Học Số đếm Và Thứ Tự Trong Tiếng Nhật
Có thể bạn quan tâm
Adsense 728x90
MenuSố đếm và thứ tự trong tiếng nhật
Học số đếm và thứ tự trong tiếng nhật
Số đếm trong tiếng nhật
Không ゼロ zero Một 一 ichi Hai 二 ni Ba 三 san Bốn 四 yon Năm 五 go Sáu 六 roku Bảy 七 nana Tám 八 hachi Chín 九 kyu Mười 十 jyu Mười một 十一 jyu ichi Mười hai 十二 jyu ni Mười ba 十三 jyu san Mười bốn 十四 jyu yon Mười lăm (năm) 十五 jyu go Mười sáu 十六 jyu roku Mười bảy 十七 jyu nana Mười tám 十八 jyu hachi Mười chín 十九 jyu kyu Hai mươi 二十 nijyu Hai mươi mốt (một) 二十一 nijyu ichi Hai mươi hai 二十二 nijyu ni Hai mươi ba 二十三 nijyu san Hai mươi bốn 二十四 nijyu yon Hai mươi lăm (năm) 二十五 nijyu go Hai mươi sáu 二十六 nijyu roku Hai mươi bảy 二十七 nijyu nana Hai mươi tám 二十八 nijyu hachi Hai mươi chín 二十九 nijyu kyu Ba mươi 三十 sanjyu Bốn mươi 四十 yonjyu Năm mươi 五十 gojyu Sáu mươi 六十 rokujyu Bảy mươi 七十 nanajyu Tám mươi 八十 hachijyu Chín mươi 九十 kyujyu Một trăm 百 hyaku Một nghìn 千 sen Mười nghìn 一万 ichi man Trăm nghìn 十万 jyu man Một triệu 百万 hyaku manThứ tự trong tiếng nhật
Đầu tiên / Thứ nhất (thứ tự) 一番(目)/一回(目) ichiban(me)/ikkai(me) Thứ hai (thứ tự) 二番(目)/二回(目) ni ban(me)/ni kai(me) Thứ ba (thứ tự) 三番(目)/三回(目) san ban(me)/san kai(me) Thứ tư (thứ tự) 四番(目)/四回(目) yon ban(me)/yon kai(me) Thứ năm (thứ tự) 五番(目)/五回(目) go ban(me)go kai(me) Thứ sáu (thứ tự) 六番(目)/六回(目) roku ban(me)/rokkai(me) Thứ bảy (thứ tự) 七番(目)/七回(目) nana ban(me)/nana kai(me) Thứ tám (thứ tự) 八番(目)/八回(目) hachi ban( me)/hakkai(me) Thứ chín (thứ tự) 九番(目)/九回(目) kyu ban(me)/kyu kai(me) Thứ mười (thứ tự) 十番(目)/十回(目) jyu ban(me)/jyukkai(me)Các loại số đếm
Nhóm 1:- _ Đếm đồ vật dài (bút, chai, trái chuối):
- _ Đếm thú vật nhỏ (mèo, cá, côn trùng):
- _1 cái/con: ip + pon/pai/piki いっぽん/いっぱい/いっぴき
- _6 cái/con: rop + pon/pai/piki ろっぽん/ろっぱい/ろっぴき
- _8 cái/con: hap + pon/pai/piki はっぽん/はっぱい/はっぴき
- _10 cái/con: jup/jip + pon/pai/piki じゅっぽん(じっぽん)/じゅっぱ い(じっぱい)/じゅっぴき(じっ ぴ き)
- _3 cái/con: san + bon/bai/biki さんぼん/さんばい/さんびき
- _ Đếm nhà: số đếm + ken/gen けん/げん
- _ Đếm tầng lầu: số đếm + kai/gai かい/がい
- _1 căn/tầng: ik + ken/kai いっかい
- _6 căn/tầng: rok + ken/kai ろっかい
- _8 căn/tầng: hak + ken/kai はっかい
- _10 căn/tầng: juk/jik + ken/kai じゅっかい(じっかい)
- _3 căn/tầng: san + gen/gai さんげん/さんがい
- Đếm lần: số đếm + kai かい
