Học Phí UEH Năm 2022 - Luật Hoàng Phi
Có thể bạn quan tâm
Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh là đại học đa ngành tại Việt Nam, nằm trong nhóm đại học trọng điểm quốc gia. Đây là một trụ cột trong hệ thống giáo dục bậc cao của Việt Nam và cũng là trung tâm nghiên cứu các chính sách kinh tế, quản lý cho Chính phủ và các doanh nghiệp lớn.
Chính vì thế, trong bài viết hôm nay chúng tôi sẽ phân tích một số nội dung liên đến vấn đề: Học phí UEH năm 2024.
Học phí UEH năm 2024
Hiện chưa có thông tin về học phí UEH năm 2024, chúng tôi chia sẻ thông tin về học phí theo thông báo nhập học 2023 để Quý vị tham khảo:
STT | Khoa/Viện đào tạo | Chương trình đào tạo | Chương trình học | Đơn giá 01 tín chỉ học bằng Tiếng Việt (Năm học 2023-2024) | |
Tiếng Anh toàn phần | Tiếng Anh bán phần | ||||
Học tập hoàn toàn bằng tiếng Anh (trừ các học phần Lý luận chính trị, Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng) | Tối thiểu 5 học phần cơ sở ngành và chuyên ngành học bằng tiếng Anh | Mức tín chỉ học tập bằng Tiếng Anh hệ số 1,4. Mức tín chỉ môn thực hành hệ số 1,2. Lưu ý: Mức học phí bằng NH 2022-2023. Học phí từ NH 2024-2025 điều chỉnh theo Quy định của Chính Phủ. | |||
NHÓM 1 – CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN QUỐC TẾ | |||||
– Là các chương trình chất lượng cao đã đươc xây dựng, phát triển và đào tạo trong nhiều năm qua; – Chương trình đào tạo được kiểm định chất lượng quốc tế theo AUN-QA (Mạng lưới Đảm bảo chất lượng các trường đại học ASEAN) hoặc FIBAA (Bộ tiêu chuẩn kiểm định chất lượng quốc tế của châu Âu). – Chương trình đào tạo được các Hiệp hội nghề nghiệp Quốc tế công nhận. – Bao gồm: Chương trình tiếng Anh bán phần (có tối thiểu 15 tín chỉ môn học ngành học bằng tiếng Anh); Chương trình tiếng Anh toàn phần (toàn bộ học bằng tiếng Anh trừ 11 tín chỉ lý luận chính trị, học phần giáo dục thể chất, giáo dục quốc phòng). – Sinh viên được phát triển tư duy nghiên cứu và tham gia nghiên cứu khoa học do các giảng viên hướng dẫn hoặc tham gia đề tài nghiên cứu khoa học với giảng viên. – Sinh viên được huấn luyện chuỗi các kỹ năng mềm phù hợp với nhu cầu thực tế tại các doanh nghiệp. – Sinh viên được tham quan, thực hành, kiến tập tại các tổ chức, doanh nghiệp. – Sinh viên được tham gia Học kỳ doanh nghiệp vào năm cuối. – Sinh viên được trang bị kiến thức và các điều kiện để sẵn sàng cho việc tiếp tục học tập ở bậc cao hơn ngay sau khi tốt nghiệp (thạc sĩ, nghiên cứu sinh). – Văn bằng tốt nghiệp ghi rõ “Bằng cử nhân … (Chương trình chất lượng cao – Tiếng Anh bán phần/toàn phần”) (tùy theo chương trình học lựa chọn). – Phụ lục văn bằng tốt nghiệp ghi rõ “Bằng cử nhân … (Chương trình chất lượng cao – Tiếng Anh bán phần/toàn phần) và “Chương trình được kiểm định chất lượng quốc tế theo …” (tùy theo chương trình học lựa chọn). | |||||
