Học Tiếng Anh Qua Bài Hát 'Roar' - VnExpress
- Mới nhất
- VnE-GO
- Thời sự
- Thế giới
- Kinh doanh
- Khoa học công nghệ
- Góc nhìn
- Bất động sản
- Sức khỏe
- Thể thao
- Giải trí
- Pháp luật
- Giáo dục
- Đời sống
- Xe
- Du lịch
- Ý kiến
- Tâm sự
- Thư giãn
- Tất cả
- Trở lại Giáo dục
- Giáo dục
- Học tiếng Anh
Học tiếng Anh qua bài hát 'Roar'
Học từ vựng, cách diễn đạt, phát âm tiếng Anh trong bài hát "Roar" của nữ ca sĩ Katy Perry qua bản dịch dưới đây.
Học tiếng Anh của bài hát 'Roar' | I used to bite my tongue (1) and hold my breath | Tôi từng cố câm lặng và nín thở |
| Scared to rock the boat (2) and make a mess | Không dám thay đổi và làm mọi thứ rối tung |
| So I sit quietly, agree politely | Nên tôi ngồi yên lặng, đồng ý một cách lịch sự |
| I guess that I forgot I had a choice | Tôi nghĩ tôi đã quên rằng mình có một lựa chọn |
| I let you push me past the breaking point (3) | Tôi đã để anh đẩy tôi quá điểm bùng nổ |
| I stood for nothing, so I fell for everything. | Tôi không chịu đựng điều gì, nên tôi yêu tất thảy. |
| You held me down, but I got up (HEY!) | Anh (đã) ấn tôi xuống, nhưng tôi (đã) đứng dậy (HEY!) |
| Already brushing off the dust | Đã phủi xong bụi bặm |
| You hear my voice, you hear that sound | Anh nghe giọng nói của tôi, tôi nghe âm thanh ấy |
| Like thunder gonna shake the ground | Giống như sấm sắp làm rung chuyển mặt đấy |
| You held me down, but I got up (HEY!) | Anh (đã) ấn tôi xuống, nhưng tôi (đã) đứng dậy (HEY!) |
| Get ready 'cause I've had enough | Hãy sẵn sàng vì tôi đã chịu đựng đủ rồi |
| I see it all, I see it now. | Tôi thấy tất cả, tôi thấy nó ngay bây giờ. |
| I got the eye of the tiger, a fighter, dancing through the fire | Tôi có đôi mắt của hổ, của chiến binh, nhảy múa qua ngọn lửa |
| 'Cause I am a champion and you're gonna hear me roar | Vì tôi là nhà vô địch và anh sẽ nghe tôi gầm vang |
| Louder, louder than a lion | To hơn, to hơn sư tử |
| 'Cause I am a champion and you're gonna hear me roar | Vì tôi là nhà vô địch và anh sẽ nghe tôi gầm vang |
| Oh oh oh oh oh oh oh Oh oh oh oh oh oh oh Oh oh oh oh oh oh oh | Oh oh oh oh oh oh oh Oh oh oh oh oh oh oh Oh oh oh oh oh oh oh |
| You're gonna hear me roar. | Anh sẽ nghe tôi gầm vang. |
(1) Bite one’s tongue: cố gắng hết sức để không nói điều gì đó.
(2) Rock the boat: nói hoặc làm gì đó để thay đổi tình trạng hiện tại.
(3) Breaking point: điểm mà một người, một sự việc không thể chịu đựng hơn nữa.
Quang Nguyen
Trở lại Giáo dụcTrở lại Giáo dục ×Từ khóa » Gầm Vang Tiếng Anh Là Gì
-
Gầm Vang Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Gầm Vang Bằng Tiếng Anh - Glosbe
-
Bellow Tiếng Anh Là Gì? - Từ điển Anh-Việt
-
Bellows Tiếng Anh Là Gì? - Từ điển Anh-Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "gầm" - Là Gì?
-
'gầm' Là Gì?, Tiếng Việt - Tiếng Anh
-
GẦM Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Bellows Có Nghĩa Là Gì? - FindZon
-
Năm Dần Nghe Tiếng Cọp Gầm Vang điển Tích - Công An Nhân Dân
-
TIẾNG GẦM - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Roar - Wiktionary Tiếng Việt
-
Bán Kết EURO 2020 Anh-Đan Mạch: Chờ đợi Tam Sư Gầm Vang