Học Thuộc Lòng Trong Tiếng Nhật Là Gì? - Từ điển Việt-Nhật

Thông tin thuật ngữ học thuộc lòng tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm học thuộc lòng tiếng Nhật học thuộc lòng (phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ học thuộc lòng

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành
Nhật Việt Việt Nhật

Bạn đang chọn từ điển Việt Nhật, hãy nhập từ khóa để tra.

Việt Nhật Việt TrungTrung ViệtViệt NhậtNhật ViệtViệt HànHàn ViệtViệt ĐàiĐài ViệtViệt TháiThái ViệtViệt KhmerKhmer ViệtViệt LàoLào ViệtViệt Nam - IndonesiaIndonesia - Việt NamViệt Nam - MalaysiaAnh ViệtViệt PhápPháp ViệtViệt ĐứcĐức ViệtViệt NgaNga ViệtBồ Đào Nha - Việt NamTây Ban Nha - Việt NamÝ-ViệtThụy Điển-Việt NamHà Lan-Việt NamSéc ViệtĐan Mạch - Việt NamThổ Nhĩ Kỳ-Việt NamẢ Rập - Việt NamTiếng ViệtHán ViệtChữ NômThành NgữLuật HọcĐồng NghĩaTrái NghĩaTừ MớiThuật Ngữ

Định nghĩa - Khái niệm

học thuộc lòng tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ học thuộc lòng trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ học thuộc lòng tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n - あんき - 「暗記」 * exp - あんき - 「暗記する」 - そらでおぼえる - 「そらで覚える」 * v - あんきする - 「暗記する」

Ví dụ cách sử dụng từ "học thuộc lòng" trong tiếng Nhật

  • - bài tập học thuộc lòng:暗記学習
  • - tập trung vào việc học thuộc lòng:暗記学習に集中する
  • - anh ấy nhận thấy cách dạy học ở đây chỉ toàn bắt học sinh học thuộc lòng:彼はここでの教え方は暗記学習ばかりだと気付いた
  • - tôi thuộc lòng 100 số điện thoại của các nghệ sĩ:100人の芸能人の電話番号を暗記している
  • - toán học không chỉ là nhớ (học thuộc lòng) các công thức:数学はただ公式を暗記すればいいというものではない
  • - hướng dẫn học sinh nhớ một cách máy móc (học thuộc lòng):生徒たちに機械的な暗記をするように指示する
  • - "làm sao anh nhớ được những từ này?"--"chỉ là nhắc đi nhắc lại thôi. Học thuộc lòng và học thuộc lòng":「単語はどうやって覚えましたか」「ただもう反復学習です。丸暗記に棒暗記でした」
  • - tôi thấy học thuộc lòng một bài thơ rất khó:詩を暗記するのは非常に難しく感じる
Xem từ điển Nhật Việt

Tóm lại nội dung ý nghĩa của học thuộc lòng trong tiếng Nhật

* n - あんき - 「暗記」 * exp - あんき - 「暗記する」 - そらでおぼえる - 「そらで覚える」 * v - あんきする - 「暗記する」Ví dụ cách sử dụng từ "học thuộc lòng" trong tiếng Nhật- bài tập học thuộc lòng:暗記学習, - tập trung vào việc học thuộc lòng:暗記学習に集中する, - anh ấy nhận thấy cách dạy học ở đây chỉ toàn bắt học sinh học thuộc lòng:彼はここでの教え方は暗記学習ばかりだと気付いた, - tôi thuộc lòng 100 số điện thoại của các nghệ sĩ:100人の芸能人の電話番号を暗記している, - toán học không chỉ là nhớ (học thuộc lòng) các công thức:数学はただ公式を暗記すればいいというものではない, - hướng dẫn học sinh nhớ một cách máy móc (học thuộc lòng):生徒たちに機械的な暗記をするように指示する, - "làm sao anh nhớ được những từ này?"--"chỉ là nhắc đi nhắc lại thôi. Học thuộc lòng và học thuộc lòng":「単語はどうやって覚えましたか」「ただもう反復学習です。丸暗記に棒暗記でした」, - tôi thấy học thuộc lòng một bài thơ rất khó:詩を暗記するのは非常に難しく感じる,

Đây là cách dùng học thuộc lòng tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ học thuộc lòng trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới học thuộc lòng

  • năm đầu tiên của một thời kỳ một nhà vua trị vì tiếng Nhật là gì?
  • vào mùa đông tiếng Nhật là gì?
  • sự tham nhũng tiếng Nhật là gì?
  • phần phụ lục tiếng Nhật là gì?
  • văn phòng thám tử tiếng Nhật là gì?
  • sự đồng thời tiến hành tiếng Nhật là gì?
  • được giải quyết tiếng Nhật là gì?
  • bi tiếng Nhật là gì?
  • chiều sâu đại dương tiếng Nhật là gì?
  • cái hang tiếng Nhật là gì?
  • sự chói chang tiếng Nhật là gì?
  • khánh đản tiếng Nhật là gì?
  • kẻ ngu dốt tiếng Nhật là gì?
  • sự bạc tình tiếng Nhật là gì?
  • ống hai cực tiếng Nhật là gì?

Từ khóa » Học Thuộc Lòng Trong Tiếng Nhật Là Gì