- Đếm đồ vật nhỏ (cục gôm, xí ngầu): số đếm + ko こ
- Đếm tháng: số đếm + kagetsu かげつ
- _Đếm tuổi: số đếm + sai さい
- _Đếm sách vở: số đếm + satsu さつ
- _Đếm đồ vật theo bộ (quần áo): số đếm + chaku ちゃく
- _Đếm tuần: số đếm + shuukan しゅうかん
- _1 tuổi/cái/tuần: is + sai/satsu/chaku/shuukan いっさい/いっさつ/いっちゃく/ いっじゅうかん
- _8 tuổi/cái/tuần: has + sai/satsu/chaku/shuukan はっさい/はっさつ/はっちゃく/ はっしゅうかん
- _10 tuổi/cái/tuần: jus/jis + sai/satsu/chaku/shuukan じゅっさい/じゅっさつ/じゅっち ゃく/じゅっしゅうかん
- _Đếm thứ tự: số đếm + ban ばん
- _Đếm đồ vật mỏng (lá thư, tờ giấy, áo sơ mi): số đếm + mai まい
- _Đếm máy móc, xe cộ: số đếm + dai だい
- 1 người: hitori (ko có + nin) ひとり
- 2 người: futari (ko có + nin) ふたり
- 4 người: yo + nin よにん (tương tự cho 14, 24...nghĩa là 14 người là juu + yonin)
- 1 cái: hitotsu ひとつ
- 2 cái: futatsu ふたつ
- 3 cái: mittsu みっつ
- 4 cái: yottsu よっつ
- 5 cái: itsutsu いつつ
- 6 cái: muttsu むっつ
- 7 cái: nanatsu ななつ
- 8 cái: yattsu やっつ
- 9 cái: kokonotsu ここのつ
- 10 cái : too とお
- Còn lại thì cả 2 bên đều giống nhau.2 ngày, ngày 2: futsuka ふつか
- 3 ngày, ngày 3: mikka みっか
- 4 ngày, ngày 4: yokka よっか
- 5 ngày, ngày 5: itsuka いつか
- 6 ngày, ngày 6: muika むいか
- 7 ngày, ngày 7: nanoka なのか
- 8 ngày, ngày 8: youka ようか
- 9 ngày, ngày 9: kokonoka ここのか
- 10 ngày, ngày 10: tooka とおか
- 14 ngày, ngày 14: juu yokka じゅうよっか
- 17 ngày, ngày 17: juu shichi nichi じゅうしちにち
- 19 ngày, ngày 19: juu ku nichi じゅうくにち
- 20 ngày, ngày 20: hatsuka はつか
- 24 ngày, ngày 24: ni juu yokka にじゅうよっか
- 27 ngày, ngày 27: ni juu shichi nichi にじゅうしちにち
- 29 ngày, ngày 29: ni juu ku nichi にじゅうくにち
- 4 giờ: yo + jikan/ji よじかん/よじ
- 7 giờ: shichi + jikan/ji しちじかん/しちじ
- 9 giờ: ku + jikan/ji きじかん/くじ
- 1 phút: ip + pun いっぷん
- 6 phút: rop + pun ろっぷん
- 8 phút: hap + pun はっぷん
- 10 phút: jup/jip + pun じゅっぷん(じっぷん)
- 3 phút: san + pun さんぷん
- 4 phút: yon + pun よんぷん
- tháng 4: shi + gaku しがく
- tháng 7: shichi + gaku しちがく
- tháng 9: ku + gaku くがく
Tự học tiếng nhật - Bài đăng phổ biến
- Từ vựng Mimi Kara Oboeru N3 Tổng hợp từ vựng mimi kara oboeru n3 Xem đầy đủ chi tiết hơn tại đây Xem thêm phần 2 tổng hợp từ vựng mimi kara oboeru n3 STT Kanji Âm ...
- Số đếm và thứ tự trong tiếng nhật Học số đếm và thứ tự trong tiếng nhật Số đếm trong tiếng nhật Không ゼロ zero Một 一 ichi Hai 二 ni Ba ...
