lần cho toàn khóa học
- Giảm 10% khi nộp học phí 2 lần/khóa (2 năm đóng 1 lần)
- Giảm 5% nếu đóng học phí mỗi năm học một lần
Hàng năm, các chương trình đào tạo sẽ cung cấp thêm những khóa học kỹ năng, bổ sung trang thiết bị, dịch vụ tiện ích... để đảm bảo chất lượng cho sinh viên học tập tại trường. Vì vậy, mức học phí của những năm học sau có thể thay đổi nhưng không tăng quá 10% học phí tiêu chuẩn.
Bân cạnh đó, trường còn áp dụng chính sách miễn giảm học phí cho năm đầu lên đến 20% với sinh viên ngành Công nghệ Sinh học, Quản trị Công nghệ Sinh học, Công nghệ Sinh học Y dược, Công nghệ Kỹ thuật môi trường, Thiết kế xanh, Nông nghiệp Công nghệ cao.
xem thêm đánh giá của sinh viên vềtrường đại học văn lang
Học phí năm học 2019 - 2020
Thí sinh và phụ huynh có thể tính tổng chi phí đào tạo cho các năm học tại Văn Lang bằng công thức: Tổng chi phí đào tạo = đơn giá 1 tín chỉ x tổng số tín chỉ + 3.500.000 VNĐ (học phần Giáo dục thể chất 1, Giáo dục thể chất 2 và Giáo dục Quốc phòng).
Mỗi học kỳ, sinh viên có thể đăng ký tối thiểu 14 tín chỉ, tối đa không quá 22. Căn cứ vào đơn giá tín chỉ, bạn sẽ tính được số học phí cần đóng trong học kỳ đó. Trong mỗi năm học, bạn chỉ cần hoàn thành số tín chỉ theo đúng lộ trình đào tạo, tương ứng là tổng học phí như đã công bố đầu khóa.
Ngày 11/7/2019, Trường Đại học Văn Lang chính thức phê duyệt mức học phí dành cho khóa 25 và cách tính học phí theo học chế tín chỉ. Cụ thể như sau:
STT | Ngành học | Thời gian đào tạo | Số lượng tín chỉ | Đơn giá/Tín chỉ (Đơn vị VNĐ) |
1 | Thiết kế Công nghiệp | 4 năm | 130 | 1.142.000 |
2 | Thiết kế Đồ họa Thiết kế Đồ họa Truyền thông tương tác | 4 năm | 121 128 | 1.227.000 1.207.000 |
3 | Thiết kế Thời trang | 4 năm | 123 | 1.207.000 |
4 | Thiết kế Nội thất | 4 năm | 121 | 1.227.000 |
5 | Ngôn ngữ Anh | 4 năm | 130 | 1.096.000 |
6 | Quản trị Kinh doanh Chuyên ngành Quản trị Hệ thống Thông tin (ISM) | 4 năm | 125 132 | 1.092.000 1.095.000 |
7 | Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành | 4 năm | 130 | 1.142.000 |
8 | Quản trị Khách sạn | 4 năm | 130 | 1.142.000 |
9 | Kinh doanh Thương mại | 4 năm | 125 | 1.092.000 |
10 | Tài chính Ngân hàng | 4 năm | 130 | 1.050.000 |
11 | Kế toán | 4 năm | 130 | 1.050.000 |
12 | Quan hệ Công chúng | 4 năm | 126 | 1.099.000 |
13 | Tâm lý học | 4 năm | 130 | 1.019.000 |
14 | Đông phương học | 4 năm | 129 | 1.027.000 |
15 | Công nghệ Sinh học | 4 năm | 130 | 1.050.000 |
16 | Kỹ thuật Phần mềm | 4 năm | 123 | 1.224.000 |
17 | Công nghệ Thông tin | 4 năm | 123 | 1.224.000 |
18 | Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | 4 năm | 130 | 1.050.000 |
19 | Kỹ thuật Nhiệt | 4 năm | 133 | 966.000 |
20 | Kiến trúc | 5 năm | 161 | 1.158.000 |
21 | Kỹ thuật Xây dựng | 4,5 năm | 143 | 1.045.000 |
22 | Kỹ thuật Xây dựng Công trình Gia thông | 4 năm | 134 | 989.000 |
23 | Quản lý Xây dựng | 4 năm | 132 | 1.004.000 |
24 | Luật kinh tế | 4 năm | 128 | 1.066.000 |
25 | Luật | 4 năm | 126 | 1.083.000 |
26 | Văn học (ứng dụn) | 4 năm | 126 | 1.052.000 |
27 | Piano | 4 năm | 122 | 1.152.000 |
28 | Thanh nhạc | 4 năm | 122 | 1.152.000 |
29 | Điều dưỡng | 4 năm | 130 | 1.265.000 |
30 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 4 năm | 130 | 1.265.000 |
31 | Dược học | 5 năm | 167 | 1.326.000 |
32 | Công nghệ Kỹ thuật Ô tô | 4 năm | 126 | 1.083.000 |
Nếu sinh viên đóng học phí trước hạn sẽ nhận được ưu đãi như sau:
- Giảm 15% nếu đóng học phí 1 lần cho toàn khóa học
- Giảm 10% nếu đóng học phí 2 lần/khóa (mỗi 2 năm)
- Giảm 5% nếu đóng học phí cả năm 1 lần vào đầu năm học
Học phí trường Đại học Văn Lang 2018-2019
Năm 2019, mức học phí tiêu chuẩn dự kiến từ 15 đến 20.000.000 VNĐ/học kỳ, tùy theo từng ngành học đối với chương trình đào tạo và chuẩn đầu ra đã công bố trên website trường.
