Học Số Thứ Tự Trong Tiếng Anh đơn Giản - Sự Thú Vị Của Những Con Số
Có thể bạn quan tâm
Table of Contents
- Các số thứ tự trong tiếng Anh
- Các cách viết và sử dụng số thứ tự trong tiếng Anh:
- Một số trường hợp ngoại lệ của việc đọc và sử dụng số thứ từ trong tiếng Anh sẽ là:
- Cách phân biệt số đếm và số thứ tự trong tiếng Anh
- Cách dùng số đếm trong tiếng Anh
- Cách dùng số thứ tự trong tiếng Anh
- Những trường hợp cần lưu ý của các con số
- Phương pháp học số đếm và số thứ tự nhanh chóng, hiệu quả nhất
- Học số đếm, số thứ tự qua tên bài hát.
- Số đếm:
- Học số đếm, số thứ tự thông qua thành ngữ tiếng Anh.
- Số đếm:
- Số thứ tự:
- Học số đếm, số thứ tự qua tên bài hát.
- Lời kết
- Giải pháp toàn diện giúp con chinh phục Tiếng Anh dễ dàng cùng Toppy
Các số thứ tự trong tiếng Anh
Việc học từng vấn đề trong tiếng Anh là vô cùng quan trọng với các bé. Mong muốn các con có thể biết và học được nhiều điều hơn nâng cao khả năng học tập ngon ngữ và phát triển năng lực. Với số thứ tự trong tiếng Anh có cách đọc và viết khác với số đếm, không giống với cách đặt tiếng ở Việt Nam. Mỗi ngôn ngữ sẽ có những đặc biệt khác nhau chính vì vậy bài này sẽ giúp các bạn biết về các viết và đọc.
Các cách viết và sử dụng số thứ tự trong tiếng Anh:
Số | Số Đếm | Số thứ tự | Viết tắt |
1 | One | First | st |
2 | Two | Second | nd |
3 | Three | Third | rd |
4 | Four | Fourth | th |
5 | Five | Fifth | th |
6 | Six | Sixth | th |
7 | Seven | Seventh | th |
8 | Eight | Eighth | th |
9 | Nine | Ninth | th |
10 | Ten | Tenth | th |
11 | Eleven | Eleventh | th |
12 | Twelve | Twelfth | th |
13 | Thirteen | Thirteenth | th |
14 | Fourteen | Fourteenth | th |
15 | Fifteen | Fifteenth | th |
16 | Sixteen | Sixteenth | th |
17 | Seventeen | Seventeenth | th |
18 | Eighteen | Eighteenth | th |
19 | Nineteen | Nineteenth | th |
20 | Twenty | Twentieth | th |
21 | Twenty-one | Twenty-firth | th |
… | … | … | th |
30 | Thirty | Thirtieth | th |
… | … | th | |
90 | Ninety | Ninetieth | th |
100 | One hundred | One hundredth | th |
1.000 | One thousand | One thousandth | th |
Một số trường hợp ngoại lệ của việc đọc và sử dụng số thứ từ trong tiếng Anh sẽ là:
Các số kết thúc bằng 1 như 1st, 21st, 31st,… sẽ được viết là first, twenty-first, thirty-first… trừ 11th vẫn được viết là eleventh (st là 2 ký tự cuối của từ first).
Các số kết thúc bằng 2 như 2nd, 22nd, 32nd… sẽ được viết là second, twenty-second, thirty-second,… trừ 12th sẽ được viết là twelfth (nd là 2 ký tự cuối của từ second).
Các số kết thúc bằng 3 như 3rd, 23rd, 33rd,… sẽ được viết là third, twenty-third, thirty-third,… trừ 13th vẫn được đọc là thirteenth (rd là 2 ký tự cuối của từ third).
Các số kết thúc bằng 5 như 5th, 25th, 35th,…sẽ được viết là fifth, twenty-fifth, thirty-fifth,…thay vì là fiveth như số đếm.
Các số kết thúc bằng 9 như 9th, 29th, 39th,… sẽ được viết là ninth, twenty-ninth, thirty-ninth,…trừ 19th vẫn được viết là nineteenth
Các số tròn chục và kết thúc bằng ‘ty’ như twenty, thirty,…khi được chuyển sang số thứ tự sẽ bỏ ‘y’, thay bằng ‘ie’ và thêm ‘th’: twentieth, thirtieth,…
Xem thêm: Những bài hát tiếng Anh hay – bổ ích dành cho lớp 4
Xem thêm phương pháp học tập mới hon và hiệu quả hơn giúp cho việc học tập trở nên hiệu quả mang đến số lượng l
Cách phân biệt số đếm và số thứ tự trong tiếng Anh
Cách dùng số đếm trong tiếng Anh
- Đếm số lượng
Ex: I have eight pens. (Tôi có 8 cái bút.)
My family has six people. (Gia đình tôi có 6 người.)
- Số điện thoại
Ex: My phone number is zero-nine-eight-six, nine-four-six, four-eight-two. (Số điện thoại của tôi là: 0986.946.482)
- Độ tuổi
Ex: I am twenty-five years old. (Tôi 25 tuổi.)