- 16 động từ bất quy tắc trong tiếng nhật Các động từ tiếng nhật bất quy tắc Cùng học 16 động từ bất quy tắc trong tiếng nhật, 16 động từ bất quy tắc hay còn gọi là không tuân t...
- Kaiwa mina no nihongo bài 1 Hội thoại mina no nihongo bài 1 Video kaiwa mina no nihongo bài 1 はじめまして hajimemashite Rất vui được làm quen với chị. 佐藤 satou おはよう ございます。 ...
- Động từ thể từ điển và cách chia ru -る Cách chia động từ thể từ điển Vます→Vる Xem tất cả cách chia các thể động từ tiếng nhật 16 động từ bất quy tắc khi chia về thể る ...
- Từ vựng soumatome n3 tuần 1 ngày 1 Học từ vựng soumatome n3 tuần 1 ngày 1 1. 台所 [đài, sở] だいどころ nhà bếp 2. 電子レンジ [điện, tử] でんしレンジ lò vi ba 3. ワイングラス ワイングラス cốc uống rượu...
- Kaiwa mina no nihongo bài 2 ほんのきもちです honno ki mochi desu Chỉ là chút lòng thành. 山田一郎 yamada ichirou はい。どなたですか。 hai. donata desu ka. Vâng, ai đấy ạ? サントス santosu 408の サ...
- Bài hát lý do của sự sống bằng tiếng Nhật Học tiếng nhật qua bài hát lý do của sự sống Video bài hát lý do của sự sống Lời bài hát lý do của sự sống いのちの理由 私が生まれてきた訳は Watashi...
- Cách chia động từ thể te -て Cách chia động từ thể tê Vます→Vて Xem tất cả cách chia các thể động từ tiếng nhật 16 động từ bất quy tắc khi chia về thể て 見/診ます みま...
- 1000 mẫu câu giao tiếp tiếng nhật Cùng học 1000 mẫu câu giao tiếp tiếng nhật . Học 1000 mẫu câu giao tiếp cơ bản nhất trong tiếng nhật để có thể giao tiếp một cách nhanh ...
Tự học tiếng nhật online free
- Học tiếng nhật online
- Bảng chữ cái tiếng nhật
- Từ vựng mina no nihongo
- Ngữ pháp minna no nihongo
- Luyện nghe mina no nihongo
- Hội thoại mina no nihongo
- Tài liệu học tiếng nhật
- Học hán tự tiếng nhật
- Hán tự tiếng nhật sơ cấp
- Luyện nói tiếng nhật
- Động từ tiếng nhật
- Tính từ tiếng nhật
Kỹ năng học tiếng nhật
Facebook tự học tiếng nhật
Luyện thi tiếng nhật online
Kiến thức tự học tiếng nhật online
Tự học tiếng nhật online ?
Copyright © 2016. Tự học tiếng Nhật.Từ khóa » Cách Viết Số 4 Trong Tiếng Nhật
-
Các Bài Học Tiếng Nhật: Số đếm Từ 1 đến 10 - LingoHut
-
Số đếm Tiếng Nhật | WeXpats Guide
-
Số đếm Từ 0 đến Tỷ - Tiếng Nhật Daruma
-
Số đếm Trong Tiếng Nhật Có Vẻ Cơ Bản Nhưng Rất Dễ Nhầm
-
Tất Tần Tật Bảng Số đếm Trong Tiếng Nhật Và Cách Dùng - Du Học
-
Cách Đếm Số Trong Tiếng Nhật Đơn Giản, Dễ Nhớ
-
Số 4 Trong Tiếng Nhật
-
11 Học Số đếm Trong Tiếng Nhật (Tự Học Tiếng Nhật) - YouTube
-
Số đếm Và Thứ Tự Trong Tiếng Nhật được Sử Dụng Như Nào?
-
Số Trong Tiếng Nhật được Dùng Như Thế Nào Cho CHUẨN?
-
SỐ ĐẾM TRONG TIẾNG NHẬT VÀ CÁCH ĐỌC NGÀY THÁNG NĂM
-
Cách đọc Số đếm Tiếng Nhật Bằng Hiragana Chuẩn Nhất
-
Cách đếm Trong Tiếng Nhật - Akira Education