Năm 2017, Đại học Văn Lang lần đầu tiên tổ chức đào tạo theo học chế tín chỉ. Học phí thực cho mỗi học kỳ có thể khác nhau phụ thuộc vào số tín chỉ mà sinh viên đăng ký.
Tổng chi phí này sẽ không đổi trong suốt 4 đến 5 năm học. Ngoài học phí, sinh viên không phải đóng thêm chi phí nào khác liên quan đến hoạt động đào tạo.
Mức học phí cùng thời gian đào tạo cụ thể cho các ngành như sau:
STT | Ngành học | Thời gian học | Học phí 1 học kỳ | Học phí 1 năm học |
1 | Thiết kế Công nghiệp | 4 năm | 16.000.000 | 32.000.000 |
2 | Thiết kế đồ họa | 4 năm | 16.000.000 | 32.000.000 |
3 | Thiết kế Thời trang | 4 năm | 16.000.000 | 32.000.000 |
4 | Thiết kế Nội thất | 4 năm | 16.000.000 | 32.000.000 |
5 | Ngôn ngữ Anh | 4 năm | 13.000.000 | 26.000.000 |
6 | Quản trị Kinh doanh Chuyên ngành Quản trị Hệ thống Thông tin (ISM) | 4 năm | 13.000.000 15.000.000 | 26.000.000 30.000.000 |
7 | Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành Chương trình Văn bằng đôi Chương trình Anh văn tăng cường | 4 năm | 15.000.000 18.000.000 16.000.000 | 30.000.000 36.000.000 32.000.000 |
8 | Quản trị Khách sạn Chương trình Văn bằng đôi Chương trình Anh văn tăng cường | 4 năm | 14.000.000 18.000.000 16.000.000 | 28.000.000 36.000.000 32.000.000 |
9 | Kinh doanh Thương mại | 4 năm | 13.000.000 | 26.000.000 |
10 | Tài chính Ngân hàng | 4 năm | 13.000.000 | 26.000.000 |
11 | Kế toán | 4 năm | 13.000.000 | 26.000.000 |
12 | Quan hệ Công chúng | 4 năm | 13.500.000 | 27.000.000 |
13 | Công nghệ Sinh học | 4 năm | 13.000.000 | 26.000.000 |
14 | Kỹ thuật Phần mềm | 4 năm | 18.000.000 | 36.000.000 |
15 | Công nghệ Kỹ thuật môi trường | 4 năm | 13.000.000 | 26.000.000 |
16 | Kỹ thuật Nhiệt | 4 năm rưỡi | 11.500.000 | 23.000.000 |
17 | Kiến trúc | 5 năm | 16.000.000 | 32.000.000 |
18 | Kỹ thuật Công trình Xây dựng | 4 năm rưỡi | 12.500.000 | 25.000.000 |
19 | Luật Kinh tế | 4 năm | 13.500.000 | 27.000.000 |
20 | Văn học (ứng dụng) | 4 năm | 11.500.000 | 23.000.000 |
21 | Piano | 4 năm | 11.500.000 | 23.000.000 |
22 | Thanh nhạc | 4 năm | 11.500.000 | 23.000.000 |
Đơn vị: VNĐ
Ghi chú:
Ngành Kỹ thuật Phần mềm và chuyên ngành Quản trị Hệ thống thông tin (ISM): đào tạo theo chương trình của ĐH Carnegie Mellon (Hoa Kỳ).
Chương trình Văn bằng đôi: khi tốt nghiệp, SV được cấp bằng Cử nhân của Trường ĐH Văn Lang và bằng Master 1 của ĐH Perpignan (Pháp).
Chương trình Tiếng Anh tăng cường: lớp chọn những sinh viên giỏi Tiếng Anh, được học Anh văn tăng cường để từ năm 3 học các môn chuyên ngành bằng Tiếng Anh.
>>Giải đáp nhanh thông tin hướng nghiệp 2022 tại đây<<
Trang Trần (tổng hợp)
Nguồn ảnh cover: Đại học Văn Lang
Từ khóa » Học Phí Văn Lang Ngành Ngôn Ngữ Anh
-
Hướng Dẫn Về Học Phí Chương Trình Tiêu Chuẩn Khóa 27 Đại Học ...
-
Học Phí đại Học Văn Lang Là Bao Nhiêu? - THPT Sóc Trăng
-
Học Phí Trường Đại Học Văn Lang 2022 - 2023 Là Bao Nhiêu?
-
Học Phí Đại Học Văn Lang 2022 - 2023
-
Học Phí Văn Lang Mới Nhất
-
Học Phí Đại Học Văn Lang 2022 Mới Nhất
-
Trường Đại Học Văn Lang - Điểm Chuẩn, Học Phí, Ngành đào Tạo ...
-
Học Phí 1 Năm Trường Đại Học Văn Lang Là Bao Nhiêu?
-
Học Phí 1 Năm Trường Đại Học Văn Lang Là Bao Nhiêu?
-
Ngành Ngôn Ngữ Anh - Trường Cao Đẳng Văn Lang Sài Gòn
-
Học Phí đại Học Văn Lang 2022 - Thả Rông
-
Mức Học Phí đại Học Văn Lang 2022 - Luật Hoàng Phi
-
Đại Học Văn Lang - 1 Trường Dân Lập Có Cơ Hội Việc Làm Cao
-
Học Phí đại Học Văn Lang Là Bao Nhiêu? - Khối Ngành Nhà Hàng