- Năm
Ex: He was born in nineteen ninety-five. (Anh ấy sinh năm 1995.)
>>> Xem thêm : Bài tập về thì Quá khứ đơn: 5 dạng bài quan trọng
Cách dùng số thứ tự trong tiếng Anh
- Ngày sinh nhật
Ex: Yesterday was her 20th birthday. (Hôm qua là sinh nhật lần thứ 20 của cô ấy.)
- Xếp hạng
Ex: Philippines came first in Miss Universe 2015. (Philippines về nhất tại Hoa hậu Hoàn vũ năm 2015.)
- Số tầng trong một tòa nhà
Ex: My office is on the sixth floor. (Văn phòng của tôi nằm ở tầng 6 của tòa nhà.)
Những trường hợp cần lưu ý của các con số
- Những số thứ tự kết thúc bằng số 1 như 1st, 21st, 31st,… được viết là first, twenty – first, thirty – first,… còn 11th sẽ được viết là elevent (st là 2 ký tự cuối của từ first).
- Những số kết thúc bằng số 2 như 2nd, 22nd, 32nd,… được viết là second, twenty – second, thirty – second,… còn 12th sẽ được viết là twelfth (nd là 2 ký tự cuối của từ second).
- Những số kết thúc bằng số 3 như 3rd, 23rd, 33rd,… được viết là third, twenty-third, thirty-third,… còn 13th sẽ được viết là thirteenth (rd là 2 ký tự cuối của từ third).
- Những số kết thúc bằng số 5 như 5th, 25th, 35th,… được viết là fifth, twenty-fifth, thirty-fifth,…thay vì là fiveth như số đếm.
- Những số kết thúc bằng 9 như 9th, 29th, 39th,… được viết là ninth, twenty-ninth, thirty-ninth,… còn 19th sẽ được viết là nineteenth.
- Những số tròn chục và kết thúc bằng “ty” như twenty, thirty,… khi được chuyển sang số thứ tự sẽ bỏ “y”, thay bằng “ie” và thêm “th”: twentieth, thirtieth,…
Phương pháp học số đếm và số thứ tự nhanh chóng, hiệu quả nhất
Học số đếm, số thứ tự qua tên bài hát.
Số đếm:
- Số 0 (Zero) – Bài hát: Zero to Hero (trong phim Hercules). Là một bài hát trong bộ phim hoạt hình Hercules, chắc chắn sẽ mang đến niềm vui và sự hứng khởi khi bạn học tiếng Anh từ “số 0” và trở thành một “anh hùng”.
Số 1 (One) – Bài hát: One Call Away của Charlie Puth. Đây là một liều thuốc tinh thần cho những ai đang cô đơn!
Số 2 (Two) – Bài hát: Perfect Two của Auburn. Với giai điệu nhẹ nhàng, bài hát này thích hợp cho những ngày mưa.
Số 3 (Three) – Bài hát: One Two Three của Britney Spears, sẽ cùng bạn tập luyện “một hai ba nào… ^.^.”
- Số thứ tự:
- 1st first – Tên bài hát: First Of May của Yao Si Ting là một bài hát nhẹ nhàng, hồi tưởng về kỉ niệm những năm tháng xa xưa.
- 2nd second – Tên bài hát: Second Star To The Right của Moira Dela Torre.
- 3rd third – Tên bài hát: One Third của Mendum…
Học số đếm, số thứ tự thông qua thành ngữ tiếng Anh.
Số đếm:
Thành ngữ tiếng Anh | Dịch nghĩa |
Look out for number one | Bản thân mình là trên hết |
A million and one | Rất nhiều |
At one time | Thời gian nào đó đã qua |
Thành ngữ tiếng Anh | Dịch nghĩa |
The lesser of two evils | Một việc đỡ tồi tệ hơn cái còn lại |
Put in one’s two cents | Nêu ý kiến, quan điểm riêng |
Be in two minds | Chưa quyết định được |
Số thứ tự:
Thành ngữ tiếng Anh | Dịch nghĩa |
Your better half | Vợ hoặc chồng |
Something is done by the numbers | Làm đúng trật tự, không có chỗ cho sáng tạo |
Do a double take | Cư xử bình tĩnh trước những tin bất ngờ |
A double whammy | Cái gì đó là khỏi nguồn của nhiều vấn đề cùng một lúc |
Feel like a million | Cảm thấy khỏe và vui |
First come first served | Đến trước thì được phục vụ trước |
Lời kết
Với bài viết về chủ đề tiếng Anh và học tốt tiếng Anh, Toppy mong có thể gửi tới bạn những chia sẻ hữu ích. Được đúc rút từ kinh nghiệm của các giáo viên giỏi với nhiều năm trong nghề. Bên cạnh đó, mời ba mẹ và các con tham khảo thêm các bài viết khác. Về chủ đề học tập và chia sẻ bí quyết học tập trên website chính thức của Toppy. Ngoài ra, Toppy có cung cấp các khóa học online chất lượng nhất ở đầy đủ các bộ môn.
