Học Tên Các Món ăn Nổi Tiếng Trung Quốc
Có thể bạn quan tâm
Mảnh đất con người Trung Hoa không chỉ nổi tiếng về chiều sâu lịch sử hàng ngàn năm mà còn nổi tiếng về ẩm thực. Ẩm thực Trung Hoa với những món ăn đủ vị chua , cay , mặn , ngọt và cách chế biến công phu , tinh tế đã phủ rộng khắp thế giới.
- Từ vựng tiếng Trung chủ đề khí tượng, thiên văn
- Từ vựng tiếng Trung chủ đề trang trại, nông trường
- Khám phá Quảng trường Thiên An Môn
- Từ vựng tiếng Trung về Nông thôn nông nghiệp
- Vì sao 点卯 /diǎn mǎo/ là điểm danh trong tiếng Trung?
Chỉ cần đặt chân đến mảnh đất nơi đây các bạn sẽ không thể nào cưỡng nổi hương vị đến khó quên của các món ăn nơi đấy. Đã có bạn nào từng du lịch đặt chân đến đây và được nếm thử 1 số món ăn nổi tiếng chưa nhỉ? Cùng chia sẻ với các bạn tự học tiếng Trung tại nhà nhé! Còn nếu như các bạn chưa đến thì chúng ta vẫn có thể học tên 1 số từ vựng tiếng Hoa về tên các món ăn nổi tiếng Trung Quốc.
1. Từ vựng các món ăn nổi tiếng Trung Quốc
1 | Cháo | 粥 | zhōu |
2 | lẩu | 火锅 | huǒguō |
3 | Cháo lòng. | 及第粥 | jídì zhōu |
4 | Cháo trắng | 白粥 ; 清粥 ; 稀饭 | Báizhōu ; qīngzhōu ; xīfàn |
5 | Cháo hải sản | 艇仔粥 | tǐngzǎi zhōu |
6 | Cháo trắng nấu với hột vịt bích thảo cùng thịt nạc | 皮蛋瘦肉粥 | pídàn shòuròu zhōu |
7 | Món súp cay nấu cùng hỗn hợp nhiều đồ ăn | 麻辣烫 | málà tàng |
8 | Lẩu uyên ương ( Nước lẩu có hai màu ) | 鸳鸯火锅 | yuānyāng huǒguō |
9 | Canh | 汤 | tāng |
10 | Canh chua cay | 酸辣汤 | suānlà tāng |
11 | Canh cà chua nấu trứng | 番茄蛋汤 | fānqié dàn tāng |
12 | Súp bún tàu nấu với cải chua | 酸菜粉丝汤 | suāncài fěnsī tāng |
13 | Canh su hào nấu thịt bằm | 榨菜肉丝汤 | zhàcài ròusī tāng |
14 | Canh đậu nành nấu sườn non | 黄豆排骨汤 | huángdòu páigǔ tāng |
15 | mì | 面食 | miànshí |
16 | Mì xào dầu hào | 蚝油炒面 | háoyóu chǎomiàn |
17 | Mì thịt bò | 牛肉拉面 | niúròu lāmiàn |
18 | Mì hoành thánh | 云吞面 | yúntūn miàn |
19 | Mì sốt dầu hành | 葱油拌面 | cōngyóu bànmiàn |
20 | Mì nấu với cải chua cùng thịt bằm | 雪菜肉丝面 | xuěcài ròusī miàn |
21 | Mì phở xào thịt bò ( Sợi mì phở làm từ gạo ) | 干炒牛河粉 | gānchǎo niú héfěn |
22 | Mì có nước sốt đậm đặc | 打卤面 | dǎlǔ miàn |
23 | Hoành thánh thịt bằm | 鲜肉馄饨 | xiānròu húntun |
24 | Súp cá viên | 鱼丸汤 | yúwán tāng |
25 | Cơm trắng | 米饭 ; 白饭 | Mǐfàn ; Báifàn |
26 | Cơm chiên trứng | 蛋炒饭 | dàn chǎofàn |
27 | Món mì nấu với lẩu hoa ( sợi mì làm từ gạo ) | 过桥米线 | guòqiáo mǐxiàn |
28 | Cơm chiên dương châu | 扬州炒饭 | yángzhōu chǎofàn |
29 | Món cơm chan súp | 汤饭 ; 泡饭 | Tāngfàn ; pàofàn |
30 | Món đậu phụ sốt tương | 豆腐脑 | dòufǔnǎo |
31 | Món há cảo chiên | 锅贴 | guōtiē |
32 | Xíu mại | 烧卖 | shāomài |
33 | Bánh tét | 粽子 | zòngzi |
34 | Bánh trứng | 鸡蛋饼 | jīdàn bǐng |