1 | Khoa Công nghệ thông tin kinh doanh | Thương mại điện tử | x | 940,000đ/tín chỉ | |
2 | Khoa Kế toán | Kế toán doanh nghiệp | x | x | 1,065,000đ/tín chỉ |
3 | Khoa Kế toán | Kiểm toán | x | x | 1,065,000đ/tín chỉ |
4 | Khoa KDQT-Marketing | Kinh doanh quốc tế | x | x | 1,140,000đ/tín chỉ |
5 | Khoa KDQT-Marketing | Kinh doanh thương mại | x | x | 1,140,000đ/tín chỉ |
6 | Khoa KDQT-Marketing | Marketing | x | x | 1,140,000đ/tín chỉ |
7 | Khoa Kinh tế | Kinh tế đầu tư | x | 940,000đ/tín chỉ | |
8 | Khoa Kinh tế | Thẩm định giá và Quản trị tài sản | x | 940,000đ/tín chỉ | |
9 | Khoa Luật | Luật kinh tế | x | 1,065,000đ/tín chỉ | |
10 | Khoa Ngân hàng | Ngân hàng | x | x | 940,000đ/tín chỉ |
11 | Khoa Quản trị | Quản trị | x | x | 940,000đ/tín chỉ |
12 | Khoa Tài chính | Tài chính | x | x | 940,000đ/tín chỉ |
13 | Khoa Kế toán | Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế (của tổ chức nghề nghiệp ICAEW và ACCA) | Đối với Kế toán tích hợp ICAEW CFAB+: 13 học phần học bằng Tiếng Anh Đối với Kế toán tích hợp ACCA: 14 học phần học bằng Tiếng Anh | Học phần bằng tiếng Việt: 1,065,000đ/tín chỉ Học phần bằng tiếng Anh: 1,685,000đ/tín chỉ | |
NHÓM 2: CÁC CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN | |||||
– Chương trình tiên tiến được thiết kế dựa trên TOP 200 Đại học hàng đầu thế giới.– Chương trình đào tạo được tham vấn bởi các chuyên gia có uy tín thuộc các Hiệp hội nghề nghiệp quốc tế. – Chương trình đào tạo được rà soát chất lượng định kỳ 2 – 5 năm/lần; – Bao gồm: Chương trình tiếng Anh bán phần (có tối thiểu 15 tín chỉ môn học ngành học bằng tiếng Anh); Chương trình tiếng Anh toàn phần (toàn bộ học bằng tiếng Anh trừ 11 tín chỉ lý luận chính trị, học phần giáo dục thể chất, giáo dục quốc phòng). – Văn bằng tốt nghiệp ghi rõ “Bằng cử nhân … (Tiếng Anh bán phần/toàn phần)”. Riêng các chương trình hệ kỹ sư thì cấp bằng kỹ sư; – Phụ lục văn bằng tốt nghiệp ghi rõ “Bằng cử nhân … (Tiếng Anh bán phần/toàn phần)” (tùy theo chương trình học lựa chọn). Riêng các chương trình hệ kỹ sư thì cấp bằng kỹ sư; – Ưu tiên tham gia các hoạt động trao đổi, giao lưu quốc tế và trải nghiệm thực tế tại các nước và các dự án, đề tài NCKH quốc tế; – Ưu tiên bố trí học tại các cơ sở trung tâm của thành phố. | |||||
Nhóm 2a. Khối ngành Kinh doanh, Kinh tế, Quản lý | |||||
14 | Khoa Du lịch | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | x | 850,000đ/tín chỉ (Mức học phí dự kiến, đang chờ cập nhật theo hướng dẫn của Chính phủ) | |
15 | Khoa Du lịch | Quản trị khách sạn | x | ||
16 | Khoa Du lịch | Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí | x | ||
17 | Khoa KDQT-Marketing | Công nghệ marketing | x | ||
18 | Khoa KDQT-Marketing | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | x | x | |
19 | Khoa Kinh tế | Kinh tế | x | ||