Giải pháp toàn diện giúp con chinh phục Tiếng Anh dễ dàng cùng Toppy
Kho video bài giảng, nội dung minh hoạ sinh động, dễ hiểu, gắn kết học sinh vào hoạt động tự học. Thư viên bài tập, đề thi phong phú, bài tập tự luyện phân cấp nhiều trình độ.
Kho học liệu khổng lồ:
- Tự luyện – tự chữa bài giúp tăng hiệu quả và rút ngắn thời gian học.
- Kết hợp phòng thi ảo (Mock Test) có giám thị thật để chuẩn bị sẵn sàng và tháo gỡ nỗi lo về bài thi IELTS.
- Lộ trình học tập cá nhân hóa cho mỗi học viên dựa trên bài kiểm tra đầu vào, hành vi học tập, kết quả luyện tập (tốc độ, điểm số) trên từng đơn vị kiến thức; từ đó tập trung vào các kỹ năng còn yếu trong IELTS và những phần kiến thức học viên chưa nắm vững.
- Lộ trình học cá nhân hóa hoàn toàn khác biệt, giải quyết vấn đề “one size fit all” của mô hình học lớp truyền thống, khó tối ưu hóa năng lực học tập của mỗi học viên.
Nền tảng học tập thông minh, không giới hạn, cam kết hiệu quả
Chỉ cần điện thoại hoặc máy tính/laptop là bạn có thể học bất cứ lúc nào, bất cứ nơi đâu. 100% học viên trải nghiệm tự học cùng TOPPY đều đạt kết quả như mong muốn. Các kỹ năng cần tập trung đều được cải thiện đạt hiệu quả cao. Học lại miễn phí tới khi đạt!
Nội dung
Nhiều nhóm kiến thức theo từng trình độ
- Chương trình IELTS Foundation
- Chương trình Pre – IELTS: 3.0 – 4.5
- Chương trình IELTS 4.5 – 5.5
- Chương trình IELTS 5.5 – 6.0
- Chương trình IELTS 6.0 – 6.5
- Chương trình IELTS 6.5 – 7.0
- Chương trình IELTS 7.0+
Trợ lý ảo và Cố vấn học tập Online đồng hành hỗ trợ xuyên suốt quá trình học tập
Kết hợp với ứng dụng AI nhắc học, đánh giá học tập thông minh, chi tiết và đội ngũ hỗ trợ thắc mắc 24/7, giúp kèm cặp và động viên học sinh trong suốt quá trình học, tạo sự yên tâm giao phó cho phụ huynh.
ThẻHọc số thứ tự trong tiếng Học tập nâng cao Học tiếng Anh số thú tự trong tiếng Anh Tiếng Anh ToppyTừ khóa » Số đếm Và Số Thứ Tự Trong Tiếng Anh
-
Phân Biệt Số đếm Và Số Thứ Tự Trong Tiếng Anh
-
Tất Tần Tật Về Số Thứ Tự, Số đếm Trong Tiếng Anh
-
Phân Biệt Số Thứ Tự Và Số đếm Trong Tiếng Anh
-
Số Đếm Và Số Thứ Tự Trong Tiếng Anh - Cách đọc Và Phân Biệt
-
Số đếm Trong Tiếng Anh – Paris English Từ Vựng Tiếng Anh
-
Số Thứ Tự Trong Tiếng Anh: Hướng Dẫn Toàn Diện 2022 - Eng Breaking
-
Số Thứ Tự Trong Tiếng Anh (Đầy Đủ Nhất) | .vn
-
Số Thứ Tự - Số đếm Trong Tiếng Anh - Ms Hoa Giao Tiếp
-
Tất Tần Tật Về Số đếm Và Số Thứ Tự Trong Tiếng Anh - Tài Liệu ...
-
“Số Thứ Tự” Trong Tiếng Anh: Định Nghĩa, Ví Dụ - StudyTiengAnh
-
Cách đọc Số Trong Tiếng Anh đầy đủ Và Chi Tiết Nhất
-
Cách Nói Về Số Trong Tiếng Anh - VnExpress
-
Số đếm Và Số Thứ Tự Trong Tiếng Anh [Cách Viết Tắt, Sử Dụng Và Ghi ...
-
Phân Biệt Số Thứ Tự Và Số đếm Trong Tiếng Anh Chuẩn Xác Nhất
-
Số 11 Tiếng Anh ❤️️ Cách Đọc, Đếm Số Thứ Tự 11 Đến 20
-
Số đếm Và Số Thứ Tự Trong Tiếng Anh - Bandabiet
-
Số Thứ Tự, Số đếm Trong Tiếng Anh Bạn Cần Biết - Thủ Thuật Phần Mềm
-
Phân Biệt Số đếm Và Số Thứ Tự Trong Tiếng Anh - Step Up English
-
Số đếm Và Số Thứ Tự Trong Tiếng Anh Các Quy Tắc Cơ Bản