35 | Bánh bao chiên | 生煎包 | shēngjiānbāo |
36 | Bánh mạc thầu. ( Không có nhân bên trong ) | 馒头 | mántou) |
37 | Bánh bao nhân thịt, nhân rau củ | 肉包 ; 菜包 | Ròubāo ; càibāo |
38 | Bánh mì sandwich theo phong cách Trung Quốc kẹp thịt bên trong | 肉夹馍 | ròu jiā mó |
39 | Bánh kẹp hành chiên | 葱油饼 | cōngyóu bǐng |
40 | Xà lách xào dầu hào | 蚝油生菜 | háoyóu shēngcài |
41 | Tôm lột vỏ xào | 龙井虾仁 | lóngjǐng xiārén |
42 | Món cải rổ xào | 白灼菜心 | báizhuó càixīn |
43 | Bánh cuốn ( Món bánh cuốn có nhân tôm, xá xíu được bọc bởi lớp da làm từ gạo | 肠粉 | chángfěn |
44 | Món trứng phù dung | 芙蓉蛋 | fúróng dàn |
45 | Món bắp xào | 青椒玉米 | qīngjiāo yùmǐ |
46 | Rau cần xào đậu phụ | 芹菜炒豆干 | qíncài chǎo dòugān |
2. Hội thoại gọi món ăn bằng tiếng Trung
您 好, 欢迎 光临 花园 饭店, 请问 几 位?Nín hǎo, huānyíng guānglín Huāyuán Fàndiàn, qǐngwèn jǐ wèi?Xin chào, chào mừng đến với nhà hàng Garden, có bao nhiêu người ở đó?
一 位。Yí wèi.Một người
这边 请。 请 坐。 服务员 马上 过来。Zhèbiān qǐng. Qǐng zuò. Fúwùyuán mǎshàng guòlai.Mời đi lối này. Mời ngồi. Người phục vụ sẽ đến ngay.
您 好, 您 要 点 餐 吗?Nín hǎo, nín yào diǎn cān ma?Xin chào, ngài có muốn đặt món luôn bây giờ?
是 的。Shì de.Có
您 想 吃 点儿 什么 呢?Nín xiǎng chī diǎnr shénme ne?Ngài muốn ăn gì?
我 想 要 一 份 炒饭 和 一 碗 蔬菜 汤。Wǒ xiǎng yào yí fèn chǎofàn hé yì wǎn shūcài tāng.Tôi muốn một cơm chiên và một bát canh rau.
喝 的 呢?Hē de ne?Còn đồ uống thì sao?
你们 都 有 什么?Nǐmen dōu yǒu shénme?Các bạn có những gì?
我们 有 茶, 果汁, 还有 咖啡。Wǒmen yǒu chá, guǒzhī, háiyǒu kāfēi.Chúng tôi có trà, nước trái cây và cà phê.
我 要 茶。Wǒ yào chá.Tôi muốn uống trà.
Lưu lại về học để khi có dịp sang Trung Quốc thì gọi món để ăn nha!
Xem thêm:
- Học tiếng Trung theo chủ đề: Gọi món
- Cơm chiên dương châu
- 8 trường phái ẩm thực trung quốc
Từ khóa » Các Món ăn Trong Tiếng Trung Quốc
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Món ăn Thường Ngày
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về: Món ăn, Đồ ăn
-
Danh Sách Tên Các Món Ăn Trung Quốc Bằng Tiếng Trung - SHZ
-
Từ Vựng Các Món ăn Việt Nam Bằng Tiếng Trung - Máy Phiên Dịch
-
Học Tiếng Trung Chủ đề ăn Uống | Từ Vựng Dễ Nhớ
-
Món ăn Trong Tiếng Trung Là Gì - .vn
-
Tên Các Món ăn Việt Nam Bằng Tiếng Trung - HSKCampus
-
Tên 108 Món ăn đặc Sản Việt Nam Bằng Tiếng Trung
-
Học Tiếng Trung Theo Chủ đề Món ăn
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Món ăn Việt Nam Và Trung Quốc | Mẫu Câu ...
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề Các Món ăn Thường Ngày
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Món ăn Việt Nam Không Thể Cưỡng Lại được
-
Tên Các Món ăn Trung Quốc Bằng Tiếng Trung - THANHMAIHSK
-
Từ Vựng Học Tiếng Trung Qua Chủ đề ăn Uống