20 | Khoa Luật | Luật kinh doanh quốc tế | x | ||
21 | Khoa Ngân hàng | Thị trường chứng khoán | x | ||
22 | Khoa Quản lý nhà nước | Quản lý công | x | ||
23 | Khoa Quản trị | Kinh doanh số | x | ||
24 | Khoa Quản trị | Quản trị bệnh viện | x | ||
25 | Khoa Quản trị | Quản trị khởi nghiệp | x | ||
26 | Khoa Tài chính | Tài chính quốc tế | x | ||
27 | Khoa Thiết kế truyền thông | Truyền thông số và Thiết kế đa phương tiện | x | x | |
28 | Viện đổi mới sáng tạo | Công nghệ tài chính | x | ||
29 | Khoa Toán – Thống kê | Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm | x | ||
Nhóm 2b. Khối ngành Kỹ thuật, Công nghệ, Máy tính | |||||
30 | Viện công nghệ thông minh và tương tác | Công nghệ Logistics (hệ kỹ sư) | x | 940,000đ/tín chỉ (Mức học phí dự kiến, đang chờ cập nhật theo hướng dẫn của Chính phủ) | |
31 | Viện công nghệ thông minh và tương tác | Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư) | x | ||
32 | Viện đô thị thông minh và quản lý | Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh | x | ||
33 | Viện đổi mới sáng tạo | Công nghệ và đổi mới sáng tạo | x | ||
NHÓM 3: CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN | |||||
– Chương trình đào tạo hoàn toàn bằng tiếng Việt – SV được huấn luyện chuỗi các kỹ năng mềm phù hợp với nhu cầu thực tế tại các doanh nghiệp; – SV được trang bị điều kiện để học cao hơn (thạc sĩ, nghiên cứu sinh); – Bằng tốt nghiệp ghi “Cử nhân” hoặc “Kỹ sư”. Xem chi tiết cấu trúc từng chương trình đạo tạo tại đây | |||||
Nhóm 3a. Các chương trình Khối ngành Kinh doanh, Kinh tế, Quản lý học hoàn toàn bằng Tiếng Việt: bao gồm các Chương trình đào tạo có tên trong nhóm 1, nhóm 2a (không bao gồm Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế) và các chương trình sau: | |||||
34 | Khoa công nghệ thông tin kinh doanh | Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp | Học tại TP.HCM: 850,000đ/tín chỉ Học tại PH Vĩnh Long: 595,000đ/tín chỉ (Mức học phí dự kiến, đang chờ cập nhật theo hướng dẫn của Chính phủ) | ||
35 | Khoa công nghệ thông tin kinh doanh | Hệ thống thông tin kinh doanh | |||
36 | Khoa Kế toán | Kế toán công | |||
37 | Khoa Kinh tế | Bất động sản | |||
38 | Khoa Kinh tế | Quản trị nhân lực | |||
39 | Khoa Lý luận chính trị | Kinh tế chính trị | |||
40 | Khoa Ngoại ngữ | Tiếng Anh thương mại | |||
41 | Khoa Tài chính | Bảo hiểm | |||
42 | Khoa Tài chính | Đầu tư tài chính | |||
43 | Khoa Tài chính công | Tài chính công | |||
44 | Khoa Tài chính công | Thuế | |||
45 | Khoa Toán – Thống kê | Toán tài chính | |||
46 | Khoa Toán – Thống kê | Thống kê kinh doanh | |||
47 | Khoa Kinh tế | Kinh doanh nông nghiệp | |||
Nhóm 3b. Chương trình khối ngành Kỹ thuật, Công nghệ, Máy tính học hoàn toàn bằng Tiếng Việt: bao gồm các Chương trình đào tạo có tên trong nhóm 2b và các Chương trình sau: | |||||
