Học Tiếng Anh Qua Bài Hát 'Roar' - VnExpress

  • Mới nhất
  • VnE-GO
  • Thời sự
  • Thế giới
  • Kinh doanh
  • Khoa học công nghệ
  • Góc nhìn
  • Bất động sản
  • Sức khỏe
  • Thể thao
  • Giải trí
  • Pháp luật
  • Giáo dục
  • Đời sống
  • Xe
  • Du lịch
  • Ý kiến
  • Tâm sự
  • Thư giãn
  • Tất cả
  • Trở lại Giáo dục
  • Giáo dục
  • Học tiếng Anh
Thứ bảy, 3/6/2017, 12:00 (GMT+7) Học tiếng Anh qua bài hát 'Roar'

Học tiếng Anh qua bài hát 'Roar'

Học từ vựng, cách diễn đạt, phát âm tiếng Anh trong bài hát "Roar" của nữ ca sĩ Katy Perry qua bản dịch dưới đây.

Học tiếng Anh của bài hát 'Roar' Học tiếng Anh của bài hát 'Roar'
I used to bite my tongue (1) and hold my breath

Tôi từng cố câm lặng và nín thở

Scared to rock the boat (2) and make a mess Không dám thay đổi và làm mọi thứ rối tung
So I sit quietly, agree politely

Nên tôi ngồi yên lặng, đồng ý một cách lịch sự

I guess that I forgot I had a choice

Tôi nghĩ tôi đã quên rằng mình có một lựa chọn

I let you push me past the breaking point (3)

Tôi đã để anh đẩy tôi quá điểm bùng nổ

I stood for nothing, so I fell for everything.

Tôi không chịu đựng điều gì, nên tôi yêu tất thảy.

You held me down, but I got up (HEY!)

Anh (đã) ấn tôi xuống, nhưng tôi (đã) đứng dậy (HEY!)

Already brushing off the dust

Đã phủi xong bụi bặm

You hear my voice, you hear that sound

Anh nghe giọng nói của tôi, tôi nghe âm thanh ấy

Like thunder gonna shake the ground

Giống như sấm sắp làm rung chuyển mặt đấy

You held me down, but I got up (HEY!) Anh (đã) ấn tôi xuống, nhưng tôi (đã) đứng dậy (HEY!)
Get ready 'cause I've had enough

Hãy sẵn sàng vì tôi đã chịu đựng đủ rồi

I see it all, I see it now. Tôi thấy tất cả, tôi thấy nó ngay bây giờ.

I got the eye of the tiger, a fighter, dancing through the fire

Tôi có đôi mắt của hổ, của chiến binh, nhảy múa qua ngọn lửa

'Cause I am a champion and you're gonna hear me roar

Vì tôi là nhà vô địch và anh sẽ nghe tôi gầm vang

Louder, louder than a lion

To hơn, to hơn sư tử

'Cause I am a champion and you're gonna hear me roar Vì tôi là nhà vô địch và anh sẽ nghe tôi gầm vang

Oh oh oh oh oh oh oh

Oh oh oh oh oh oh oh

Oh oh oh oh oh oh oh

Oh oh oh oh oh oh oh

Oh oh oh oh oh oh oh

Oh oh oh oh oh oh oh

You're gonna hear me roar. Anh sẽ nghe tôi gầm vang.

(1) Bite one’s tongue: cố gắng hết sức để không nói điều gì đó.

(2) Rock the boat: nói hoặc làm gì đó để thay đổi tình trạng hiện tại.

(3) Breaking point: điểm mà một người, một sự việc không thể chịu đựng hơn nữa.

Quang Nguyen

Trở lại Giáo dụcTrở lại Giáo dục Copy link thành công × ×

Từ khóa » Gầm Vang Tiếng Anh Là Gì