48 | Khoa Công nghệ thông tin kinh doanh | An toàn thông tin | Học tại TP.HCM: 940,000đ/tín chỉ Học tại PH Vĩnh Long: 658,000đ/tín chỉ (Mức học phí dự kiến, đang chờ cập nhật theo hướng dẫn của Chính phủ) | ||
49 | Khoa Công nghệ thông tin kinh doanh | Công nghệ thông tin | |||
50 | Khoa Công nghệ thông tin kinh doanh | Kỹ thuật phần mềm | |||
51 | Khoa Công nghệ thông tin kinh doanh | Khoa học dữ liệu | |||
52 | Khoa Công nghệ thông tin kinh doanh | Khoa học máy tính | |||
NHÓM 4: CHƯƠNG TRÌNH CỬ NHÂN TÀI NĂNG | |||||
– Chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh, giáo trình tiếng Anh từ các đại học danh tiếng trên thế giới – đối tác của Đại học Kinh tế TP.HCM. – Cơ hội chuyển tiếp và trải nghiệm học tập tại nước ngoài qua chương trình Trao đổi Du học. – Sinh viên chương trình Cử nhân tài năng sẽ được xét vào một trong các ngành theo nguyện vọng khi làm thủ tục nhập học: Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Tài chính – Ngân hàng, Kế toán. | |||||
53 | Viện Đào tạo quốc tế ISB | Cử nhân tài năng | Chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh | Học phần tiếng Việt: 940,000đ/tín chỉ Học phần bằng tiếng Anh: 1,685,000đ/tín chỉ | |
NHÓM 5: CHƯƠNG TRÌNH CỬ NHÂN ASEAN CO-OP | |||||
– Chương trình đào tạo hoàn toàn bằng tiếng Anh – Cơ hội thực hành các nghề nghiệp và các kinh nghiệm làm việc thực tiễn tại các tập đoàn tại các nước ASEAN ngay trong quá trình học tập tại trường. – Trải nghiệm 1 số học môn học tại các trường đối tác nước ngoài và học tập 1 số môn học gắn thực tế tại các doanh nghiệp trong khu vực ASEAN. – Sau 02 học kỳ, sinh viên sẽ được xét vào một trong hai ngành (Marketing, Tài chính – Ngân hàng) căn cứ vào nguyện vọng, kết quả học tập và chỉ tiêu. | |||||
54 | Viện Đào tạo quốc tế ISB | Cử nhân ASEAN Co-op | Chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh | Học phần tiếng Việt: 940,000đ/tín chỉ Học phần bằng tiếng Anh: 1,645,000đ/tín chỉ Học phần bằng tiếng Anh – Mode Coop: 3,290,000đ/tín chỉ |
Trên đây là một số chia sẻ của luathoangphi.vn về Học phí UEH năm 2024 thuộc mục Học phí đại học . Trường hợp cần tư vấn hãy liên hệ đến tổng đài 19006557 để được hỗ trợ.
Từ khóa » Học Phí Ueh Clc
-
Học Phí Đại Học Kinh Tế TPHCM Mới Nhất 2022 Là Bao Nhiêu?
-
Thông Tin Học Phí, Học Bổng - Cổng Tư Vấn Nhập Học
-
Học Phí UEH- Trường ĐH Kinh Tế TPHCM
-
Học Phí Trường đại Học Kinh Tế TPHCM UEH Năm 2022 - ReviewEdu
-
Học Phí Đại Học Kinh Tế TPHCM Năm 2021-2022
-
Học Phí Đại Học Kinh Tế TP.HCM Đại Học Kinh Tế TP. HCM
-
Đại Học Kinh Tế TPHCM (UEH) - Điểm Chuẩn, Học Phí, Ngành đào Tạo
-
Học Phí Trường Đại Học Kinh Tế TPHCM
-
UEH - Trường Đại Học Kinh Tế TP.HCM - Facebook
-
Học Phí UEH Và Chính Sách Học Bổng Mới Nhất Năm 2022
-
Học Phí Trường Đại Học Kinh Tế Thành Phố Hồ Chí Minh Năm 2022
-
Cập Nhật Học Phí Các Ngành Của Trường Đại Học Kinh Tế TP. HCM